ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 919/STC-GCS ngày 19 tháng 3 năm 2019 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng và đề xuất của các cơ quan, đơn vị: Sở KHCN (182/SKHCN-KHTC ngày 28/02/2019), Sở LĐTBXH (570/SLĐTBXH-KHTC ngày 01/3/2019), Sở VHTT (539/SVHTT-KHTC ngày 04/3/2019), Sở GTVT (729/SGTVT ngày 28/02/2019), Trung tâm phát triển quỹ đất (117/TTPTQĐ-HCTH ngày 27/02/2019), Công ty TN&XLNT (137/CTTNXLNT-KH ngày 28/02/2019) và trên cơ sở danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị đã đăng ký,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng. Trong đó bao gồm:
1. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị (Phụ lục I).
2. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư) trực thuộc UBND thành phố (Phụ lục II).
Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm tuân thủ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình thực hiện lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Định mức quy định tại Quyết định này là mức tối đa; tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu trang bị và khả năng cân đối ngân sách, Chủ tịch UBND thành phố quyết định số lượng máy móc, thiết bị cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị cho phù hợp.
2. Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | TT lấy theo mã định danh (*) | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị - Danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Định mức (số lượng tối đa) | Ghi chú |
1 | 6 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
1.1 | 6.4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
|
|
|
| 6.4.1 | Máy kiểm tra phanh cho xe: |
|
| Nhằm đáp ứng yêu cầu trang bị thiết bị để phục vụ nhiệm vụ kiểm tra đăng kiểm xe cơ giới của đơn vị |
| 6.4.1.1 | Có tải trọng trục đến 3,5T | Bộ | 3 | |
| 6.4.1.2 | Có tải trọng trục đến 13T | Bộ | 6 | |
2 | 8 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
2.1 | 8.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
| 8.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
| 8.1.1.1 | Chuẩn dung tích 100 - 5000 lít | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.2 | Bộ chuẩn thiết bị kiểm tra X - Quang, Scanner | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.3 | Hệ thống kiểm định Tac xi met | Bộ | 2 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.4 | Thiết bị hiệu chuẩn đa năng | Cái | 3 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.5 | Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.6 | Máy kéo nén uốn thép đa năng thủy lực | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.7 | Máy dò kiểm tra khuyết tật kim loại và mối hàn bằng siêu âm | Cái | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
| 8.1.1.8 | Bộ kiểm tra chất lượng vàng | Bộ | 1 | Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn |
2.2 | 8.2 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ |
|
|
|
| 8.2.1 | Máy xác định đồng vị phóng xạ gamma và đo suất liều Neutron hiện trường | Bộ | 1 | Phục vụ đo đạc ứng phó sự cố hạt nhân |
| 8.2.2 | Hệ đọc liều kế cá nhân | Bộ | 1 | Đọc liều kế cá nhân của cán bộ, nhân viên bức xạ |
| 8.2.3 | Hệ thống phân tích kim loại nặng | Hệ thống | 1 | Phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng trong nước, đất phục vụ nghiên cứu môi trường nhằm xử lý ô nhiễm môi trường |
| 8.2.4 | Bộ lấy mẫu bụi khí thải ống khói Isokinetic theo EPA5 và phụ kiện mở rộng trên hệ thống C5000 cho các ứng dụng | Bộ | 1 | Phục vụ mở rộng năng lực lấy mẫu bụi và hơi kim loại theo Nghị định số 127/2017/NĐ-CP quy định điều kiện của tổ chức dịch vụ quan trắc môi trường và Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 09/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan hắc môi trường |
| 8.2.5 | Thiết bị đo áp suất khí quyển (khoảng đo 700 - 1100mbar | Cái | 1 | Đo, đánh giá áp suất khí quyển phục vụ nghiên cứu khoa học công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường |
| 8.2.6 | Máy đo khí thải ống khói/ khí cháy xách tay và bộ khí hiệu chuẩn hiện | Bộ | 1 | Phục vụ mở rộng năng lực lấy khí thải ống khói theo Nghị định số 127/2017/NĐ-CP và Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 09/01/2017 |
| 8.2.7 | Máy sắc ký khí | Cái | 1 | Phân tích các chỉ tiêu môi trường không khí, đất, nước phục vụ nghiên cứu, đánh giá môi trường nhằm bảo vệ môi trường |
| 8.2.8 | Hệ phân tích các chất phóng xạ trong môi trường đất, trầm tích | Hệ thống | 1 | Phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức xạ |
| 8.2.9 | Hệ phân tích các chất phóng xạ trong môi trường nước | Hệ thống | 1 | Phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức xạ |
2.3 | 8.3 | Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| 8.3.1 | Hệ thống máy gia công in (gồm: máy xén giấy bằng tay, bằng điện; máy cán màng tự động; máy đóng sách keo nhiệt; máy đóng ghim bán tự động; máy phủ kẽm 72x102; máy in 72x102 4 màu; máy dao 72x102; máy gấp 3 túi; máy khâu chỉ tự động) | Hệ thống | 1 | Phục vụ công tác in ấn tạp chí khoa học và phát triển, in các tờ rơi, băng rôn, phướn... phục vụ công tác truyền thông khoa học và công nghệ; in kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ để phổ biến kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng nghiên cứu khoa học trong thực tiễn; mở rộng thêm dịch vụ in ấn, nhằm tăng nguồn thu cho Trung tâm, tiến tới trở thành đơn vị tự chủ một phần. |
2.4 | 8.4 | Trung tâm Công nghệ sinh học |
|
|
|
| 8.4.1 | Thiết bị lạnh để trồng nấm ăn cao cấp | Bộ | 2 | Phục vụ hoạt động nhân giống và trồng thương phẩm các loại nấm cao cấp (đùi gà, ngọc châm) trong điều kiện phòng lạnh 9-17° C tại Trung tâm Công nghệ sinh học Đà Nẵng cung cấp cho thị trường tiêu thụ |
| 8.4.2 | Máy sấy phun sương tự động (quy mô pilot) | Cái | 6 | Phục vụ đề tài "Xây dựng công nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên nước cốt chiết xuất nầm Bào ngư và nấm Linh chi; phục vụ công tác R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, chế phẩm có hoạt tính sinh học tại Trung tâm CNSH Đà Nẵng |
| 8.4.3 | Hệ thống chiết xuất & cô đặc chân không (quy mô pilot) | Hệ thống | 6 | Phục vụ đề tài "Xây dựng công nghệ sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng cao dựa trên nước cốt chiết xuất nấm Bào ngư và nấm Linh chi; phục vụ công tác R&D các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm chức năng, dược phẩm, chế phẩm có hoạt tính sinh học tại Trung tâm CNSH Đà Nẵng |
| 8.4.4 | Hệ thống Elisa tự động 4 khay | Hệ thống | 6 | - Tự động hóa tất cả các bước của quá trình ELISA: trong phòng thí nghiệm, nghiên cứu lâm sàng; - Thực hiện xử lý mẫu hoàn chỉnh chính xác loại bỏ sai số cho tất cả các loại kit ELISA trên thị trường, phù hợp tất cả các loại kit trong thủy sản; xử lý mẫu hoàn chỉnh cho các ELISA bệnh truyền nhiễm, nội tiết tố, dị ứng, kháng sinh, tăng trọng, thuốc trừ sâu... - Phục vụ nghiên cứu và phân tích sinh y |
| 8.4.5 | Hệ thống chưng cất tinh dầu 700L | Hệ thống | 6 | - Phục vụ hoạt động nghiên cứu và sản xuất một số loại tinh dầu, chế phẩm từ tinh dầu để làm nguyên liệu hóa dược và sản phẩm hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người dân tại thành phố Đà Nẵng quy mô nhỏ. - Nghiên cứu sản xuất một số hợp chất có hoạt tính sinh học tại Đà Nẵng |
| 8.4.6 | Dây chuyền sản xuất nấm bán tự động | Hệ thống | 6 | - Từng bước cơ giới hóa quy trình sản xuất; - Giảm chi phí sức lao động; - Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu nhằm phát triển ngành nấm tại Đà Nẵng đáp ứng nhu cầu của thị trường tiêu thụ |
| 8.4.7 | Máy chụp ảnh Western blot (chụp cùng lúc 2 màu thuốc nhuộm) | Cái | 4 | Sử dụng trong sinh học phân tử nhằm phát hiện các proteins chuyên biệt trên các mẫu mô hay dịch chiết xuất mô |
| 8.4.8 | Máy phân tích sắc kí khí phổ GC/MS | Cái | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.9 | Quang phổ ngoại khả kiến UV-VIS | Cái | 2 | Đo phổ hấp thụ, định tính và định lượng nhiều chất biết trước |
| 8.4.10 | Quang phổ hồng ngoại IR | Cái | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.11 | Sắc kí lỏng hiệu năng cao HPLC | Cái | 2 | Phân tích và xác định các chất trong tế bào, mẫu |
| 8.4.12 | Sắc kí bản mỏng | Cái | 2 |
|
| 8.4.13 | Máy phân tích bệnh cây Elisa | Cái | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.14 | Kính hiển vi phục vụ chẩn đoán bệnh | Cái | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.15 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Cái | 2 | Sử dụng để phân tích hàm lượng kim loại nặng trong môi trường không khí, đất, nước, phân bón và các sản phẩm nông nghiệp khác |
| 8.4.16 | Hệ thống chuyển màng protein | Hệ thống | 2 | Phục vụ nhu cầu nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị |
| 8.4.17 | Hệ thống giải trình tự gen | Hệ thống | 2 | Ứng dụng trong giải trình tự toàn bộ gene vi sinh vật gây bệnh đã biết và vi sinh vật gây bệnh mới hoặc giải trình tự có mục tiêu để xác định đột biến |
| 8.4.18 | Tủ ấm lạnh | Cái | 2 | Sử dụng trong nuôi cấy vi sinh vật, nấm, tế bào ở nhiệt độ thấp, ổn định và có thể điều chỉnh được, đáp ứng các thí nghiệm mà việc giám sát nhiệt độ là rất quan trọng |
| 8.4.19 | Tủ vi khí hậu | Cái | 2 |
|
| 8.4.20 | Nồi lên men dung tích 120L - 300L | Cái | 2 | Giúp định danh vi sinh vật tự động, hiệu suất cao trong thời gian ngắn |
| 8.4.21 | Hệ thống chiết xuất các polysaccharide trong nấm dược liệu | Hệ thống | 1 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.22 | Hệ thống nuôi cấy vi sinh vật bioreactor | Hệ | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.23 | Hệ thống chiết xuất và cô dược liệu 500kg/mẻ (dùng gas công nghiệp) và cô cao | Hệ thống | 1 | Phục vụ sản xuất dược liệu |
| 8.4.24 | Máy dập viên 6 và 20 chày | Cai | 1 | Phục vụ sản xuất dược liệu |
| 8.4.25 | Máy định danh vi khuẩn tự động | Cái | 2 | Trang thiết bị phục vụ nuôi cấy mô |
| 8.4.26 | Máy rửa | Cái | 1 | Phục vụ sản xuất dược liệu |
| 8.4.27 | Máy xay | Cái | 1 | |
| 8.4.28 | Máy nghiền | Cái | 1 | |
| 8.4.29 | Máy sao | Cái | 1 | |
| 8.4.30 | Máy đóng cao vào lọ | Cái | 1 | |
| 8.4.31 | Máy tạo hoàn mềm | Cái | 1 | |
| 8.4.32 | Máy đóng chai | Cái | 1 | |
| 8.4.33 | Hệ thống sấy tầng sôi | Cái | 1 | |
| 8.4.34 | Máy dập viên | Cái | 1 | |
| 8.4.35 | Máy ép vỉ | Cái | 1 | |
| 8436 | Máy đóng nang | Cái | 1 | |
| 8.4.37 | Máy nghiền tá dược | Cái | 1 | |
| 8.4.38 | Máy tạo cốm | Cái | 1 | |
| 8.4.39 | Máy nhào | Cái | 1 | |
| 8.4.40 | Máy trộn ngoài | Cái | 1 | |
| 8.4.41 | Máy sấy tĩnh | Cái | 1 | |
| 8.4.42 | Máy đóng túi | Cái | 1 | |
3 | 9 | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
3.1 | 9.2 | Cơ sở xã hội Bầu Bàng |
|
|
|
| 9.2.1 | Bộ Xquang kỹ thuật số | Bộ | 1 | Nhằm kết nối vào máy Xquang để thao tác kỹ thuật nhanh gọn, tiết kiệm hóa chất và phim, đọc kết quả trên máy tính chuyên dụng rõ nét hơn, lưu trữ kết quả lâu dài trên máy tính. |
| 9.2.2 | Hệ thống nồi hơi và nồi nấu cơm canh bằng hơi (gồm 04 tủ nấu cơm dùng bằng hơi và gas 100kg, 04 chảo không tay quay, lò hơi công suất 750kg hơi/h, thiết bị lọc bụi khói lò một cấp, lò được bảo ôn bằng bông thủy tinh..(02 cái) | Hệ thống | 2 | Nhằm đảm bảo công tác nuôi ăn cho học viên với quy mô 1000 người |
3.2 | 9.4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
|
| 9.4.1 | Máy thở đa chức năng | Cái | 1 | Cần trang bị để đảm bảo phục vụ cho các đối tượng trong quá trình sơ cấp cứu tại chỗ kịp thời |
| 9.4.2 | Máy phát điện có vỏ cách âm (công suất 500kVA/400KW, công suất dự phòng 550KVA/440KW) | Bộ | 1 | Cần trang bị để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt của đối tượng tại đơn vị khi cúp điện |
3.3 | 9.7 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
|
|
|
| 9.7.1 | Hệ thống lò hơi (gồm 01 tủ nấu cơm 50kg, 01 tủ nấu 100kg bằng inox 304 dày 0,8mm, 02 chảo không tay quay D1100 cao 750mm bằng inox 304 dày 4mm, 01 nồi nấu canh 350 lít D850mm, 01 nồi nấu nước 1000 lít bằng inox 304 dày 2mm, 1 nồi luộc rau D950 bằng inox 304 dày 2mm, 1 hệ nồi hơi, 23 ống dẫn hơi phi 34 thép đúc C20 dày 3mm, bọc bảo ôn bằng bông, ngoài bọc nhôm, 5 van hơi, DN15, kitz... | Hệ thống | 1 | Phục vụ cho nhiệm vụ của đơn vị |
1 4 | 14 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
4.1 | 14.1 | Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
| 14.1.1 | Robot kiểm tra đường ống | Bộ | 2 | Do quy mô của hệ thống cống thu gom, xử lý nước thải tăng lên cùng với sự phát triển đô thị của thành phố nên cần bổ sung thêm 01 robot để phục vụ cho công tác khảo sát các tuyến ống hộp, phát hiện các khuyết tật trong cống, đảm bảo an toàn cho công tác khảo sát |
4.2 | 14.5 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
|
|
|
| 14.5.1 | Máy chủ | Bộ | 14 | Nhằm đảm bảo cho công tác chuyên môn của đơn vị, đáp ứng yêu cầu ngày càng tăng của việc lưu trữ dữ liệu và xử lý thông tin tài nguyên môi trường |
| 14.5.2 | Hệ thống lưu trữ chính (SAN) | Bộ | 2 |
|
| 14.5.3 | Hệ thống Store Once 4500 24TB Backup | Bộ | 1 |
|
4.3 | 14.6 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
|
|
| 14.6.1 | Máy đo sâu hồi âm | Cái | 1 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị |
4.4 | 14.8 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
| 14.8.1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Hệ | 2 | Cần trang bị để phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị |
| 14.8.2 | Máy sắc ký khí (GC) | Hệ | 2 | |
| 14.8.3 | Hệ thống thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải ống khói không bao gồm phụ kiện lấy mẫu dioxil/furall | Bộ | 1 | |
5 | 15 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| 15.1 | Máy chủ phục vụ đào tạo trực tuyến | Thiết bị | 12 | Đáp ứng nhu cầu trong tương lai phục vụ 30.000 CBCC trên địa bàn thành phố |
| 15.2 | Máy chủ xử lý và quản lý bài giảng trực tuyến phục vụ cho hệ thống đào tạo trực tuyến của thành phố | Thiết bị | 2 | Bảo đảm tính dự phòng cho Hệ thống hoạt động thông suốt |
| 15.3 | Máy phát điện (800 KVA) | Thiết bị | 2 | Phục vụ Tòa nhà Công viên phần mềm Đà Nẵng |
| 15.4 | Máy phát điện (400 KVA) | Thiết bị | 3 | Phục vụ Trung tâm dữ liệu thành phố Đà Nẵng |
| 15.5 | Máy biến áp (2000 KVA) | Thiết bị | 1 | Phục vụ Tòa nhà Công viên phần mềm Đà Nẵng |
| 15.6 | Máy biến áp (400 KVA) | Thiết bị | 2 | Phục vụ Trung tâm dữ liệu thành phố Đà Nẵng |
| 15.7 | Tường lửa (Firewall) | Thiết bị | 4 | Bảo vệ cho ứng dụng của hệ thống thành phố thông minh ((Firewall throughput (App-ID) 5 Gbps Threat Prevention throughput 2.2 Gbps IPsec VPN throughput 2.5 Gbps New sessions per second 58,000Max sessions 1,000,000 Virtual systems (base/max ) 1/6Interfaces supported 4: (12)10/100/1000, (4) 1G SFP, (4)1G/10G SFP/SFP+Management I/O: (1) 10/100/1000 out-of-band management port, (2) 10/100/1000 high availability, (1) 10G SFP+ high availability, (1) RJ-45 console port, (1) Micro USBRack mountable? 2U, 19” standard rack (3.5” H x 20.53” D x 17.34” W)Power supply: 650-watt AC or DC (180/240)Redundant power supply? YesDisk drives: YesHot swap fans: Yes)) |
| 15.8 | Tường lửa (Firewall) | Thiết bị | 4 | Thêm 02 thiết bị tường lửa bảo vệ cho ứng dụng của hệ thống thành phố thông minh (8.8 Gbps firewall throughput 1 (App-ID enabled 1) 4.7 Gbps Threat Prevention throughput2 4.8 Gbps IPsec VPN throughput 3,000,000 max sessions 135,000 new sessions per second3 6,000 IPsec VPN tunnels/tunnel interface: 2,048 SSL VPN Users 10 virtual routers 1/6 virtual systems (base/max4) 60 security zones 5,000 max number of policies) |
| 15.9 | Tường lửa (Firewall) | Thiết bị | 4 | Để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (Firewall throughput (App-ID): 18,39, 68, 68, 120, 200 (Gbps) Threat Prevention throughput: 9, 20, 30, 30, 60, 100 (Gbps) IPsec VPN throughput: 8, 16, 24, 24, 48, 80 (Gbps) New sessions per second: 171000, 348000,462000,462000, 720000, 1.200000 Max sessions: 4000000, 8000000, 32000000, 64000000, 24000000/48000000, 40000000/80000000 Virtual systems (base/max 2): 10/20, 25/125, 25/225, 25/225 25/225, 25/225 |
| 15.10 | Thiết bị phòng chống xâm nhập (IPS) | Thiết bị | 2 | IPS Inspection Throughput: 1 Gbps(Base) Upgradeable to 2 GbpsIPS + SSL Throughput: 500 Mbps + 500 Mbps (1 Gbps License) OR 1.5 Gbps + 500 Mbps (2 Gbps License)New SSL Connections per second: 1,200Concurrent SSL Sessions: 40,000Supported Cipher suites: 1k, 2k, 4kLatency: <100 microsecondsSecurity Contexts: 2,500,000Concurrent Sessions: 10,000,000New Connections per second: 115,000Form Factor: 2UWeight: 26.26 lbs (11.91 Kg)Dimensions (WxDxH): 16.77 in x 18.70 in x 3.46 in, 42.60 cm x 47.50 cm x 8.80 cmManagement Ports: One out-of-band 10/100/1000 RJ-45, One RJ-45 serial consoleManagement Interfaces: Security Management System(SMS); Local Security Manager (LSM); Command-Line Interface (CLI)Network Connectivity: 8 x 10/100/1000 RJ-45 ports with integrated bypass support, 8 x 1G SFP, 4 x 10G SFP+, Support for external ZPHA for SFP/SFP+On-box Storage: 8 Gb solid state replaceable CFast flashVoltage: 110-240 VAC, 50-60 HzCurrent (max. fused power): 12-6 APower consumption: 493W(1,682 BTU/hour)Power supply: Dual, redundant hot-swappableOperating temperature: 32°F to 104°F (0°C to to 40°C) |
| 15.11 | Thiết bị phòng chống xâm nhập (IPS) | Thiết bị | 4 | Thêm 02 thiết bị để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (IPS Inspection Throughput: 3/5/10/15/20/30/40 GbpsSSL Inspection Throughput: 2Gbps (2K keys SHA256)SSL Inspection Concurrent Connections: 75,000Latency: <40 microsecondsSecurity Contexts: 10,000,000Concurrent Sessions: 120,000,000Connections per second: 650,000Form Factor: 2UWeight: 501bs (Max including IOMs)41.5 lbs (w/ blank IOMs)Dimensions HJ(WxDxH): 428mm (18.54”) Wide x 631mm (24.84”) Deep x 88mm (3.46”) HighManagement Ports: RJ45 Management Console Port (115200 8N1), RJ45 lGbE (10/100/1000 Mbps) Management Network PortManagement Interfaces: Security Management System(SMS); Local Security Manager (LSM); Command-Line Interface (CLI) Network Connectivity: 4x IOM Slots, Mix/Match: 6-Segment 1GE Copper IOM, 6-Segment 1GE SFP IOM, 4-Segment 10GE SFP+ IOM, 1-Segment 40GE QSFP+IOM, 4 Segment 1GE Copper Bypass IOM, 2-Segment 1GE SR/LR Fiber Bypass IOM, 2-Segment 10GE SR/LR Fiber Bypass IOMOn- box storage: 32GB Internal CFAST (Not Customer Accessible) / 32GB External 1.8” SSDVoltage: 100 to 240 VAC / -40 to -60 VDCCurrent(max, fused power): 12/6 Amps AC, 24/16 Amps DCPower Supply: Dual/Redundant 750W PSUsOperating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 5% to 95% |
| 15.12 | Máy chủ | Máy | 65 | Mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh (Loại cao cấp: Number of Processors: >=8Processor Speed: > = 3.60Ghz Processor cache: > = 60 MB L3Video Card: >= 2 x GPU Computing Module - 6GB RAMMemory > = 1 TB (1024GB)Storage: >= 4.8 TBMaximum memory >= 6TB Expansion slots: > = 9 PCIe 3.0 slotsNetwork Controller:- > = 1Gb Ethernet 4-Port - > = 4x10 Gbit/s Ethernet (RJ45), - > = 2 x 10 Gbit/s SFP+,- > = 2 x 8Gb Optical Fibre Channel HBAI/O Slots: 3x PCI-E Slots (x8, x16, x8)RAID Levels: 0, 1, 5, 6, 10, 50, 60> = 2 Power Supply PSU Redundant (1+1) System fan features: > = 4 hot-plug fans (8 rotors with N+1 redundancy) Remote Management Module Support:TrueNode Manager: yesOn-Demand Redundant Power: yes Advanced Management Technology: yesServer Customization Technology: yesBuild Assurance Technology: yesEfficient Power Technology: yeslntegrated Graphics: yes) |
| 15.13 | Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) | Hệ thống | 2 | Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ (Loại cao cấp) |
| 15.14 | Bộ định tuyến (Router) | Thiết bị | 4 | Để mở rộng cho ứng dụng của Hệ thống thành phố thông minh |
| 15.15 | Chuyển mạch lõi (Core Switch) | Thiết bị | 4 |
|
| 15.16 | Bộ lưu điện (UPS) (Công suất 90 KVA/90KW) | Thiết bị | 5 | Phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh |
| 15.17 | Điều hòa chính xác (công suất lạnh tổng cộng 72,8 kW) | Thiết bị | 4 | Cho phòng máy chủ 20 RACK trở lên, phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh |
| 15.18 | Điều hòa chính xác (công suất lạnh tổng cộng 20 kW) | Thiết bị | 4 | Cho phòng máy chủ 20 RACK trở xuống, phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh |
| 15.19 | Thiết bị cân bằng tải | Thiết bị | 2 | Phục vụ cho Hệ thống thành phố thông minh |
| 15.20 | Tổng đài điện thoại IP | Thiết bị | 1 | Hardwares Platform Type 783513+ Serial Number KQ22N9T+ Processor Speed 2000+ CPU Type Intel(R) Xeon(R) CPU E5504 @ 2.00GHZ+ Memory 4096 Mbytes |
| 15.21 | Thiết bị giám sát tình trạng hoạt động của các thiết bị wifi (wifi controler) | Thiết bị | 1 |
|
| 15.22 | Tổng đài điện thoại IP | Thiết bị | 2 | Bao gồm phần mềm và bản quyền, phục vụ tiếp nhận giải đáp thông tin (Avaya IP PBX - IP TRUNK LICENSE 1 PORT- CM3 & LATER ACCESS FOR CCE MM USER - AVAYA AURATM R5 STD ED 100 USER BNDL - AVAYA AURATM R5 SFTW ENTITLEMENT LIC- SES S8300 COMBO LIC- IM ASA VAM CLIENT CM LIC ADMIN TOOLS - CC R5 RFA RELEASE INDICATOR - SAL STDALN GATEWAY LIC R1.5 DWNLD - CMM R5.2 W/ CM R5.2 SE LIC NEW - PWR CORD USA- IA770/CMM R5.x MEDIA KIT- ADMIN TOOLS 5.2 CD- PROGNOSIS VOIP MONITORING R3 CD- AVAYA AURATM R5 S8300 W/G450 SW LIC - AVAYA AURATM R5 ENT ED G450 LSP LIC PWR CORD USAS8300/S8400 CD/DVD ROM DRIVE RHS- G450 MP80 W/POWER SUPPLY- G450 POWER SUPPLY UNIT 400W AC - S8300D SERVER - NON GSA- Processorilntel 1.06 GHz Core Duo U7500- Memory:8GB- Hard Drive:250 GB- USB:03 ports- Network interface: 01 Service Port- USB MODEM USR5637-OEM 56K ROHS 6- MM714B ANLG 4+4 MEDIA MOD - NON GSA- MM710B E1/T1 MEDIA MODULE - NON GSA- AVAYA |
| 15.23 | Máy chủ | Thiết bị | 1 | Bao gồm phần mềm và bản quyền, tích hợp các phần mềm tương tác với hệ thống thoại (Avaya Computer Telephony Integration (CTI) Server AES 5.x PARTNER APPLTSAPIAES 5.x DMCC PARTNER LICAES 5.2.3 AURA BNDL MEDIA DVDR610 SRVR 1CPU MIDI - Processor: Intel® Xeon® 5620 2.4GHz, 4 core, 1CPU- Memory: 4 GB- Hard Drive: 2 x 146 GB 10KRAJD : RAID 1- Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC portsPCI Interfaced PCI-E risers for Gen 2 slots- Power Suply:1 x 502 W - USB :2 front, 2 back, 1 internal) |
| 15.24 | Máy chủ | Thiết bị | 2 | Đáp ứng nhu cầu thực hiện nhiệm vụ. Bao gồm bản quyền và phần mềm, xử lý và phần phối cuộc gọi (Avaya Call Centre Server CCE IVR PT CONN (tích hợp trong hệ thống) CCE R5 MICROSOFT-CzRM CONN CCE R5 ED MIDMARKET ENH BNDL LIC CCE R5 ED MIDMARKET PREMIUM BNDL CC R5 NEW ELITE PER AGT 1-100 CCE R5 ED USER/VCE AGT/E CCE R5 ED MULTIMEDIA AGT /E - Processonlntel® Xeon® 5620 2.4 GHz, 4 core, 2CPUs - Memory: 8 GB - Hard Drived x 146 GB 10K - RAID OptionrRAID 1 - Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports - PCI Interface:2 PCI-E Gen 2 expansion slots - Power Suply: 1 x 460 W - USB :1 front. 2 back. 1 internal) |
| 15.25 | Máy chủ | Thiết bị | 1 | Bao gồm phần mềm và bản quyền, giám sát chất lượng hoạt động Tổng đài (Workforce Management Software and Quality Monitoring Server- AV WFO RIO UNIFY/EWARE/VIEWR PKG ADD- AV WFO RIO WORKFORCE OPT PKG- Processor:lntel® Xeon® 5620 2.4 GHz, 4 core, 2CPUs- Memory:8 GB- Hard Drive:2 x 146 GB 10K- RAID Option:RAID 1- Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports- PCI Interfaced PCI-E Gen 2 expansion slots- Power Suply:1 x 460 W- USB :1 front, 2 back, 1 internal) |
| 15.26 | Máy chủ | Thiết bị | 1 | Bao gồm phần mềm và bản quyền, lưu trữ cơ sở dữ liệu tổng đài (2xXeon 4C E5630 80W 2.53GHz/1066MHz/12MB, 2x4GB, O/Bay 2.5in HS SAS, SR M5014, 2x675w p/s, 146GB 2.5in SFF Slim) |
| 15.27 | Máy chủ | Thiết bị | 1 | Bao gồm phần mềm và bản quyền, phục vụ thống kê và báo cáo giao dịch Tổng đài (Avaya Reporting Server - CUST SOL LTRNX 1PT CNSL SRVR W/SHH - CUSTOM NIU SET OF CONN RED & GRAY -CMS R16.X PER NEW AGT LIC 1-100 - CMS R16.2 HDWR PLTFRM T5120 - Processor: UltraSPARC - T2 1.2 GHZ CPU 4 cores 32 threads - Memory: 8 GB - Hard Drive:Four each 300 GB in a RAID 10 arrangement - RAID: RAID 10 - Network interfaced Integrated ENET Gigabit NIC ports - Power Suply:Two each 650 W 100-200 V Redundant Hot Swap ENH WARR INTL CMS SUN SPARC T5120 R16.2 - CMS R16.2 SFTW PKG R2) |
| 15.28 | Thiết bị tường lửa (Firewall) | Thiết bị | 2 | Để tăng cường đảm bảo an toàn thông tin cho Tổng đài (Fortinet Firewall- FG- 620B (Throughput: 16Gbps, 1M Sessions 25.000cps, 1Gbps IPS* User: support unlimited concurrent userslnterface: 20 configurable ports 10/100/1000 (upto 24 ports 10/100/1000 with optional AMC module)* Performance: -Throughput: 16Gbps firewall; 12Gbp IPSec VPN; 250Mbps Antivirus; 1Gbps IPS-600k concurrent sessions; 25k new sessions/sec; 100k security policies; 20k IPSec VPN tunnels-10 Virtual domains default, single AC power supply) |
| 15.29 | Thiết bị phòng chống xâm nhập cho Tổng đài | Thiết bị | 1 | (Throughput: 2Gps, 600.000 Sessions, 8 GE Interfaces) - 4260 Bundle with 4-Port Cu NIC - AC Power Cord (UK), C13, BS 1363, 2.5m - 4-Port Copper NIC with bypass for the IPS 4260 and 4270 - Redundant power for 4260 4-Port Copper NIC with bypass for the IPS 4260 and 4270 - COLL 8x5xNBD INT, IPS-4260-4GE- BP-K9 - IPS SIGNATURE ONLY IPS-4260- 4GE-BP-K9. |
| 15.30 | Thiết bị quản lý đa điểm (MCU) | Thiết bị | 1 | Nhằm phục vụ mở rộng Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến của thành phố (IP Only, No Licenses, Hardware for (50) 1080p30, (100) 720p, or (200) SD calls. Requires 5230-51X1X-XXX. (Maintenance Contract Required). Premier, One Year, RPCS 1830 for RealPresence Clariti - IP Only, No Licenses, Hardware for (50) 1080p30, (100) 720p, or (200) SD calls 2640 4870- 71830-112) |
| 15.31 | Máy phát truyền hình số mặt đất DVB-T2 | Máy | 1 | Khắc phục vùng lõm sóng truyền hình số mặt đất tại Tà Lang - Giàn Bí (Công suất 200W, tích hợp battery dự phòng cho Exciter (chuyển đổi từ tín hiệu ASI sang tín hiệu dạng sóng điện tử công suất thấp) |
6 | 17 | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
6.1 | 17.4 | Nhà hát tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh |
|
|
|
| 17.4.1 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Cái | 1 | Cần trang bị để phục vụ nhiệm vụ chuyên môn của đơn vị |
| 17.4.2 | Màn hình Led chuyên dụng (gồm: Màn hình led P4.8 Indoor, thùng đựng cabinet Led, Card phát Nova, Bộ xử lý tín hiệu cho màn hình led, tủ điện cấp cho màn hình led). | Hệ thống | 1 | |
| 17.4.3 | Hệ thống ánh sáng sân khấu tại rạp phục vụ cho thuê sân khấu và biểu diễn khách phục vụ khách du lịch | Hệ thống | 1 | |
6.2 | 17.6 | Nhà hát Trưng Vương Đà Nẵng |
|
|
|
| 17.6.1 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
| 17.6.2 | Màn hình Led chuyên dụng (gồm: Màn hình led P4.8 Indoor, thùng đựng cabinet Led, Card phát Nova, Bộ xử lý tín hiệu cho màn hình led, tủ điện cấp cho màn hình led). | 2 m | 100 | Nhằm đáp ứng yêu cầu của Nhà hát |
6.3 | 17.7 | Thư viện Khoa học - Tổng hợp |
|
|
|
| 17.7.1 | Máy số hóa tài liệu 2.0MDS | Cái | 1 |
|
6.4 | 17.8 | Trung tâm Huấn luyện đào tạo vận động viên thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
|
|
| 17.8.1 | Thuyền Rowing 4 (2 bộ chèo) A+ | Cái | 10 | Nhằm đáp ứng yêu cầu luyện tập và thi đấu của vận động viên |
| 17.8.2 | Đài thi đấu đối kháng (KT 7,32 x 1) | Cái | 2 | Nhằm đáp ứng yêu cầu luyện tập và thi đấu của vận động viên |
| 17.8.3 | Bộ cột bóng chuyền | Bộ | 4 | Cần trang bị để đảm bảo việc tập luyện và thi đấu của vận động viên |
| 17.8.4 | Bộ cột thi đấu bóng rổ | Bộ | 4 |
|
| 17.8.5 | Máy đo phản xạ bằng âm thanh và ánh sáng | Cái | 2 |
|
| 17.8.6 | Máy kiểm tra đánh giá y học toàn diện | Cái | 1 |
|
| 17.8.7 | Máy đánh giá trương lực cơ và kiểm tra độ thăng bằng cơ thể | Cái | 1 |
|
| 17.8.8 | Bồn trị liệu toàn thân | Cái | 2 |
|
| 17.8.9 | Máy đo tín hiệu phản hồi sinh học | Cái | 2 |
|
| 17.8.10 | Máy điều trị từ rung nhiệt 4 kênh | Cái | 2 |
|
6.8 | 17.9 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
|
|
| 17.9.1 | Hệ thống máy chiếu kỹ thuật số 4K | Hệ thống | 3 | Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị |
| 17.9.2 | Hệ thống âm thanh chuẩn 7.1 | Hệ thống | 3 | Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị |
| 17.9.3 | Hệ thống máy bán vé điện tử | Hệ thống | 1 | Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị |
| 17.9.4 | Hệ thống âm thanh, ánh sáng phục vụ biểu diễn lưu động | Hệ thống | 1 | Trang bị để phục vụ yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị |
6.9 | 17.14 | Trung tâm Thể dục thể thao |
|
|
|
| 17.14.1 | Bảng điện tử kết quả thi đấu | Bộ | 1 | Trang bị để thông báo kết quả thi đấu |
| 17.3.1 | Bộ cột bóng chuyền | Bộ | 1 | Trang bị để phục vụ thi đấu môn bóng chuyền |
| 17.3.2 | Bộ cột thi đấu bóng rổ | Bộ | 1 | Trang bị để phục vụ thi đấu môn bóng rổ |
7 | 18 | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
7.1 | 18.1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
| 18.1.1 | Tổ hợp thiết bị bay không người lái và các thiết bị kèm theo (Hệ thống chụp và xử lý ảnh viễn thám), gồm: | Tổ hợp | 1 | Trang bị để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về xây dựng |
| 18.1.1.1 | Thiết bị bay không người lái | Thiết bị | 1 |
|
| 18.1.1.2 | Máy ảnh (cảm biến fullframe, độ phân giải 24 triệu điểm ảnh, ống kính 35mm) | Chiếc | 1 |
|
| 18.1.1.3 | Laptop (bao gồm phần mềm cài sẵn và 01 bộ phần mềm chương trình xử lý ảnh tự động các dữ liệu chụp ảnh) | Chiếc | 1 |
|
| 18.1.1.4 | Bộ thu nhận tín hiệu (Bộ thu tín hiệu GNSS - 2 tần L1/L2 GPS và GLONASS) | Bộ | 1 |
|
| 18.1.1.5 | Modem truyền dữ liệu | Chiếc | 1 |
|
| 18.1.1.6 | 02 pin nạp và 01 bộ sạc pin (đồng bộ theo thiết bị bay) | Bộ | 1 |
|
| 18.1.1.7 | Hệ thống dò tìm thiết bị (tracker) GPS/GSM (đồng bộ theo thiết bị bay) | Hệ thống | 1 |
|
| 18.1.1.8 | Hệ thống dàn phóng (đồng bộ theo thiết bị | Hệ | 1 |
|
| 18.1.1.9 | Valy vận chuyển (đồng bộ theo thiết bị bay) | Chiếc | 1 |
|
| 18.1.2 | Thiết bị trạm base (máy thu 226 kênh) (bao gồm phần mềm xử lý số liệu cho trạm base) | Hệ thống | 1 |
|
7.2 | 18.6.1 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
| 18.6.1.1 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi + phụ kiện đi kèm + máy tính laptop, bao gồm: | Bộ | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn của đơn vị |
| 18.6.1.1.1 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi + phụ kiện tiêu | Cái | 1 |
|
| 18.6.1.1.2 | Máy tính laptop | Cái | 1 |
|
Ghi chú:
(*): Thứ tự lấy theo mã định danh cơ quan, đơn vị (tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20/01/2018 của Chủ tịch UBND thành phố) để đảm bảo tính liên tục, thống nhất và đầy đủ của danh mục.
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TRỪ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ) TRỰC THUỘC UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | TT lấy theo mã định danh (*) | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị - Danh mục, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Định mức (số lượng tối đa) | Ghi chú |
I | 38 | Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng |
|
|
|
| A | Máy móc, thiết bị có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản |
|
|
|
| 38.1 | Máy nổ phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh, truyền hình | Cái | 2 | Phục vụ nhu cầu của Đài |
| 38.2 | Hệ thống phim trường ảo (Virtual Studio System) | Bộ | 4 | Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của đơn vị |
| 38.3 | Bộ phát sóng truyền hình HD/4K | Bộ | 4 | Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của đơn vị |
| 38.4 | Máy phát sóng phát thanh | Cái | 1 |
|
| 38.5 | Hệ thống liên lạc nội bộ (Intercom System) | Bộ | 4 | Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của đơn vị |
| 38.6 | Thiết bị ghi/phát bằng thẻ nhớ (Capture/recorder and player) | Bộ | 10 | Nhằm đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của đơn vị |
| 38.7 | Camera chuyên dụng dùng cho phim trường (gồm máy quay, ống ngắm, bộ điều khiển máy quay, ống kính, chân, vỏ...) | Bộ | 15 | (Sử dụng cho 4 phim trường: - phim trường giao lưu S1: 5 cái - phim trường đa năng S2:5 cái - phim trường ảo S3: 3 cái - phim trường S4: 2 cái) |
| 38.8 | Hệ thống ánh sáng phim trường (giàn treo đèn, đèn, bàn điều khiển ánh sáng) (Lighting equipment system for Studio) | Bộ | 4 | Phục vụ cho 4 phim trường hiện có của Đài |
| 38.9 | Bàn trộn hình chuẩn HD (HDTV Vision Switcher System) | Bộ | 6 | Sử dụng cho 4 phim trường, phòng tổng khống chế và truyền hình lưu động |
| 38.10 | Bộ tạo chữ chuẩn HD (HD character | Bộ | 6 | |
| 38.11 | Bộ tạo xung (Sync Generator) | Bộ | 6 | |
| 38.12 | Hệ thống xử lý tín hiệu (Processing Signal | Hệ | 6 | |
| 38.13 | Hệ thống lưu trữ: Lưu trữ tư liệu lâu dài (offline) | Hệ thống | 2 | Lưu trữ tư liệu về phát thanh, truyền hình lâu dài |
| 38.14 | Hệ thống lưu trữ: Sản xuất và phát sóng (storage online) | Hệ thống | 5 | Lưu trữ trong quá trình sản xuất và phát sóng |
| 38.15 | Hệ thống quản lý thư viện điện tử | Hệ | 2 | Dùng cho Tòa soạn số |
| B | Máy móc, thiết bị có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản |
|
|
|
| 38.16 | Camera chuyên dụng HD/4K cho phóng viên (gồm: máy quay, ống ngắm, micro, ống kính, chân, vỏ,...phục vụ cho 25 quay phim của Đài) | Bộ | 25 | Phục vụ cho 25 quay phim của Đài |
| 38.17 | Máy vi tính chuyên dụng cấu hình cao | Bộ | 60 |
|
| 38.17.1 | Máy vi tính dùng sản xuất và phát sóng chương trình truyền hình | Bộ | 55 | Đòi hỏi cấu hình chuyên dung, dung lượng lớn để sản xuất và phát sóng chương trình 02 kênh phát thanh (AM và FM), 02 kênh truyền hình (DaNang tv1, DaNang tv2), bao gồm: - Sản xuất và phát sóng phát thanh: 04 bộ - Dựng hình chương trình truyền hình tiền kỳ (dùng cho phóng viên tác nghiệp): 20 bộ - Dựng hình phần hậu kỳ (hoàn thiện chương trình): 15 bộ - Phát sóng tại phòng tổng khống chế: 02 bộ - Kiểm tra, lên list chương trình phát sóng: 02 bộ - Hệ thống lưu trữ số: 04 bộ - Phục vụ sản xuất trong 04 phim trường: 08 bộ - Bộ phân đồ họa: 05 bộ |
| 38.17.2 | Máy vi tính dùng cho đồ họa | Bộ | 5 | |
| 38.18 | Bộ chuyển mạch và giám sát tín hiệu (Router) (dùng chuyển mạch và giám sát tín hiệu tại phòng tổng khống chế) | Bộ | 6 | Dùng chuyển mạch và giám sát tín hiệu tại phòng tổng khống chế |
| 38.19 | An ten và bộ thu tín hiệu GPS (GPS receiver and antenna) (dùng để lấy giờ từ vệ tinh) | Bộ | 3 | Dùng để lấy giờ từ vệ tinh |
| 38.20 | Hệ thống âm thanh phim trường và các studio sản xuất phát thanh: bàn mixer, micro, loa kiểm thính, head phone, tally.... (Audio system) | Hệ thống | 10 | Sử dụng cho 4 phim trường, 02 phòng thu phát thanh, 02 xưởng màu và 02 bộ lưu động |
| 38.21 | Hệ thống phát vệ tinh Uplink | Hệ | 2 | Dùng để phát tín hiệu lên vệ tinh |
| 38.22 | Bộ lưu điện chuyên dụng để phát sóng và lưu trữ (UPS) | Bộ | 14 | Dùng để lưu điện nhằm ổn định nguồn điện trong khi phát sóng, lưu trữ online, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.23 | Server FTP (để truyền dữ liệu phát thanh, truyền hình) | Bộ | 2 | Để truyền dữ liệu phát thanh, truyền hình |
| 38.24 | Bộ thu phát tín hiệu 3G/ 4G/5G (HD/4K) | Bộ | 2 |
|
| 38.25 | Bộ Video Encoder và Video Decoder (HD/4K) (bộ truyền dẫn tín hiệu trên mạng băng rộng) | Bộ | 4 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.26 | VibaHD | Bộ | 2 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.27 | Video Wall (Màn hình Led) | Hệ thống | 2 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.28 | Monitor giám sát lớn | Cái | 20 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.29 | Bộ micro sanphin thu phát không dây di động | Bộ | 10 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.30 | Switch mạng băng thông rộng | Cái | 10 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.31 | Cầu truyền hình (Boom) | Cái | 3 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.32 | Ray truyền hình (Dolly) | Bộ | 3 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.33 | Steadicam (Thiết bị ổn định máy quay khi di chuyển) | Bộ | 3 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.34 | Fly cam (Thiết bị bay điều khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay phim) | Bộ | 3 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
| 38.35 | Máy nhắc chữ (Promter) | Bộ | 6 | Nhằm đáp ứng nhiệm vụ chuyên môn của Đài |
Ghi chú:
(*): Thứ tự lấy theo mã định danh cơ quan, đơn vị (tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 20/01/2018 của Chủ tịch UBND thành phố) để đảm bảo tính liên tục, thống nhất và đầy đủ của danh mục.
- 1 Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 3 Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 11 Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 127/2014/NĐ-CP quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
- 1 Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 3 Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6 Quyết định 521/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa vào danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định 3965/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La