- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 13 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 776/TTr-SCT ngày 01 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 149 thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 133 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3722/QĐ-UBND, ngày 31/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
| I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 | 1 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 |
2 | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 06 |
3 | 3 | Thông báo thực hiện khuyến mại | 09 |
4 | 4 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 11 |
5 | 5 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 13 |
6 | 6 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 17 |
7 | 7 | Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ | 20 |
| II | Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
8 | 1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 23 |
9 | 2 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | 26 |
10 | 3 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 29 |
11 | 4 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 36 |
| II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
12 | 1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 41 |
13 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 45 |
14 | 3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 49 |
15 | 4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 53 |
16 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 56 |
17 | 6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 59 |
18 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 62 |
19 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 66 |
20 | 9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 70 |
21 | 10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 73 |
22 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 78 |
23 | 12 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 82 |
24 | 13 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 85 |
25 | 14 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 89 |
26 | 15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 93 |
27 | 16 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 97 |
28 | 17 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 102 |
29 | 18 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 105 |
30 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 108 |
31 | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 112 |
32 | 21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 115 |
33 | 22 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | 118 |
34 | 23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 121 |
35 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 125 |
36 | 25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 128 |
37 | 26 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | 131 |
38 | 27 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 134 |
39 | 28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 137 |
40 | 29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 140 |
41 | 30 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | 143 |
42 | 31 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 146 |
43 | 32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 149 |
44 | 33 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 152 |
45 | 34 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | 155 |
46 | 35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 158 |
47 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 161 |
48 | 37 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 164 |
49 | 38 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | 167 |
50 | 39 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 170 |
51 | 40 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 174 |
52 | 41 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 177 |
53 | 42 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | 180 |
54 | 43 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 183 |
55 | 44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 187 |
56 | 45 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 190 |
57 | 46 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | 193 |
58 | 47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 196 |
59 | 48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 199 |
60 | 49 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 202 |
61 | 50 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | 205 |
62 | 51 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 208 |
63 | 52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 212 |
64 | 53 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 215 |
65 | 54 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | 218 |
66 | 55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 221 |
67 | 56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 224 |
68 | 57 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 227 |
69 | 58 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | 230 |
| IV | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
70 | 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 233 |
71 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 236 |
72 | 3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 239 |
| V | Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
|
73 | 1 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 242 |
| VI | Lĩnh vực Công nghiệp nặng |
|
74 | 1 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 247 |
75 | 2 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C | 252 |
| VII | Lĩnh vực xuất nhập khẩu |
|
76 | 1 | Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc | 258 |
| VIII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
77 | 1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 261 |
78 | 2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | 266 |
79 | 3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 270 |
80 | 4 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 273 |
81 | 5 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 277 |
82 | 6 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 281 |
83 | 7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 285 |
84 | 8 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | 291 |
85 | 9 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 296 |
86 | 10 | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 299 |
87 | 11 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 306 |
88 | 12 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 311 |
89 | 13 | Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp thay đổi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính hoặc tên, địa chỉ, loại hình, giảm diện tích của cơ sở bán lẻ | 316 |
90 | 14 | Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện ích, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 320 |
91 | 15 | Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 324 |
92 | 16 | Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | 329 |
93 | 17 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng | 335 |
94 | 18 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 338 |
95 | 19 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 342 |
| IX | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
96 | 1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 347 |
97 | 2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 351 |
98 | 3 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 354 |
99 | 4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | 363 |
100 | 5 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 367 |
| X | Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
101 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 371 |
102 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp giấy bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 378 |
103 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm | 381 |
104 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị hỏng, thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 387 |
105 | 5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (trường hợp thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | 390 |
106 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh) | 397 |
107 | 7 | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương | 400 |
| XI | Lĩnh vực Điện |
|
108 | 1 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 405 |
109 | 2 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 407 |
110 | 3 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 409 |
111 | 4 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương | 411 |
112 | 5 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | 416 |
113 | 6 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương | 421 |
114 | 7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | 426 |
115 | 8 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại địa phương | 431 |
116 | 9 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 436 |
117 | 10 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ) | 439 |
| XII | Lĩnh vực Năng lượng |
|
118 | 1 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | 441 |
| XIII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
119 | 1 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 443 |
120 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 447 |
121 | 3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 451 |
122 | 4 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 455 |
| XIV | Lĩnh vực Hóa chất |
|
123 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | 457 |
124 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 460 |
125 | 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 466 |
126 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 469 |
127 | 5* | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 472 |
128 | 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 478 |
129 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 481 |
130 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 484 |
| XV | Lĩnh vực Dầu khí |
|
131 | 1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 | 490 |
132 | 2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 495 |
133 | 3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 500 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
| I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
01 | 01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 505 |
02 | 02 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 509 |
03 | 03 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 512 |
04 | 04 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 515 |
| II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
05 | 01 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 520 |
06 | 02 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 525 |
07 | 03 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 528 |
08 | 04 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 532 |
09 | 05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 536 |
10 | 06 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 539 |
11 | 07 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 542 |
12 | 08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 546 |
13 | 09 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 549 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
| I | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
14 | 01 | Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 552 |
15 | 02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 555 |
16 | 03 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | 558 |
- 1 Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 1 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 2361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn