ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1551/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 07 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNN-KH ngày 04/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khoản vay bổ sung Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Văn bản số 1483/DANN-LIFSAP ngày 21/6/2016 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về kế hoạch tổng thể khoản vay bổ sung dự án LIFSAP tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 152/TTr-SNN ngày 06/7/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2018, với nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch: 79.404,6 triệu đồng, tương đương 3.609.300 USD, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 62.794,6 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 5.390 triệu đồng;
c) Vốn tư nhân: 11.220 triệu đồng.
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A - Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường: 73.464,6 triệu đồng;
b) Hợp phần C - Quản lý dự án và đánh giá, giám sát: 5.940 triệu đồng;
3. Chi tiết theo hạng mục đầu tư:
- Xây lắp: 22.000 triệu đồng.
- Hàng hóa thiết bị: 9.900 triệu đồng.
- Đào tạo, hội thảo: 2.123 triệu đồng.
- Dịch vụ tư vấn: 3.383,6 triệu đồng.
- Khoản tài trợ nhỏ: 26.620 triệu đồng.
- Các hoạt động: 1.980 triệu đồng.
- Dịch vụ phát triển chăn nuôi và thú y: 7.788 triệu đồng.
- Chi hoạt động tăng thêm: 5.610 triệu đồng.
(Tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và dollar Mỹ tạm tính: 22.000 đồng/USD)
Chi tiết theo Phụ lục I, II, III đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THEO HỢP PHẦN
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Tổng hợp theo hạng mục giải ngân | |||||||
Tính theo USD | Tính theo triệu VNĐ | ||||||||
Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | Tổng cộng | EDA | Chính phủ | Tư nhân | ||
I | Hợp phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường | 3.339.300 | 2.704.300 | 125.000 | 510.000 | 73.464,6 | 59.494,6 | 2.750,0 | 11.220,0 |
A_1 | Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên | 1.568.300 | 1.058.300 | - | 510.000 | 34.502,6 | 23.282,6 | - | 11.220,0 |
A_2 | Thí điểm khu quy hoạch chăn nuôi | - | - | - | - | - | - | - | - |
A_3 | Nâng cấp các lò mổ và chợ thực phẩm tươi sống | 1.771.000 | 1.646.000 | 125.000 | - | 38.962,0 | 36.212,0 | 2.750,0 | - |
II | Hợp phần C: Quản lý dự án và Giám sát đánh giá | 270.000 | 150.000 | 120.000 | - | 5.940,0 | 3.300,0 | 2.640,0 | - |
C_1 | Quản lý dự án | 51.600 | 39.600 | 12.000 | - | 1.135,2 | 871,2 | 264,0 | - |
C_2 | Giám sát đánh giá | 218.400 | 110.400 | 108.000 | - | 4.804,8 | 2.428,8 | 2.376,0 | - |
| Tổng cộng | 3.609.300 | 2.854.300 | 245.000 | 510.000 | 79.404,6 | 62.794,6 | 5.390,0 | 11.220,0 |
BIỂU TỔNG HỢP THEO HẠNG MỤC ĐẦU TƯ
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Hạng mục | Tổng hợp theo hạng mục giải ngân | |||||||
Tính theo USD | Tính theo triệu VNĐ | ||||||||
Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | Tổng cộng | IDA | Chính phủ | Tư nhân | ||
1 | Xây lắp | 1.000.000 | 1.000.000 | - | - | 22.000,0 | 22.000,0 | - | - |
2 | Hàng hóa và thiết bị | 450.000 | 450.000 | - | - | 9.900,0 | 9.900,0 | - | - |
3 | Đào tạo và hội thảo | 96.500 | 81.500 | 15.000 | - | 2.123,0 | 1.793,0 | 330,0 | - |
4 | Dịch vụ tư vấn | 153.800 | 28.800 | 125.000 | - | 3.383,6 | 633,6 | 2.750,0 | - |
4,1 | Tư vấn trong nước | 28.800 | 28.800 | - | - | 633,6 | 633,6 | - | - |
4,2 | Tư vấn thiết kế và giám sát công trình xây lắp | 125.000 | - | 125.000 | - | 2.750,0 | - | 2.750,0 | - |
5 | Các khoản tài trợ nhỏ | 1.210.000 | 700.000 | - | 510.000 | 26.620,0 | 15.400,0 | - | 11.220,0 |
5,1 | Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi | 700.000 | 190.000 |
| 510.000 | 15.400,0 | 4.180,0 | - | 11.220,0 |
5,2 | Nâng cấp cơ sở giết mổ | 150.000 | 150.000 | - | - | 3.300,0 | 3.300,0 | - | - |
5,3 | Hỗ trợ Tổ hợp tác và Hợp tác xã | 360.000 | 360.000 | - | - | 7.920,0 | 7.920,0 | - | - |
6 | Chi hoạt động | 90.000 | 90.000 | - | - | 1.980,0 | 1.980,0 | - | - |
7 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi và thú y | 354.000 | 354.000 | - | - | 7.788,0 | 7.788,0 | - | - |
8 | Chi hoạt động tăng thêm | 255.000 | 150.000 | 105.000 | - | 5.610,0 | 3.300,0 | 2.310,0 | - |
8,1 | Lương của nhân viên chính phủ | 30.000 | - | 30.000 | - | 660,0 | - | 660,0 | - |
8,2 | Lương của cán bộ hợp đồng | 90.000 | 90.000 | - | - | 1.980,0 | 1.980,0 | - | - |
8,3 | Chi thường xuyên | 135.000 | 60.000 | 75.000 | - | 2.970,0 | 1.320,0 | 1.650,0 | - |
| Tổng cộng | 3.609.300 | 2.854.300 | 245.000 | 510.000 | 79.404,6 | 62.794,6 | 5.390,0 | 11.220,0 |
TỔNG HỢP CHI TIẾT CÁC HOẠT ĐỘNG
Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2016 - 2018 - Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng
(Kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Nhóm các hoạt động/các hoạt động | ĐVT | Số lượng | Đơn giá USD | Tổng (usd) | Tổng (Triệu VNĐ) | Hạng mục | Nguồn vốn | ||
I | Hợp phần A: Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường |
|
|
| 3.339.300 | 73.464,6 |
|
| |
1 | Tiểu hợp phần A1: Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên |
|
|
| 1.568.300 | 34.502,6 |
|
| |
(a) | Thúc đẩy nhân rộng việc áp dụng quy trình GAHP bền vững |
|
|
| 171.900 | 3.781,8 |
|
| |
(a).1 | Nhân rộng áp dụng quy trình GAHP | Hàng năm | 3 | 50.000 | 150.000 | 3.300,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(a).2 | Hội thảo hàng năm để phổ biến nhân rộng các kết quả | Hàng năm | 3 | 2.500 | 7.500 | 165,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(a).3 | Tư vấn kỹ thuật cho các nhóm về phát triển GAHP | tháng | 12 | 1.200 | 14.400 | 316,8 | Tư vấn | IDA 100% | |
(b) | Thiết lập thí điểm mô hình tổ chức sản xuất mới trong chăn nuôi nông hộ thông qua việc hình thành Tổ Hợp tác và Hợp tác xã GAHP |
|
|
| 431.400 | 9.490,8 |
|
| |
(b).1 | Đào tạo tăng cường năng lực cho Tổ Hợp tác/HTX chăn nuôi | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(b).2 | Xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ tiêu thụ sản phẩm cho các nhóm GAHP | chiến dịch | 6 | 3.000 | 18.000 | 396,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(b).3 | Hàng hóa và thiết bị để phục vụ sản xuất và tiêu thụ | Mô hình | 12 | 30.000 | 360.000 | 7.920,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 100% | |
(b).4 | Tư vấn trong nước tăng cường hệ thống quản lý kinh doanh cho các Tổ hợp tác/hợp tác xã | tháng | 12 | 1.200 | 14.400 | 316,8 | Tư vấn | IDA 100% | |
(b).5 | Học tập và đánh giá kinh nghiệm của các tổ hợp tác và hợp tác xã | Hàng năm | 3 | 3.000 | 9.000 | 198,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(c) | Cải thiện hình thức cung cấp dịch vụ khuyến nông |
|
|
| 142.000 | 3.124,0 |
|
| |
(c).1 | Lấy mẫu huyết thanh, điều tra dịch tễ và giám sát | Hàng năm | 3 | 12.000 | 36.000 | 792,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(c).2 | Hàng hóa và thiết bị phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh (bình phun, quần áo bảo hộ, bộ bảo hộ bằng ni lon (PPEs), hóa chất, thuốc sát trùng....) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA 100% | |
(c).3 | Đào tạo tăng cường năng lực quản lý chất lượng giống vật nuôi | Hàng năm | 3 | 2.000 | 6.000 | 132,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(c).4 | Hàng hóa thiết bị tăng cường chất lượng giống vật nuôi | Mô hình | 4 | 10.000 | 40.000 | 880,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA 100% | |
(c).5 | Các hoạt động cho hệ thống truy xuất nguồn gốc gia súc | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
(d) | Quản lý môi trường chất thải chăn nuôi và nâng cao các biện pháp an toàn sinh học |
|
|
| 763.000 | 16.786,0 |
|
| |
(d).1 | Hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải cấp nông hộ | hộ | 800 | 800 | 640.000 | 14.080,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 25%; PRI 75% | |
(d).2 | Hỗ trợ thí điểm xây dựng công trình sản xuất phân compost cộng đồng | Công trình | 2 | 30.000 | 60.000 | 1.320,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA 50%; PRI 50% | |
(d).3 | Đào tạo cán bộ tỉnh về tác động môi trường của sản xuất chăn nuôi và quản lý chất thải | Hàng năm | 3 | 1.000 | 3.000 | 66,0 | Đào tạo hội thảo | IDA 100% | |
(d).4 | Giám sát định kỳ và đột xuất mức ô nhiễm (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động tăng thêm | IDA 100% | |
(d).5 | Giám sát định kỳ và đột xuất chất lượng thức ăn gia súc (lấy mẫu, phân tích và báo cáo) | Hàng năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động tăng thêm | IDA 100% | |
(e) | Đánh giá và chứng nhận các hộ/nhóm/Tổ/HTX GAHP |
|
|
| 60.000 | 1.320,0 |
| IDA 100% | |
(e).1 | Đánh giá cấp chứng nhận GAHP hàng năm | Hàng năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Dịch vụ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA 100% | |
2 | Tiểu hợp phần A3: Nâng cấp chợ thực phẩm và cơ sở giết mổ |
|
|
| 1.771.000 | 38.962,0 |
|
| |
(a) | Nâng cấp cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
| 181.000 | 3.982,0 |
|
| |
(a).1 | Thiết kế | cơ sở | 5 | 5.000 | 25.000 | 550,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
(a).2 | Hỗ trợ nâng cấp cơ sở giết mổ | cơ sở | 5 | 30.000 | 150.000 | 3.300,0 | Khoản tài trợ nhỏ | IDA | |
(a).3 | Hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo và hoạt động | năm | 3 | 2.000 | 6.000 | 132,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(b) | Kiểm dịch thịt (đối với chợ và cơ sở giết mổ) |
|
|
| 135.000 | 2.970,0 |
|
| |
(b).1 | Hàng hóa và thiết bị | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA | |
(b).2 | Đào tạo cán bộ thú y trong công tác kiểm soát giết mổ và an toàn thực phẩm | năm | 3 | 5.000 | 15.000 | 330,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(b).3 | Giám sát và báo cáo | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Chi hoạt động | IDA | |
(b).4 | Kiểm tra vệ sinh thú y (phụ cấp đi lại, phân tích thịt...) | năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Dịch vụ hỗ trợ phát triển chăn nuôi, thú y | IDA | |
(c) | Nâng cấp chợ thực phẩm tươi sống |
|
|
| 1.155.000 | 25.410,0 |
|
| |
©.1 | Thiết kế | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
©.2 | Xây dựng | chợ | 10 | 100.000 | 1.000.000 | 22.000,0 | Xây lắp | IDA | |
©.3 | Chi phí giám sát công trình xây lắp | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Thiết kế giám sát công trình xây lắp | GOV | |
©.4 | Hàng hóa | chợ | 10 | 5.000 | 50.000 | 1.100,0 | Hàng hóa thiết bị | IDA | |
©.5 | Đào tạo vận hành chợ cho BQL và tiểu thương | chợ | 10 | 500 | 5.000 | 110,0 | Đào tạo hội thảo | IDA | |
(d) | Xây dựng thương hiệu và quảng bá sản phẩm |
|
|
| 300.000 | 6.600,0 |
|
| |
(d).1 | Chiến dịch truyền thông | năm | 3 | 100.000 | 300.000 | 6.600,0 | Hàng hóa | IDA | |
III | Hợp phần C: Quản lý dự án và giám sát đánh giá cấp tỉnh |
|
|
| 270.000 | 5.940,0 |
|
| |
1. | Chi phí đầu tư |
|
|
| 90.000 | 1.980,0 |
|
| |
a | Đào tạo - Hội thảo | năm | 3 | 5.000 | 15.000 | 330,0 | Đào tạo hội thảo | GOV | |
b | Hoạt động giám sát đánh giá | năm | 3 | 25.000 | 75.000 | 1.650,0 | Chi thường xuyên | GOV | |
2. Chi thường xuyên |
|
|
| 180.000 | 3.960,0 |
|
| ||
a | Phụ cấp lương cho cán bộ chính phủ | năm | 3 | 10.000 | 30.000 | 660,0 | Lương cho cán bộ chính phủ | GOV | |
b | Lương, phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng | năm | 3 | 30.000 | 90.000 | 1.980,0 | Chi thường xuyên | IDA | |
c | Chi hoạt động cho PPMU | năm | 3 | 20.000 | 60.000 | 1.320,0 | Chi thường xuyên | IDA | |
| Tổng cộng |
|
|
| 3.609.300 | 79.404,6 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án chuyển đổi ngành chăn nuôi Khánh Hòa theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Kế hoạch 203/KH-UBND năm 2015 triển khai kế hoạch chương trình truyền thông "Chung tay vì an toàn thực phẩm" thành phố Hà Nội giai đoạn 2015-2020
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa năm 2014 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Lâm Đồng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 2414/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch tài chính năm 2013 dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Quyết định 2414/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch tài chính năm 2013 dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 813/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa năm 2014 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Lâm Đồng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Kế hoạch 203/KH-UBND năm 2015 triển khai kế hoạch chương trình truyền thông "Chung tay vì an toàn thực phẩm" thành phố Hà Nội giai đoạn 2015-2020
- 5 Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; cơ sở kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6 Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Đề án chuyển đổi ngành chăn nuôi Khánh Hòa theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2016-2020