UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1551/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ GIAO ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 252/TTr-STC ngày 23 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá khởi điểm để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất trên địa bàn huyện Phù Yên như sau:
Số TT | Thửa số | Diện tích lô đất (m2) | Giá khởi điểm (đ/m2) |
I. Xã Huy Bắc |
|
| |
1. Khu chợ thực phẩm tươi sống |
| ||
1 | 1 - 1 | 50 | 7.000.000 |
2 | 6 - 1 | 75 | 6.000.000 |
3 | 23 | 150 | 6.000.000 |
4 | 24 | 150 | 5.000.000 |
5 | 25 | 150 | 5.000.000 |
6 | 26 | 150 | 5.000.000 |
7 | 27 | 150 | 5.000.000 |
8 | 28 | 150 | 5.000.000 |
9 | 29 | 150 | 5.000.000 |
10 | 30 | 150 | 5.000.000 |
11 | 31 | 150 | 5.000.000 |
12 | 32 | 150 | 5.000.000 |
13 | 33 | 150 | 5.000.000 |
14 | 34 | 150 | 5.000.000 |
15 | 35 | 150 | 5.000.000 |
16 | 36 | 150 | 5.000.000 |
17 | 37 | 150 | 5.000.000 |
18 | 38 | 150 | 5.000.000 |
19 | 39 | 150 | 5.000.000 |
20 | 40 | 150 | 5.000.000 |
21 | 41 | 150 | 5.000.000 |
22 | 42 | 150 | 5.000.000 |
23 | 43 | 150 | 5.000.000 |
24 | 44 | 160 | 5.000.000 |
25 | 45 | 145 | 5.500.000 |
2. Khu vực ngã tư chợ Huy Bắc | |||
1 | 1 | 76 | 3.600.000 |
2 | 2 | 68 | 3.800.000 |
3 | 3 | 75 | 3.600.000 |
4 | 4 | 75 | 3.600.000 |
5 | 5 | 75 | 3.600.000 |
6 | 6 | 75 | 4.200.000 |
3. Khu vực công viên 2/9 | |||
1 | 82 | 200 | 4.000.000 |
2 | 135 | 200 | 8.000.000 |
II. Thị trấn Phù Yên | |||
1. Khu trụ sở BQL đề án 1460 (Cũ) | |||
1 | 542 | 316 | 14.300.000 |
2. Khu trụ sở BQL dự án đầu tư và xây dựng (Cũ) | |||
1 | 569 | 793 | 8.200.000 |
III. Xã Quang Huy | |||
1. Khu vực hồ Noong Bua (Công viên 18/10) | |||
1 | 7-4 | 75 | 3.000.000 |
2 | 12-4 | 75 | 3.000.000 |
2. Khu vực Đông Phù Yên | |||
1 | 25 | 112 | 2.700.000 |
IV. Xã Mường Cơi | |||
Khu vực gần chợ và trụ sở xã Mường Cơi | |||
1 | 3 | 158 | 1.100.000 |
2 | 4 | 146 | 1.100.000 |
3 | 10 | 125 | 1.100.000 |
4 | 11 | 130 | 1.100.000 |
5 | 22 | 150 | 1.500.000 |
6 | 23 | 150 | 1.500.000 |
7 | 24 | 160 | 1.700.000 |
8 | 25 | 193 | 1.200.000 |
9 | 26 | 143 | 1.200.000 |
10 | 27 | 92 | 1.200.000 |
11 | 28 | 210 | 1.500.000 |
12 | 29 | 200 | 1.500.000 |
V. Xã Gia Phù | |||
1. Khu vực đường mới (Đoạn 1) | |||
1 | 1 - 1 | 100 | 3.000.000 |
2 | 1 - 2 | 63,7 | 4.000.000 |
2. Khu vực đường mới (Đoạn 2) | |||
1 | 25 | 134 | 1.700.000 |
2 | 26 | 132 | 1.700.000 |
3 | 27 | 131 | 1.700.000 |
4 | 28 | 130 | 1.700.000 |
5 | 29 | 129 | 1.700.000 |
6 | 30 | 128 | 1.700.000 |
7 | 31 | 127 | 1.700.000 |
8 | 32 | 125 | 1.700.000 |
9 | 33 | 124 | 1.700.000 |
10 | 34 | 123 | 1.700.000 |
11 | 35 | 122 | 1.700.000 |
12 | 36 | 121 | 1.700.000 |
13 | 37 | 120 | 1.700.000 |
14 | 38 | 118 | 1.700.000 |
15 | 39 | 117 | 1.700.000 |
16 | 40 | 116 | 1.700.000 |
17 | 41 | 115 | 1.700.000 |
18 | 42 | 114 | 1.700.000 |
3. Khu vực chợ trung tâm xã | |||
1 | 11 - 1 | 60 | 4.500.000 |
2 | 12 - 1 | 90 | 4.500.000 |
3 | 8 - 1 | 190 | 4.500.000 |
4 | 8 - 2 | 100 | 4.000.000 |
4. Khu vực cổng trụ sở xã | |||
1 | 1 | 100 | 4.500.000 |
5. Khu vực Ngã ba xã Gia Phù | |||
1 | 7 | 90 | 2.000.000 |
2 | 8 | 90 | 2.000.000 |
Điều 2. Mức giá nêu tại
Điều 3. Giao UBND huyện Phù Yên thực hiện ký hợp đồng với Trung tâm đấu giá tỉnh để tổ chức đấu giá theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phù Yên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mễ Sở, huyện Vân Giang, tỉnh Hưng Yên
- 2 Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở tại các xã Thụy Hương, Đại Yên, Hữu Văn, Quảng Bị, Đồng Lạc, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt giá khởi điểm, mức thu tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất ở (103 lô) thuộc phường Trần Nguyên Hãn, phường Mỹ Độ, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang
- 4 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành theo Quyết định 21/2010/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lại giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Lý Nhân, xã Bình Dương-huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Phương- huyện Yên Lạc do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7 Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Quyết định 1970/QĐ-CTUBND năm 2011 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc dự án Mở rộng khu quy hoạch dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Quyết định 11/2009/QĐ-UBND phê duyệt giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 – thị trấn Yên Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 11/2009/QĐ-UBND phê duyệt giá đất khởi điểm, bước giá, phương án phân lô, bố trí khu vực tái định cư, khu vực đấu giá để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất trên tuyến đường Trung tâm Km5 – thị trấn Yên Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 1970/QĐ-CTUBND năm 2011 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc dự án Mở rộng khu quy hoạch dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, thành phố Quy Nhơn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hồng Phương- huyện Yên Lạc do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt giá khởi điểm, mức thu tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất ở (103 lô) thuộc phường Trần Nguyên Hãn, phường Mỹ Độ, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang
- 5 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành theo Quyết định 21/2010/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt lại giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Lý Nhân, xã Bình Dương-huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất làm nhà ở tại các xã Thụy Hương, Đại Yên, Hữu Văn, Quảng Bị, Đồng Lạc, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 1167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mễ Sở, huyện Vân Giang, tỉnh Hưng Yên