ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 635/SYT-TCCB ngày 30/3/2018 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 284/TTr-SNV ngày 07/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2018 tại Sở Y tế.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thực hiện chính sách thu hút bác sĩ, dược sĩ đối với nhu cầu được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế được giao | Trình độ chuyên môn | Nhu cầu thu hút năm 2018 | Ghi chú | |||
Chuyên ngành đào tạo | Số lượng | Vị trí việc làm khi tuyển dụng (tại khoa, phòng) | Yêu cầu tốt nghiệp tại cơ sở đào tạo | |||||
38 | Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Phòng Nghiệp vụ Y | - Trường ĐH Y Dược Huế; - ĐH Y Dược Tp. Hồ Chí Minh; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội. |
| ||
1 | Thanh tra Sở | |||||||
Dược sĩ đại học | Dược học | 1 | Phòng Nghiệp vụ Dược | |||||
1577 | Thạc sĩ hoặc CKI | Hồi sức nội hoặc Nội khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | - Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | |||
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Nội thận lọc máu | ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 |
|
| |
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Nội trung cao |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 |
| ||
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Nội khoa hoặc Truyền nhiễm | 1 | Khoa Truyền nhiễm |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 3 |
| ||
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Tim mạch hoặc Nội khoa | 1 | Khoa Nội tim mạch |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Thần kinh | |||||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Lão khoa |
|
|
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Ngoại khoa hoặc Gây mê, Hồi sức | 1 | Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 |
|
| |
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Ngoại khoa hoặc Ung bướu | 1 | Khoa Ung bướu |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 |
|
| |
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Ngoại khoa hoặc Ung bướu | 1 | Khoa Ngoại Thần kinh - Cột sống |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 |
|
| |
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Nội khoa | 1 | Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 3 |
|
| |
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Nhi | 1 | Khoa Nhi sơ sinh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 |
|
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
| Thạc sĩ hoặc CKI | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 |
|
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Vi sinh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Hóa sinh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 3 | Khoa Huyết học |
|
|
398 | Bác sĩ | Bác sĩ đa khoa - định hướng nội | 2 | Khoa Khám bệnh | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội |
| ||
|
|
| 2 | Khoa Nội tổng hợp |
| |||
|
|
| 2 | Khoa Trung cao |
| |||
|
|
| 1 | Phòng Kế hoạch tổng hợp |
| |||
|
|
| Bác sĩ | Bác sĩ đa khoa - định hướng sản | 2 | Khoa Phụ sản |
| |
|
|
| Bác sĩ | Bác sĩ đa khoa - định hướng ngoại | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
|
|
| Bác sĩ | 1 | Khoa Ngoại chấn thương thần kinh |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng Nhi | 2 | Khoa Nhi |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng Hồi sức cấp cứu | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng truyền nhiễm | 1 | Khoa Truyền nhiễm |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Răng hàm mặt | 1 | Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Xét nghiệm | 1 | Khoa Xét nghiệm |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
323 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu Nội | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; - Trường ĐH Dược Hà Nội. |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa |
| ||||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội tổng hợp |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Gây mê - Hồi sức |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Phụ Sản | |||||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nhi |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Truyền Nhiễm |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Liên chuyên khoa Tai mũi họng-Răng hàm mặt - Mắt |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
| Bác sĩ | Y học cổ truyền | 1 | Khoa Y học cổ truyền |
|
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Khoa Dinh dưỡng, tiết chế |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y học dự phòng | 1 | Phòng Kế hoạch tổng hợp - Vật tư thiết bị y tế |
|
|
Dược sĩ đại học | Dược | 1 |
| |||||
|
|
| Dược sĩ đại học | Dược | 1 | Khoa Dược |
|
|
84 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám - Điều trị ngoại trú | - Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Đục thủy tinh thể - Glocom | ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Kết mạc - Giác mạc - Phần phụ |
| |
|
|
| Bác sĩ | Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
|
|
134 | Bác sĩ | Đa khoa | 4 | Khoa Khám - Cấp cứu - Chỉ đạo tuyến | - Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược TP. HCM; - Trường ĐH Y Hà nội. |
| ||
| 3 | Khoa Lao |
| |||||
| 3 | Khoa Bệnh phổi |
| |||||
116 |
|
|
|
| - Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa I |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa II |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa III |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng chẩn đoán hình ảnh | 1 | Khoa Thăm dò chức năng - Xét nghiệm |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Y học Cổ truyền | 1 | Khoa phục hồi chức năng |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Chỉ đạo tuyến |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
|
151 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội | - Trường ĐH Y Dược Huế; -Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Ngoại Phụ |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nhi |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa - định hướng phục hồi chức năng | 2 | Khoa Châm cứu dưỡng sinh và Phục hồi chức năng |
|
|
41 | Bác sĩ | Y học cổ truyền | 2 | Khoa Khám - Cấp cứu | - Trường ĐH Y Dược TP HCM; - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Hà Nội ; - Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. |
| ||
1 | Khoa Nội - Y học cổ truyền |
| ||||||
2 | Khoa Vật lý trị liệu |
| ||||||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám - Cấp cứu |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
| Dược sĩ đại học | Dược học | 1 | Khoa Dược - Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
64 | Bác sĩ | Đa khoa hoặc Y tế dự phòng | 1 | Khoa Sức khỏe nghề nghiệp | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
| ||
Dược sĩ | Dược | 1 | Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| ||||
48 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Phòng Chỉ đạo sốt rét | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
| ||
1 | Khoa Khám và điều trị |
| ||||||
2 | Phòng Chỉ đạo nội tiết |
| ||||||
17 | Bác sĩ | Da liễu | 1 | Phòng Khám | - Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược Tp. HCM. |
| ||
40 | Bác sĩ | Sản khoa hoặc đa khoa | 2 | Khoa Chăm sóc sức khỏe bà mẹ/Kế hoạch hóa gia đình | - Trường Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh; - Trường Đại học Y Hà Nội. |
| ||
1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe vị thành niên và nam học |
| ||||||
1 | Khoa Chăm sóc sức khỏe trẻ em/phòng chống suy dinh dưỡng |
| ||||||
15 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
| ||
Bác sĩ | Y tế dự phòng | 1 | Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
| ||||
18 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Nghiệp Vụ | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Đại học Y Hà Nội; - Đại học Y Dược TPHCM. |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Công tác thanh tra |
| ||||
570 | Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
| Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám |
| |||
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 3 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
| |
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Bệnh nhiệt đới |
| |
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Nhi |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 3 | Khoa Ngoại |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội tiết - tim mạch |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Phòng khám số 4 |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Sản |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Gây mê hồi sức |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Dinh dưỡng tiết chế - Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Xét nghiệm | |||||
|
|
| Bác sỹ | Mắt | 1 | Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Tai mũi họng | 1 | Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
|
|
| Bác sỹ | Đa khoa hoặc Y tế dự phòng | 1 | Trạm y tế phường Ngô Mây |
|
|
|
|
| Bác sỹ | 1 | Trạm y tế phường Lê Hồng Phong |
|
| |
|
|
| Bác sỹ | 1 | Trạm y tế phường Nhơn Phú |
|
| |
|
|
| Bác sỹ | 1 | Trạm y tế phường Nhơn Bình |
|
| |
|
|
| Bác sỹ | 1 | Trạm y tế phường Trần Quang Diệu |
|
| |
269 | Bác sĩ | Đa khoa | 5 | Khoa Khám liên chuyên khoa | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
|
|
| Bác sĩ | Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Ngoại, bộ phận phẩu thuật, hồi sức |
| |
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Y tế dự phòng |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Y học dự phòng | 1 | Đội Y tế dự phòng |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Bảo vệ Sức khỏe bà mẹ trẻ em - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Phước Hưng |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Phước Hòa |
|
|
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Phước Nghĩa |
|
|
324 | Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Khám bệnh | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Truyền Nhiễm | |||||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội | |||||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại | |||||
Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
| |||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Nhi |
|
| |||
Bác sỹ | Dự phòng | 1 | Đội Y tế dự phòng | |||||
Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Nhơn Khánh |
|
| |||
339 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại tổng hợp | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Phụ Sản | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội tổng hợp | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh | |||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nhi |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Truyền nhiễm |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Bảo vệ sức khỏe Bà mẹ trẻ em- Kế hoạch hóa gia đình |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Cát Nhơn |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Cát Hanh |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Cát Trinh |
| ||||
197 |
| Đa khoa | 1 | Khoa Ngoại | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Truyền Nhiễm |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám |
| ||||
Bác sĩ | Răng hàm mặt | 1 | Khoa Khám |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nhi |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Sản |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Y tế dự phòng |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Đội Bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em/Kế hoạch hóa gia đình |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Phòng Khám đa khoa khu vực Bình Dương |
|
| |||
309 | Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội; |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Truyền nhiễm |
| ||||
|
|
| Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
Bác sĩ | Đa khoa hoặc chuyên khoa Ngoại | 2 | Khoa Ngoại |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa hoặc chuyên khoa Phụ sản | 2 | Khoa Sản |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Hoài Thanh |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Hoài Hải |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Tam Quan Bắc |
|
| |||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Hoài Đức |
|
| |||
246 | Bác sỹ | Đa khoa | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Ngoại - Sản | |||||
Bác sỹ | Y học dự phòng | 1 | Đội Y tế dự phòng |
| ||||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y |
| ||||
Y học cổ truyền | 1 | Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông Y |
| |||||
Bác sỹ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám bệnh |
| ||||
Răng hàm mặt | 1 | Khoa Khám bệnh |
| |||||
153 | Bác sĩ | Sản khoa | 1 | Khoa Ngoại Sản | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 2 | Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Khoa Nội - Nhi - Lây |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã An Toàn |
| ||||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã An Nghĩa |
| ||||
Dược sĩ | Đại học Dược | 1 | Khoa Dược - Cận lâm sàng |
|
| |||
144 | Thạc sĩ hoặc BSCKI | Sản khoa | 1 | Khoa Sản | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
Thạc sĩ hoặc BSCKI | Gây mê hồi sức | 1 | Khoa Ngoại |
| ||||
148 | Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Tây Vinh | - Trường ĐH Y Dược Huế; - Trường ĐH Y Dược TP.HCM; - Trường ĐH Y Hà Nội. |
| ||
Bác sĩ | Đa khoa | 1 | Trạm Y tế xã Bình Hòa |
|
Tổng cộng: 258 chỉ tiêu
- 1 Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
- 2 Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo; thu hút bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại cơ sở y tế tuyến huyện và tuyến xã thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 1 Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách thu hút bác sĩ về làm việc tại cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
- 2 Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020
- 3 Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo; thu hút bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại cơ sở y tế tuyến huyện và tuyến xã thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành