Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1546/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ NINH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Ninh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 16/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 14/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

Thị Trấn Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

19.259,08

714,32

1.361,61

1.233,98

466,18

2.074,58

1.186,52

5.502,90

3.252,35

1.337,36

1.183,45

945,82

1.1

Đất trồng lúa

4.672,60

447,15

289,92

580,71

135,51

497,89

441,04

200,94

735,41

663,05

375,76

305,21

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

4.252,28

370,75

289,92

521,66

125,48

452,17

441,14

139,3

627,63

663,05

315,97

305,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.074,90

158,42

117,04

308,36

140,85

236,94

228,18

64,47

303,46

179,17

138,12

199,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.874,63

102,64

251,55

344,37

156,27

546,24

506,94

1.072,17

725,15

440,38

324,16

404,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.397,64

-

356,36

-

-

324,54

-

1.215,35

501,39

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

5.085,76

-

334,31

-

32,95

464,98

-

2.949,87

969,66

36,46

269,41

28,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

28,9

5,36

12,44

0,55

0,6

-

3,36

0,10

4,27

0,30

-

1,92

1.7

Đất nông nghiệp khác

124,66

0,74

-

-

-

4,00

7,00

-

13,00

18,00

76,00

5,92

2

Đất phi nông nghiệp

5.737,23

251,81

1.726,30

245,97

179,42

574,48

398,37

1.453,74

190,44

243,29

184,92

288,49

2.1

Đất quốc phòng

28,4

3,75

-

-

1,56

1,76

3,34

-

-

-

17,99

-

2.2

Đất an ninh

2,02

-

0,20

-

1,82

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

80,94

-

-

13,03

12,95

21,55

9,63

-

-

-

-

23,78

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

80,86

7,78

45,51

2,57

0,77

0,45

19,21

2,70

0,16

1,63

-

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

25,24

-

0,58

0,20

2,01

5,18

3,24

-

14,03

-

-

-

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

374,50

-

-

-

-

-

-

374,50

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

3.759,55

87,23

1.602,85

99,71

66,81

387,91

182,33

936,39

69,83

121,18

70,48

134,83

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,31

2,88

-

0,06

0,25

0,05

0,54

0,08

0,36

-

-

0,09

2.9

Đất ở tại nông thôn

648,95

60,18

44,92

63,28

-

95,48

89,44

58,27

51,40

67,91

44,86

73,21

2.10

Đất ở tại đô thị

46,75

-

-

-

46,75

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,55

0,22

0,83

0,63

8,45

0,61

0,29

0,68

0,6

0,91

0,91

1,42

2.12

Đất XD trụ sở của TCSN

79,69

6,44

4,48

7,89

14,99

7,38

12,27

3,05

5,67

10,50

2,09

4,94

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

7,86

0,11

0,45

0,85

1,14

0,42

0,38

0,23

0,43

1,41

0,61

1,83

2.14

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

201,52

49,33

8,95

23,28

5,18

16,08

40,73

0,59

4,68

9,48

12,26

30,96

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

29,44

-

9,32

-

9,17

7,28

2,05

-

-

-

-

1,62

2.16

Đất khu vui chơi giải trí CĐ

1,45

0,28

-

-

0,54

-

0,19

-

-

-

-

0,44

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

17,90

1,19

1,53

1,20

0,73

2,80

2,95

1,23

1,50

2,79

0,74

1,24

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,85

0,72

0,08

1,33

0,53

0,52

0,27

-

0,17

1,48

0,51

0,24

2.19

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

300,37

26,67

6,60

24,32

5,54

22,99

31,49

76,02

41,61

23,38

28,59

13,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

25,18

4,51

-

7,40

0,24

3,83

0,03

-

-

2,65

5,88

0,65

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,91

0,50

-

0,23

-

0,18

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

568,38

6,35

79,14

15,67

2,40

188,24

11,20

174,57

31,48

43,00

15,32

1,00

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

Thị Trấn Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

109,70

4,92

7,49

12,11

34,13

19,14

3,73

0,80

3,84

3,71

6,81

13,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,71

1,81

2,09

2,54

5,47

3,14

2,10

0,20

1,10

0,79

1,78

0,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,40

1,76

2,09

1,96

5,47

2,94

2,10

0,20

1,10

0,79

0,30

0,69

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

16,42

1,94

1,60

1,22

5,88

2,38

0,10

0,20

0,18

1,78

0,11

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,71

1,17

2,47

8,35

22,78

10,42

1,53

-

2,46

1,14

1,09

11,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

8,86

-

1,33

-

-

3,20

-

0,40

0,10

-

3,83

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,93

0,10

0,74

0,23

1,64

2,96

1,00

0,08

-

0,54

0,13

3,51

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,53

-

-

0,01

0,02

1,50

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,74

0,10

0,17

0,19

-

0,27

1,00

-

-

0,24

0,10

2,67

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,99

-

-

-

0,99

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

1,21

-

0,17

-

0,63

0,03

-

0,08

-

0,30

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,00

-

-

-

-

1,16

-

-

-

-

-

0,84

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,46

-

0,40

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,69

0,30

0,50

0,54

-

4,60

0,04

0,16

-

0,40

-

0,15

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

Thị Trấn Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam  Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,03

5,02

48,10

12,41

34,65

23,99

7,68

1,80

4,04

3,91

7,01

13,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,81

1,85

2,09

2,54

5,47

5,90

2,10

0,50

1,10

0,79

1,78

0,69

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,46

1,76

2,09

1,96

5,47

5,70

2,10

0,50

1,10

0,79

0,30

0,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,07

1,97

1,70

1,32

6,20

2,88

0,20

0,20

0,28

1,88

0,21

1,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69,98

1,20

2,67

8,55

22,98

12,01

5,38

0,70

2,56

1,24

1,19

11,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

49,17

 

41,64

 

 

3,20

 

0,40

0,10

 

3,83

 

2

Chuyển đổi cơ cấu trong ni bđất nông nghiệp

PNN

93,29

-

-

-

-

4,00

-

-

3,29

10,00

76,00

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

93,29

-

-

-

-

4,00

-

-

3,29

10,00

76,00

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,61

-

0,57

0,03

0,65

0,03

-

-

-

0,30

0,03

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

Thị Trấn Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

(14)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,29

0,30

0,50

2,64

-

5,10

0,04

0,16

-

0,40

-

0,15

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,60

-

-

-

-

4,60

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,90

-

-

1,90

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,70

-

-

0,20

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

0,70

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,24

0,30

-

0,39

-

-

0,04

0,16

-

0,20

-

0,15

2.6

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,15

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Phú Ninh:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2025 của huyện Phú Ninh trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn