ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1368/KHĐT-VP ngày 12/9/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian thực hiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC HIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Số ngày thực hiện TTHC (Theo QĐ công bố) | Số ngày cắt giảm thực hiện TTHC | Số ngày thực hiện TTHC sau khi cắt giảm | Thời gian thực hiện tại các cơ quan, đơn vị sau khi cắt giảm thời gian thực hiện TTHC |
I | Lĩnh vực FDI | ||||
1 | CẤP GCNĐKĐT DỰ ÁN FDI (Đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương và không thực hiện mục tiêu kinh doanh có điều kiện) | 15 | 10 | 5 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm hành chính công bàn giao |
2 | Điều chỉnh GCNĐKĐT dự án FDI (Điều chỉnh GCNĐKĐT dự án FDI (Đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương và không đăng ký bổ sung mục tiêu kinh doanh có điều kiện) |
|
|
|
|
2.1 | Điều chỉnh GCNĐKĐT dự án FDI (Điều chỉnh GCNĐKĐT dự án FDI (Đối với trường hợp điều chỉnh về tên, địa chỉ nhà đầu tư; Tên Dự án đầu tư) | 2 | 1 | 1 | 01 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
2.2 | Điều chỉnh GCNĐKĐT dự án FDI (Đối với các nội dung điều chỉnh khác) | 10 | 5 | 5 | 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
3 | CẤP, CHỈNH GCNĐKĐT DỰ ÁN FDI (Đối với dự án thực hiện mục tiêu kinh doanh có kiện nhưng không thuộc diện quyết định chủ trương) | 25 | 4 | 21 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan |
4 | CẤP MỚI GCNĐKĐT DỰ ÁN FDI Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND tỉnh | 37 | 7,5 | 29,5 | 29,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm hành chính công bàn giao |
5 | CẤP THÔNG BÁO CHẤP THUẬN VIỆC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP VÀO TỔ CHỨC KINH TẾ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | 15 | 8 | 7 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ chuyên ngành (nếu có)/nhận được hồ sơ hợp lệ |
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum