- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 9 Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 10 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 11 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2022 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 8/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại tờ trình số 2213/TTr-SNN ngày 04 tháng 6 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ, quy trình điện tử của 06 thủ tục tục hành chính (Viết tắt là: TTHC) trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại các thủ tục hành chính có số thứ tự: số 1 mục II (lĩnh vực trồng trọt), số 9 mục III (lĩnh vực thủy sản), số 1 mục VI (lĩnh vực chăn nuôi) thuộc Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 16/05/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤP TỈNH
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 8 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình lãnh đạo Chi cục. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. | 2 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 3 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách. | 2 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết kết quả cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh. | 5 giờ làm việc | |
Bước 8 | Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. | 2 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc | |
Bước 10 | Công chức Văn Phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 12 giờ làm việc | |
Bước 11 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ (05 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 1 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 1 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo phòng. | 4 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình lãnh đạo Chi cục. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. | 1 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 3 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách. | 1 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết quả cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh. | 3 giờ làm việc | |
Bước 8 | Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. | 1 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. | 1 giờ làm việc | |
Bước 10 | Công chức Văn Phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 7 giờ làm việc | |
Bước 11 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ (03 ngày làm việc) |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 0,5 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 0,5 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cán bộ, công chức, viên chức phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu Phiếu trình, Tờ trình kèm dự thảo kết quả TTHC cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 2 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Hành chính tổng hợp - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo trình kết quả giải quyết TTHC (phiếu trình, tờ trình, kết quả TTHC) trước khi trình lãnh đạo Chi cục. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. | 1 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình đồng thời ký nháy bằng ký số vào Tờ trình và chuyển kết kết quả cho Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 2 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và ký nháy bằng ký số vào Tờ trình, trình Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phụ trách. | 1 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét kết quả dự thảo, ký số vào phiếu trình và chuyển kết quả cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký số phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh kèm dự thảo kết quả TTHC. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi UBND tỉnh. | 2 giờ làm việc | |
Bước 8 | Văn Thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lấy số, đóng dấu và gửi UBND tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. | 1 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham mưu, xử lý hồ sơ. | 1 giờ làm việc | |
Bước 10 | Công chức Văn Phòng UBND tỉnh | - Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 11 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 1 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 giờ (02 ngày làm việc) |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT CẤP TỈNH
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 2 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức trong phòng kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, xử lý hồ sơ. | - 8 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |
Bước 3 | Công chức, viên chức được phân công xử lý -phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ: a) Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: + Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. + Trường hợp cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đăng ký thẩm định chưa có tiêu chuẩn quốc gia cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng Hội đồng xây dựng tiêu chí thẩm định, trình Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt trước khi tiến hành thẩm định. b) Trường hợp phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: + Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, (chuyển xuống bước 4). | - 108 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - 12 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |
Hội đồng thẩm định: Đánh giá trực tiếp, thẩm định cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, lập biên bản gửi về Phòng quản lý kỹ thuật và Khoa học công nghệ. | - 40 giờ làm việc đối với trường hợp với cấp công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định cấp Giấy công nhận cây đầu dòng theo mẫu quy định (kèm theo dự thảo quyết định). - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - 12 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |
Bước 5 | Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra thể thức nội dung kết quả dự thảo và ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | - 16 giờ làm việc trường hợp cấp công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - 4 giờ làm việc trường hợp phục hồi công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | |
Bước 7 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 8 giờ làm việc | |
Bước 8 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 2 giờ làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện tại các bước | - 200 giờ (25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. - 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo hợp lệ cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở) đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN CẤP TỈNH
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư. | 2 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | - 8 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới - 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại | |
Bước 3 | Công chức phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp mới: + Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở + Đoàn kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại cơ sở - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | - 50 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới - 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Nuôi trồng thủy sản - Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục. | - 8 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới - 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Chi cục. | - 6 giờ làm việc đối với trường hợp cấp mới - 4 giờ làm việc đối với trường hợp cấp lại | |
Bước 6 | Văn thư Chi cục Thủy sản và Kiểm ngư | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 2 giờ làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện tại các bước | - 80 giờ (10 ngày) đối với trường hợp cấp mới. - 24 giờ (3 ngày) đối với trường hợp cấp lại. |
IV. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI CẤP TỈNH
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | 4 giờ làm việc | Toàn trình |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Nhận hồ sơ (điện tử) và phân Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức, viên chức phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Nhận hồ sơ (điện tử) và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) và xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục xem xét, trình lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc. - Tổng hợp, tham mưu dự thảo kết Quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo phòng. | - 152 giờ làm việc đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc - 32 giờ làm việc với cơ sở sản xuất, sơ chế, chế biến thức ăn chăn nuôi truyền thống | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Chi cục. | 4 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | - Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Ký nháy số trình kết quả thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Chánh văn phòng sở. | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Kiểm tra thể thức văn bản. - Ký nháy số tham mưu trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ký số phê duyệt kết quả TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả về cho Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 8 giờ làm việc | |
Bước 8 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lấy số văn bản, đóng dấu, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. | 12 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả. - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện tại các bước | - 200 giờ (25 ngày làm việc) đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc. - 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng. |
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông, lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội