ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 23/06/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 192/TTr-STNMT ngày 11/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 103.699,77 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 93.491,63 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.420,80 ha;
- Đất chưa sử dụng: 787,34 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 1.928,0 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.740,44 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 169,71 ha.
- Đất chưa sử dụng: 17,85 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.064,80 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 143,25 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,30 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 17,85 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Ea Kar có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar được duyệt đối với vị trí các công trình, dự án; chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar trình phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)= (7) ... (22) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 103.699,77 | 2.443,89 | 2.834,42 | 32.157,30 | 2.569,95 | 2.785,70 | 4.285,14 | 3.128,52 | 3.120,01 | 5.818,99 | 3.709,86 | 5.557,73 | 8.855,29 | 6.087,69 | 8.214,99 | 6.541,91 | 5.588,40 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 93.491,63 | 1.989,25 | 2.389,08 | 31.143,18 | 2.306,27 | 2.515,53 | 3.848,65 | 2.335,40 | 2.590,00 | 5.129,03 | 3.266,55 | 4.797,95 | 7.687,21 | 5.119,01 | 7.193,71 | 5.976,14 | 5.204,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.960,88 | 207,79 | 124,22 | 108,33 | 132,53 | 219,66 | 177,72 | 191,45 | 715,85 | 1.140,29 | 429,00 | 1.342,29 | 955,16 | 673,24 | 698,70 | 566,93 | 277,73 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.602,34 | 195,96 | 124,22 |
| 132,53 | 210,22 | 171,76 | 187,33 | 715,74 | 1.134,75 | 154,57 | 1.177,59 | 927,62 | 627,08 | 516,04 | 286,11 | 40,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.559,32 | 705,02 | 813,59 | 3.220,98 | 512,25 | 458,37 | 2.135,17 | 273,53 | 302,61 | 973,94 | 742,83 | 630,83 | 1.825,21 | 932,17 | 1.565,44 | 2.349,04 | 2.118,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.355,19 | 1.045,18 | 1.364,81 | 789,51 | 1.548,25 | 1.801,50 | 1.317,40 | 1.791,53 | 1.495,28 | 2.865,92 | 1.872,62 | 2.700,67 | 1.303,48 | 1.222,09 | 2.902,62 | 727,48 | 2.606,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 829,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 344,51 | 485,30 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26.726,65 |
|
| 26.726,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.320,15 |
|
| 88,27 | 29,58 |
| 26,26 |
| 5,38 |
| 85,69 | 75,48 | 3.179,40 | 1.752,21 | 1.842,33 | 2.196,61 | 38,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.772,95 |
|
| 12,19 |
|
|
|
|
|
| 7,48 | 5,30 | 2.865,25 | 800,67 | 598,68 | 1.470,20 | 13,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.290,63 | 29,24 | 80,32 | 70,71 | 81,87 | 36,00 | 185,33 | 75,40 | 70,87 | 133,69 | 136,41 | 48,68 | 54,36 | 53,25 | 20,95 | 136,08 | 77,47 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 448,99 | 2,02 | 6,14 | 138,73 | 1,79 |
| 6,77 | 3,50 |
| 15,19 |
|
| 25,09 | 0,75 | 163,68 |
| 85,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.420,80 | 454,64 | 440,13 | 997,23 | 263,68 | 270,18 | 436,49 | 793,12 | 512,64 | 689,96 | 433,89 | 717,39 | 900,54 | 794,35 | 983,11 | 349,75 | 383,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 155,38 | 6,87 | 2,00 |
|
| 2,64 | 137,26 |
| 5,41 |
|
|
|
|
|
|
| 1,19 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,98 | 0,92 | 0,15 |
|
|
|
| 5,31 | 0,10 |
| 0,09 |
| 0,21 |
| 3,20 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 121,50 |
|
|
|
|
|
| 51,50 |
|
|
| 70,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,20 | 2,99 | 0,48 |
|
| 1,17 | 0,63 | 7,49 | 8,97 | 0,59 | 0,30 | 1,68 | 0,32 | 0,57 | 0,15 | 4,44 | 1,41 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,79 | 1,81 | 23,35 | 0,46 |
| 0,74 | 0,55 | 9,58 | 1,86 | 7,20 | 11,72 | 3,84 | 0,11 | 0,62 | 0,02 | 0,29 | 20,66 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 326,75 | 9,07 | 10,00 | 3,24 |
| 16,72 |
|
| 1,48 | 3,04 | 15,78 | 20,87 | 18,34 | 4,59 | 200,00 |
| 23,63 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.665,00 | 272,59 | 261,57 | 663,12 | 147,52 | 128,41 | 117,53 | 494,69 | 286,75 | 502,88 | 247,77 | 397,83 | 584,22 | 601,85 | 565,80 | 214,44 | 178,06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.193,67 | 102,28 | 92,82 | 130,79 | 64,01 | 88,91 | 80,02 | 185,58 | 158,00 | 197,90 | 108,46 | 178,59 | 176,81 | 130,56 | 266,11 | 120,05 | 112,77 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 2.559,61 | 146,37 | 144,90 | 5,98 | 70,45 | 27,83 | 3,87 | 259,83 | 108,08 | 271,15 | 118,87 | 190,46 | 376,89 | 453,23 | 279,19 | 68,91 | 33,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,46 | 0,67 | 0,80 |
|
|
|
| 8,67 |
|
|
| 1,67 | 0,20 |
|
|
| 0,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,33 | 1,21 | 0,12 | 0,29 | 0,30 | 0,46 | 0,10 | 4,36 | 0,27 | 0,23 | 0,53 | 0,15 | 0,28 | 0,10 | 0,42 | 0,29 | 0,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào | DGD | 100,94 | 7,01 | 9,75 | 2,97 | 4,29 | 2,73 | 4,03 | 16,47 | 5,24 | 9,68 | 3,22 | 10,12 | 4,23 | 3,88 | 7,07 | 3,37 | 6,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 46,57 | 1,43 | 2,88 | 0,24 |
| 0,66 | 0,65 | 6,98 | 3,33 | 2,60 | 3,72 | 2,54 | 5,34 | 6,52 | 3,39 | 2,61 | 3,70 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 535,24 | 0,06 | 0,29 | 516,00 | 0,06 | 0,07 | 16,99 | 0,55 | 0,03 | 0,11 | 0,02 | 0,39 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
| 0,60 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,03 | 0,25 | 0,24 |
| 0,03 |
| 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,01 | 0,23 |
| 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,53 | 6,09 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,00 |
|
|
| 10,00 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,20 | 0,60 | 0,46 | 0,08 |
| 0,12 | 0,10 |
| 0,43 |
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,28 | 2,56 | 7,25 | 5,76 | 8,38 | 7,63 | 11,17 | 11,02 | 11,14 | 20,55 | 10,84 | 11,63 | 20,41 | 6,60 | 8,34 | 9,21 | 18,77 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,22 | 4,06 | 1,16 |
|
|
| 0,52 | 1,18 | 0,21 | 0,63 | 0,69 | 1,05 |
| 0,93 | 1,00 |
| 0,79 |
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,38 | 0,24 | 2,22 | 1,78 | 1,94 | 1,07 | 1,29 | 0,87 | 2,07 | 3,64 | 1,06 | 3,88 | 0,75 | 0,46 | 0,74 | 0,96 | 2,41 |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,47 | 2,37 |
|
|
|
|
| 9,21 |
|
|
|
| 3,12 |
|
|
| 0,77 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.258,90 |
|
| 45,35 | 68,01 | 101,34 | 72,34 | 128,74 | 185,37 | 171,96 | 78,86 | 104,07 | 67,88 | 63,82 | 75,51 | 36,95 | 58,70 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 266,03 | 129,97 | 98,13 |
|
|
|
| 37,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,81 | 3,75 | 0,43 | 0,62 | 0,45 | 0,27 | 0,85 | 6,06 | 0,54 | 0,45 | 1,41 | 0,56 | 0,60 | 0,28 | 0,91 | 0,92 | 0,70 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,83 | 0,20 |
| 0,88 |
|
|
| 0,54 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.337,81 | 23,37 | 41,80 | 281,78 | 45,77 | 17,82 | 106,04 | 37,70 | 20,09 |
| 76,92 | 114,68 | 124,98 | 122,15 | 136,77 | 91,75 | 96,19 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,97 | 0,49 |
|
|
|
|
| 3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 787,34 |
| 5,21 | 16,89 |
|
|
|
| 17,37 |
| 9,41 | 42,39 | 267,54 | 174,33 | 38,18 | 216,02 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 5.278,31 | 2.443,89 | 2.834,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) ... (22) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (1 2 3) |
| 1.928,00 | 19,28 | 0,47 | 2,45 | 4,51 | 5,33 | 27,45 | 138,52 | 11,18 | 69,72 | 66,78 | 134,76 | 747,39 | 168,04 | 513,47 | 14,17 | 4,49 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.740,44 | 7,84 | 0,44 | 2,13 | 4,47 | 5,30 | 27,43 | 118,99 | 3,47 | 68,33 | 65,24 | 131,14 | 712,23 | 75,17 | 499,75 | 14,11 | 4,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 141,51 |
|
|
|
| 0,48 |
| 1,26 | 0,38 | 10,13 | 4,56 | 11,57 | 93,87 | 9,79 | 8,11 | 0,38 | 0,98 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 119,31 |
|
|
|
| 0,48 |
| 1,26 | 0,38 | 10,13 | 0,31 | 9,14 | 86,48 | 9,32 | 1,79 | 0,03 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 633,91 | 3,26 | 0,44 | 1,17 | 0,20 | 2,10 | 20,85 | 16,52 | 0,34 | 4,32 | 11,95 | 3,82 | 353,81 | 10,93 | 197,76 | 4,71 | 1,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 732,51 | 4,42 |
| 0,17 | 0,10 | 2,00 | 6,58 | 97,50 | 2,33 | 52,02 | 45,13 | 115,22 | 81,96 | 51,90 | 262,52 | 8,98 | 1,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 212,48 |
|
|
| 4,17 |
|
|
|
|
|
|
| 176,84 | 0,27 | 31,19 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 18,34 | 0,16 |
|
|
| 0,72 |
| 3,72 | 0,42 | 1,86 | 3,60 | 0,54 | 4,85 | 2,28 | 0,16 | 0,03 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 169,71 | 11,44 | 0,03 | 0,33 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 19,53 | 7,71 | 1,38 | 1,10 | 3,62 | 26,70 | 92,47 | 5,19 | 0,03 | 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,68 | 0,19 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,01 | 0,07 | 0,03 | 0,08 |
| 0,25 |
|
| 0,01 |
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 136,56 | 8,73 |
| 0,27 |
|
|
| 10,48 |
|
|
|
| 21,75 | 91,54 | 3,76 |
| 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 11,37 | 0,89 |
| 0,27 |
|
|
| 10,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 125,05 | 7,70 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
| 21,75 | 91,54 | 3,76 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 25,65 |
|
| 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,00 | 8,74 | 7,63 | 1,31 | 1,10 | 3,21 | 2,25 | 0,93 | 0,41 | 0,03 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,53 | 2,52 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,95 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 | 2,70 |
| 1,01 |
| 0,06 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 8,46 | 0,40 | 8,52 | 0,03 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.064,80 | 10,84 | 15,07 | 3,33 | 5,97 | 18,76 | 28,72 | 125,67 | 9,17 | 73,00 | 73,08 | 135,46 | 146,63 | 76,41 | 314,55 | 17,99 | 10,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 65,37 |
| 0,03 |
|
| 0,53 |
| 1,38 | 0,88 | 10,23 | 4,76 | 11,57 | 21,66 | 9,79 | 3,18 | 0,38 | 0,98 |
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 55,00 |
| 0,03 |
|
| 0,53 |
| 1,38 | 0,88 | 10,23 | 0,51 | 9,14 | 21,16 | 9,32 | 1,79 | 0,03 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 299,02 | 4,26 | 7,16 | 1,52 | 0,90 | 8,95 | 21,05 | 18,42 | 2,34 | 6,88 | 17,89 | 4,52 | 45,91 | 11,13 | 139,82 | 6,14 | 2,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 612,07 | 6,42 | 7,88 | 0,52 | 0,70 | 8,46 | 7,64 | 101,54 | 5,43 | 54,03 | 46,83 | 118,84 | 42,03 | 52,94 | 140,56 | 11,43 | 6,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 70,03 |
|
| 0,50 | 4,37 |
|
|
|
|
|
|
| 33,89 | 0,27 | 30,99 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 16,62 | 0,16 |
|
|
| 0,82 | 0,03 | 4,34 | 0,52 | 1,86 | 3,60 | 0,54 | 2,24 | 2,28 |
| 0,03 | 0,20 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 143,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143,05 |
| 0,20 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 143,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143,05 |
| 0,20 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
A | Tổng cộng (A=1 2) |
| 17,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 8,46 | 0,40 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 8,46 | 0,40 | 8,52 | 0,03 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 6,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,83 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 8,46 | 0,40 | 1,69 | 0,03 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,22 |
| 1,69 |
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 0,24 | 0,40 |
| 0,03 |
|