Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 154/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 24 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông báo số 1186-KL/TU ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo kết luận Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy kỳ thứ 33 (Ngày 06 tháng 4 năm 2023);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 04 tháng 4 năm 2023 về việc đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023.

(Nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2023 và bãi bỏ Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tạm thời tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

 Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

 Cấp 3

Cấp
4

Cấp
5

 

 

 

 

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

Sắt kim loại

tấn

 8.500.000

 

 

 

I102

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

 300.000

 

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

 382.500

 

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

 510.000

 

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

 850.000

 

 

 

 

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

 1.275.000

 

 

 

I103

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

 180.000

 

 

 

 

I10302

 

Quặng Limonit có hàm lượng 30%

tấn

 238.000

 

 

 

 

I10303

 

Quặng Limonit có hàm lượng 40%

tấn

 289.000

 

 

 

 

I10304

 

Quặng Limonit có hàm lượng 50%

tấn

 357.000

 

 

 

 

I10305

 

Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

 510.000

 

 

 

I104

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

 153.000

 

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

`

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

 595.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%

tấn

 900.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%

tấn

 1.105.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30

tấn

 1.450.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%

tấn

 1.850.000

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

 2.550.000

 

 

I4

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/ tấn

 tấn

 1.100.000

 

 

 

 

I40102

 

Quặng vàng có hàm lượng 2

 tấn

 1.615.000

 

 

 

 

I40103

 

Quặng vàng có hàm lượng 3

 tấn

 2.125.000

 

 

 

 

I40104

 

Quặng vàng có hàm lượng 4

 tấn

 2.720.000

 

 

 

 

I40105

 

Quặng vàng có hàm lượng 5

 tấn

 3.300.000

 

 

 

 

I40106

 

Quặng vàng có hàm lượng 6

 tấn

 3.900.000

 

 

 

 

I40107

 

Quặng vàng có hàm lượng 7

 tấn

 4.600.000

 

 

 

 

I40108

 

Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn

 tấn

 6.200.000

 

 

 

I402

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

 kg

 850.000.000

 

 

I6

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I603

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

 tấn

 1.088.000

 

 

 

 

 

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

 tấn

 1.500.000

 

 

 

 

 

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

 tấn

 1.955.000

 

 

 

 

 

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

 tấn

 2.385.000

 

 

 

 

 

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

 tấn

 2.900.000

 

 

 

 

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

 tấn

 173.400.000

 

 

 

 

I60303

 

Thiếc kim loại

 tấn

 272.000.000

 

 

 

 

 

 

Thiếc kim loại mỏ Phú Lâm, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang

 tấn

 320.000.000

có khoáng sản độc hại Asen theo quy định tại khoản 1, Điều 2, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ

 

I7

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I701

 

 

 Wolfram

 

 

 

 

 

 

I70101

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

 tấn

 1.570.000

 

 

 

 

I70102

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

 tấn

 2.350.000

 

 

 

 

I70103

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

 tấn

 3.527.000

 

 

 

 

I70104

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

 tấn

 4.310.000

 

 

 

 

I70105

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

 tấn

 5.239.000

 

 

 

I702

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

Antimoan kim loại

 tấn

 105.000.000

 

 

 

 

I70202

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

 tấn

 7.330.000

 

 

 

 

 

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

 tấn

 12.240.000

 

 

 

 

 

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10%

 tấn

 17.000.000

 

 

 

 

 

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15%

 tấn

 24.000.000

 

 

 

 

 

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

 tấn

 29.700.000

 

 

I8

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I803

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5%

 tấn

 680.000

 

 

 

 

I80302

 

Quặng chì kẽm hàm lượng 5%≤Pb Zn<10%

 tấn

 1.130.000

 

 

 

 

I80303

 

Quặng chì kẽm hàm lượng 10%≤Pb Zn<15%

 tấn

 1.600.000

 

 

 

 

I80304

 

Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn ≥15%

 tấn

 2.056.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

 Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp
4

Cấp
5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

Đất, đá làm vật liệu xây dựng thông thường để san lấp, xây dựng công trình

m3

 60.000

 

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20102

 

Các loại sỏi, sạn khác

m3

 200.000

 

 

 

II202

 

 

Đá

 

 

 

 

 

 

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

 850.000

 

 

 

 

 

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

 1.700.000

 

 

 

 

 

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

 5.100.000

 

 

 

 

 

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

m3

 7.000.000

 

 

 

 

 

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

 10.000.000

 

 

 

 

II20202

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

 1.000.000

 

 

 

 

 

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

 2.000.000

 

 

 

 

 

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3

m3

 3.000.000

 

 

 

 

 

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

 4.000.000

 

 

 

 

II20203

 

Đá (đá vôi, đá phiến, đá granit) làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

 85.000

 

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc

m3

 130.000

 

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

 150.000

 

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

 180.000

 

 

 

 

 

II2020305

Đá lô ca

m3

 170.000

 

 

 

 

 

II2020306

Đá chẻ

m3

 340.000

 

 

 

 

 

II2020307

Đá bụi, mạt đá (đá base)

m3

 100.000

 

 

II3

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II301

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

 90.000

 

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

 128.000

 

 

 

 

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

 77.000

 

 

 

 

II30203

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

 120.000

 

 

 

 

 

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

 60.000

 

 

 

 

 

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

 60.000

 

 

 

 

 

II3020304

Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

 150.000

 

 

II4

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

 

II401

 

 

Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

 350.000

 

 

 

II402

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

 

II40201

 

Loại 1 - trắng đều

m3

 17.000.000

 

 

 

 

II40202

 

Loại 2 - vân vệt

m3

 13.000.000

 

 

 

 

II40203

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

 9.000.000

 

 

 

II403

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát

m3

 3.315.000

 

 

 

II404

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

 340.000

 

 

 

II405

 

 

Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ

m3

 1.300.000

 

 

 

II406

 

 

Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

m3

 300.000

 

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp

m3

 150.000

 

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

 200.000

 

 

 

 

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Lô, sông Gâm, sông Phó Đáy và cát lòng suối)

m3

 245.000

 

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch (các loại đất: đất, đất đồi, sét… đủ tiêu chuẩn làm gạch, ngói)

m3

 120.000

 

 

II10

 

 

 

Dolomit, Quarzit

 

 

 

 

 

II1001

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

 

II100101

 

Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

 350.000

 

 

 

 

II100103

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

 170.000

 

 

 

II1002

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

 

II100201

 

Quặng Quarzit thường

tấn

 136.000

 

 

II11

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

 

II1101

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

 255.000

 

 

 

II1102

 

 

Cao lanh đã rây

tấn

 680.000

 

 

 

II1103

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

 300.000

 

 

 

II1104

 

 

Quặng Felspat nghèo không đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

 

 300.000 đồng/tấn x (a/10% 0,3%/b)/2

 

 

II12

 

 

 

Mi ca, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1202

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

 300.000

 

 

III6

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

 

II1601

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

 

 1.567.200

 

 

II24

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%

tấn

 80.000

 

 

 

 

II240104

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

 700.000

 

 

 

 

II240105

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

 900.000

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

 Tên nhóm, loại tài nguyên

 Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2023

Cấp 1

Cấp 2

 Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

1

2

3

4

5

6

7

10

III

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

III1

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III113

 

 

Lát

m3

 11.400.000

 

 

III116

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

D<25cm

m3

 9.360.000

 

 

 

III11602

 

25cm≤D<50cm

m3

 18.000.000

 

 

 

III11603

 

 D≥ 50 cm

m3

 24.000.000

 

 

III120

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

D<25cm

m3

 6.000.000

 

 

 

III12002

 

25cm≤D<35cm

m3

 8.400.000

 

 

 

III12003

 

35cm≤D<50cm

m3

 12.000.000

 

 

 

III12004

 

 D≥ 50 cm

m3

 23.000.000

 

III2

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III202

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

D<25cm

m3

 9.500.000

 

 

 

III20202

 

25cm≤D<50cm

m3

 13.000.000

 

 

 

III20203

 

 D≥ 50 cm

m3

 17.000.000

 

 

III204

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

D<25cm

m3

 4.800.000

 

 

 

III20402

 

25cm≤D<50cm

m3

 8.000.000

 

 

 

III20403

 

 D≥ 50 cm

m3

 11.500.000

 

 

III208

 

 

Sến

m3

 10.000.000

 

 

III209

 

 

Sến mật

m3

 6.000.000

 

 

III210

 

 

Sến mủ

m3

 4.400.000

 

 

III211

 

 

Táu mật

m3

 10.000.000

 

 

III212

 

 

Trai lý

m3

 13.800.000

 

 

III214

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

D<25cm

m3

 4.000.000

 

 

 

III21402

 

25cm≤D<50cm

m3

 9.000.000

 

 

 

III21403

 

 D≥ 50 cm

m3

 12.000.000

 

III3

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III304

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

D<25cm

m3

 3.200.000

 

 

 

III30402

 

25cm≤D<50cm

m3

 5.000.000

 

 

 

III30403

 

 D≥ 50 cm

m3

 10.000.000

 

 

III308

 

 

Giổi

 

 

 

 

 

III30801

 

D<25cm

m3

 9.000.000

 

 

 

III30802

 

25cm≤D<50cm

m3

 13.000.000

 

 

 

III30803

 

 D≥ 50 cm

m3

 18.000.000

 

 

III311

 

 

Re mit

m3

 5.000.000

 

 

III312

 

 

Re hương

m3

 5.400.000

 

 

III319

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

D<25cm

m3

 2.400.000

 

 

 

III31902

 

25cm≤D<35cm

m3

 4.000.000

 

 

 

III31903

 

35cm≤D<50cm

m3

 6.600.000

 

 

 

III31904

 

 D≥ 50 cm

m3

 8.000.000

 

III4

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III402

 

 

Chặc khế

m3

 4.000.000

 

 

III405

 

 

Re (De)

m3

 7.000.000

 

 

III406

 

 

Gội tía

m3

 7.000.000

 

 

III407

 

 

Mỡ

m3

 1.200.000

 

 

III410

 

 

Thông

m3

 2.800.000

 

 

III414

 

 

Vàng tâm

m3

 7.000.000

 

 

III415

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

D<25cm

m3

 1.800.000

 

 

 

III41502

 

25cm≤D<35cm

m3

 3.200.000

 

 

 

III41503

 

35cm≤D<50cm

m3

 4.200.000

 

 

 

III41504

 

 D≥ 50 cm

m3

 6.000.000

 

III5

 

 

 

Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50108

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

 5.400.000

 

 

 

III50109

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

 2.200.000

 

 

 

III50113

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

D<25cm

m3

 1.800.000

 

 

 

 

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

 3.000.000

 

 

 

 

III5011303

 D≥ 50 cm

m3

 5.500.000

 

 

III502

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

Bạch đàn

m3

 2.400.000

 

 

 

III50204

 

Chò nâu

m3

 4.800.000

 

 

 

III50205

 

Keo

m3

 2.400.000

 

 

 

III50206

 

Kháo vàng

m3

 3.000.000

 

 

 

III50208

 

Phay

m3

 2.200.000

 

 

 

III50209

 

Trám hồng

m3

 3.000.000

 

 

 

III50210

 

Xoan đào

m3

 3.700.000

 

 

 

III50211

 

 Sấu

m3

 12.600.000

 

 

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

D<25cm

m3

 1.300.000

 

 

 

 

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

 2.600.000

 

 

 

 

III5021203

 D≥ 50 cm

m3

 5.000.000

 

 

III503

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

Gáo vàng

m3

 2.800.000

 

 

 

III50304

 

Trám trắng

m3

 3.000.000

 

 

 

III50305

 

Vạng trứng

m3

 3.000.000

 

 

 

III50306

 

Xoan

m3

 2.000.000

 

 

 

III50307

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5030701

D<25cm

m3

 1.300.000

 

 

 

 

III5030702

25cm≤D<50cm

m3

 2.800.000

 

 

 

 

III5030703

 D≥ 50 cm

m3

 4.000.000

 

 

III504

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

III50404

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

D<25cm

m3

 1.000.000

 

 

 

 

III5040402

D≥25cm

m3

 2.800.000

 

 

 

 

 

Các loại gỗ khác

 

 

 

III6

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

Cành, ngọn

m3

 bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

Gốc, rễ

m3

 bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

Củi

Ste

 700.000

 

III8

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

D<5cm

cây

 11.000

 

 

 

III80102

 

5cm≤D<6cm

cây

 18.000

 

 

 

III80103

 

6cm≤D<10cm

cây

 30.000

 

 

 

III80104

 

 D≥ 10 cm

cây

 40.000

 

 

III802

 

 

Trúc

cây

 10.000

 

 

III803

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

D<7cm

cây

 4.000

 

 

 

III80302

 

 D≥ 7cm

cây

 8.000

 

 

III804

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

D<6cm

cây

 18.000

 

 

 

III80402

 

6cm≤D<10cm

cây

 30.000

 

 

 

III80403

 

 D≥ 10 cm

cây

 40.000

 

 

III805

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

D<6cm

cây

 11.000

 

 

 

III80502

 

6cm≤D<10cm

cây

 21.000

 

 

 

III80503

 

 D≥ 10 cm

cây

 26.000

 

 

III807

 

 

Giang

cây

 

 

 

 

III80701

 

D<6cm

cây

 6.000

 

 

 

III80702

 

6cm≤D<10cm

cây

 10.000

 

 

 

III80703

 

 D≥ 10 cm

cây

 18.000

 

 

III808

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

D<6cm

cây

 8.000

 

 

 

III80802

 

6cm≤D<10cm

cây

 15.000

 

 

 

III80803

 

 D≥ 10 cm

cây

 20.000

 

III10

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100102

 

Khô

kg

100.000

 

 

III1002

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

Tươi

kg

 30.000

 

 

 

III100202

 

Khô

kg

 110.000

 

 

III1003

 

 

 Sa nhân

 

 

 

 

 

III100302

 

Khô

kg

 300.000

 

 

III1004

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100402

 

Khô

kg

 400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

 Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp
4

Cấp
5

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

 450.000

 

 

 

 

V10102

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

 1.100.000

 

 

 

 

V10103

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

 2.200.000

 

 

 

 

V10104

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

 32.000

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên tinh lọc khai thác đóng chai, đóng hộp

m3

 300.000

 

 

 

 

V10202

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

 1.000.000

 

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V201

 

 

Nước mặt

m3

 6.000

 

 

 

V202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

 9.000

 

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

 100.000

 

 

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

 50.000

 

 

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

 7.000

 

 

V4

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

 

 2.800.000