ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 và Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 01 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1495/TTr-SYT ngày 20 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 02 thủ tục và Giám định Y khoa 09 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 03 thủ tục Giám định Y khoa 08 thủ tục tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BAN HÀNH MỚI:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (Sửa đổi) | ||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | 10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) | Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) hoặc Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố
| 30.000đồng/ lần cấp | Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/01/2015 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
| 30.000đồng/ lần cấp | Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 | ||
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa (Ban hành mới) | ||||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số 72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên)
| Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 15/6/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
4 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | ||
9 | Khám giám định tổng hợp | Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 | Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giám định Y khoa | ||
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Được công bố tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng | |
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
6 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
7 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
8 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | ||
1 | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
2 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | |
3 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
- 1 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 12 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 698/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 15 Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 16 Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 17 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 18 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 19 Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Bạc Liêu
- 20 Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 21 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 22 Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng, y tế dự phòng và môi trường, dân số và kế hoạch hóa gia đình, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 23 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 24 Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 25 Quyết định 4694/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 26 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 27 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 28 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 1559/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 3449/QĐ-UBND năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5 Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 10 Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11 Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 12 Quyết định 1351/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 698/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 15 Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 16 Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- 17 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 18 Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 19 Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định Y khoa mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế Bạc Liêu
- 20 Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 21 Quyết định 1731/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng, y tế dự phòng và môi trường, dân số và kế hoạch hóa gia đình, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 22 Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu