ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1555/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 17 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 901/TTr-STTT ngày 06/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2018 và Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1555/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | |||||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, Thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||||
1 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
| Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | ||||||
1 | T-BKA-279007-TT | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | T-BKA-279010-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | T-BKA-279009-TT | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | T-BKA-279008-TT | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 | T-BKA-279013-TT | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
6 | T-BKA-279014-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
7 | T-BKA-279016-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 | T-BKA-279018-TT | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 | T-BKA-279019-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thanh viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||
1 | T-BKA-277743-TT | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 | T-BKA-277744-TT | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
3 | T-BKA-277747-TT | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
4 | T-BKA-277748-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
5 | T-BKA-277751 -TT | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông Địa chỉ: Tổ 1A, phường Phùng Chí Kiên, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | ||||||
1 | T-BKA-278999-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | T-BKA-279000-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | T-BKA-279003-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | T-BKA-279004-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | ||||||
1 | T-BKA-277714-TT | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
2 | T-BKA-277724-TT | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không quy định | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý quy định nội dung thay thế, bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||
1 | T-BKA-279012-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | T-BKA-279015-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | T-BKA-279017-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1 | T-BKA-277745-TT | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ |
- 1 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 1 Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 2 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Bưu chính, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7 Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Bưu chính, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 6 Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn