Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1542/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 09 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ V/v ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt (30 loại thủ tục, có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, có trách nhiệm:

1. Quy định quy trình - thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính tại phụ lục kèm theo quyết định này.

2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các công việc theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2008.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Hòa

 

PHỤ LỤC

CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ BẢO LỘC VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 09/6/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Loại thủ tục

Thời hạn giải quyết

(ngày làm việc)

I

Lĩnh vực đất đai

 

1

Cấp giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn

30

2

Cấp giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại địa phương

50 ngày, không kể thời gian công bố công khai

3

Chuyển đổi QSD đất nông nghiệp (Điều 147-Nghị định 181)

10

4

Chuyển nhượng, tặng, cho QSD đất

15

5

Chuyển nhượng, tặng, cho QSD đất có tài sản gắn liền với đất

20

6

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

30

7

Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng QSD đất

Trong ngày

8

Đăng ký xóa thế chấp, bảo lãnh bằng QSD đất

Trong ngày

9

Tách hợp thửa hoặc hợp thửa đất

8 ngày, trường hợp trích đo 15 ngày

10

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSD đất

28 ngày, nếu cấp lại do bị mất giấy chứng nhận QSD đất thì được cộng thêm ngày

11

Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

17

12

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin pháp

20

13

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại QSD đất

5

14

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại QSD đất

5

15

Đăng ký góp vốn bằng QSD đất

10

16

Xóa đăng ký góp vốn bằng QSD đất

5

17

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

11

18

Thừa kế quyền sử dụng đất

15

II

Lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản

 

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở

15

2

Cấp giấy phép xây dựng công trình

20

3

Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành

90

4

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật

13

5

Thỏa thuận địa điểm đầu tư đối với dự án không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

15

6

Thẩm định, phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường tái định cư

22

7

Phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư thuộc quyền của UBND huyện

30

III

Lĩnh vực đăng ký kinh doanh

 

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

5

IV

Lĩnh vực tư pháp

 

1

Thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung điều chỉnh hộ tịch

5

2

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

Trong ngày

3

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Trong ngày, trường hợp số lượng lớn thì có thể hẹn không quá 2 ngày

4

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Trong ngày, trường hợp cần phải xác minh thì không quá 3 ngày