ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1562/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn và Tờ trình số 6816/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 409,89ha. Trong đó:
- Có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 338,060ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 71,83ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,18ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 11 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 267,77ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 13 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Bình Sơn với tổng diện tích 179,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn.
- Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn đăng ký 05 công trình, dự án thu hồi đất nằm trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất với tổng diện tích 10ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
- Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất quá 03 năm xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023: gồm có 19 công trình, dự án với tổng diện tích 699,48ha (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.
Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 06 công trình, dự án với tổng diện tích 516,51ha (Có Phụ biểu 08 kèm theo).
8. Có 11 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 09 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân Phú | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thanh | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ...(...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35,795.61 | 499.16 | 4,501.43 | 3,534.06 | 2,081.15 | 1,480.54 | 3,370.53 | 967.49 | 1,053.06 | 1,518.69 | 948.67 | 3,733.86 | 1,060.92 | 2,229.18 | 546.29 | 1,811.61 | 1,704.21 | 664.96 | 624.72 | 359.21 | 1,072.04 | 986.81 | 1,047.02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6,423.94 | 238.14 | 182.67 | 262.67 | 506.93 | 264.09 | 548.28 | 160.71 | 396.37 | 351.50 | 269.75 | 567.96 | 290.00 | 605.51 | 312.25 | 313.39 | 375.19 | 198.97 | 132.89 | 25.21 | 204.54 | 61.19 | 155.73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,070.14 | 238.14 | 176.74 | 174.85 | 450.34 | 214.97 | 304.09 | 137.43 | 388.58 | 314.78 | 197.80 | 376.51 | 271.88 | 521.44 | 312.25 | 115.85 | 364.55 | 195.06 | 25.32 | 24.00 | 197.05 | 2.89 | 65.62 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,353.80 |
| 593 | 87.82 | 56.59 | 49.12 | 244.19 | 23.28 | 7.79 | 3672 | 71.95 | 191.45 | 18.12 | 84.07 |
| 197.54 | 10.64 | 3.91 | 107.57 | 1.21 | 7.49 | 58.30 | 90.11 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 8,031.36 | 178.02 | 408.40 | 379.01 | 367.42 | 371.99 | 831.85 | 367.03 | 251.99 | 287.75 | 250.21 | 1,000.43 | 560.78 | 334.37 | 124.15 | 634.61 | 322.60 | 186.47 | 239.86 | 46.71 | 122.70 | 606.63 | 158.38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,501.35 | 48.42 | 934.12 | 1,578.94 | 734.93 | 633.76 | 996.10 | 333.62 | 202.74 | 410.98 | 273.14 | 1,506.17 | 133.08 | 709.03 | 42.00 | 668.04 | 598.74 | 173.79 | 234.44 | 158.49 | 488.49 | 317.45 | 324.88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,401.78 | 2.93 | 1,264.89 | 296.82 | 11.42 | 34.53 | 57.86 |
|
| 4.87 |
| 171.84 |
| 14.77 |
|
| 73.84 | 55.74 |
| 2.66 | 60.29 |
| 349.32 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,146.94 | 31.65 | 1,708.48 | 1,01601 | 459.09 | 100.34 | 930.04 | 106.09 | 199.97 | 462.35 | 155.57 | 487.12 | 73.97 | 563.69 | 4.37 | 195.29 | 329.86 | 3.93 |
| 89.33 | 190.12 |
| 39.67 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 9.48 |
|
|
| 6.30 |
| 3.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 280.59 |
| 0.18 | 0.56 | 0.95 | 75.83 | 3.71 | 0.04 |
| 1.24 |
|
| 3.09 | 1.81 | 63.52 | 028 | 3.98 | 46.06 | 17.53 | 36.81 | 5.90 | 0.06 | 19.04 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 965 |
| 269 | 0.05 | 0.41 |
| 2.69 |
| 1.99 |
|
| 0.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.48 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,618.64 | 321.38 | 233.69 | 376.22 | 564.16 | 423.39 | 474.94 | 314.88 | 319.54 | 276.82 | 419.33 | 476.55 | 384.95 | 405.93 | 329.71 | 349.15 | 651.82 | 564.43 | 90134 | 987.40 | 762.89 | 275.46 | 804.66 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75.65 | 0.62 |
| 60.93 |
| 1.79 | 0.12 |
|
|
| 1.07 | 1.96 |
|
|
| 0.04 |
| 1.08 | 1.71 |
| 0.53 | 4.60 | 1.20 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11.22 | 1.57 |
|
|
|
|
|
| 0.26 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
| 4.31 | 4.72 | 0.11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1,862.61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.97 | 3.67 | 42.77 | 137.45 | 32.90 | 352.25 | 436.83 | 342.81 |
| 443.96 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 185.78 |
|
| 42.88 | 18.21 |
|
| 49.52 |
|
| 75.00 |
| 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195.42 | 1.09 |
| 0.08 | 1.04 | 0.33 | 3.08 | 0.13 | 0.79 | 0.82 | 3.54 | 0.36 | 0.39 | 0.14 | 1.29 | 081 | 0.22 | 17.18 | 60.95 | 11.53 | 14.78 | 40.14 | 36.73 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 285.91 | 2.61 |
| 1.45 | 039 | 0.90 | 0.03 | 4.50 | 5.32 | 3.85 | 19.00 |
|
| 0.34 | 0.07 |
| 142.78 | 23.89 | 9.97 | 34.98 | 28.35 | 5.19 | 2.29 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 118.41 |
|
|
| 31.27 |
| 4.41 | 7.67 | 5.01 |
|
|
| 1.29 | 14.73 |
| 13.10 |
|
|
| 25.25 | 15.68 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,361.23 | 159.93 | 100.22 | 178.50 | 392.21 | 181.16 | 315.75 | 124.60 | 198.92 | 125.64 | 164.50 | 219.19 | 221.23 | 215.96 | 133.31 | 173.54 | 189.47 | 280.30 | 229.82 | 163.36 | 208.23 | 127.01 | 258.38 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2,274.00 | 95.69 | 43.43 | 63.09 | 150.75 | 71.08 | 187.89 | 63.77 | 60.98 | 70.69 | 91.38 | 102.60 | 119.46 | 62.54 | 74.30 | 36.75 | 123.40 | 211.28 | 176.54 | 129.22 | 151.59 | 72.73 | 114.85 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.066.15 | 25.25 | 48.92 | 95.23 | 99.74 | 42.74 | 62.61 | 20.99 | 64.85 | 32.47 | 37.32 | 84.15 | 54.89 | 123.66 | 38.67 | 107.12 | 48.15 | 21.50 | 6.50 | 7.22 | 21.35 | 15.36 | 7.47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3.77 | 1.05 |
|
|
|
|
|
| 0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.88 | 0.76 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10.25 | 1.70 | 0.10 | 0.15 | 0.09 | 0.24 | 0.14 | 0.23 | 0.12 | 0.12 | 0.19 | 0.12 | 0.09 | 0.40 | 0.11 | 0.22 | 0.13 | 0.28 | 0.20 | 0.08 |
| 5.43 | 0.11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 107.52 | 8.68 | 2.41 | 3.80 | 5.72 | 4.84 | 6.18 | 2.23 | 2.17 | 3.39 | 2.69 | 3.95 | 5.09 | 3.00 | 2.26 | 3.28 | 3.07 | 4.55 | 5.32 | 5.80 | 11.67 | 14.50 | 2.92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 51.22 | 8.22 | 1.83 | 2.70 | 0.92 | 4.25 | 3.36 | 1.63 | 0.90 | 2,14 | 1.16 | 0.53 | 2.78 | 2.56 | 1.69 | 1.82 | 1.21 | 0.80 | 2.82 | 1.21 | 1.26 | 5.46 | 1.97 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 204.81 | 0.17 | 0.06 | 1.25 | 80.81 | 0.03 | 0.02 | 0.17 | 0.05 | 0.05 | 0.91 | 1.33 | 0.15 | 0.08 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.73 | 0.01 | 0.11 | 5.59 | 0.43 | 112.74 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3.03 | 0.15 | 0.03 | 0.02 | 0.09 | 0.01 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.01 | 0.05 | 0.04 | 0.03 | 0.08 | 0.03 | 0.36 | 0.10 | 0.34 | 0.04 | 0.03 | 1.38 | 0.04 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hoá | DDT | 40.36 | 0.44 | 1.11 | 0.18 | 0.45 | 25.12 | 4.40 |
|
|
|
|
| 0.17 | 0.10 | 026 | 0.72 | 028 | 5.37 | 0.22 |
|
| 1.54 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19.56 |
|
|
| 18.06 |
|
|
|
|
| 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13.16 | 2.16 |
|
| 0.18 |
|
| 2.11 | 1.93 | 0.42 | 0.73 | 0.97 | 0.60 | 0.67 | 0.27 | 0.14 |
| 0.26 | 1.82 | 0.14 | 0.18 | 0.45 | 0.13 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 556.62 | 15.39 | 2.21 | 11.83 | 35.01 | 32.32 | 50.26 | 32.80 | 67.51 | 16.27 | 28.57 | 25.05 | 37.89 | 22.28 | 15.48 | 22.54 | 12.66 | 32.96 | 34.62 | 19.34 | 14.46 | 9.45 | 17.72 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10.78 | 1.04 | 0.12 | 0.25 | 0.39 | 0.53 | 0.83 | 061 | 0.27 | 0.08 |
| 0.45 | 0.08 | 0.59 | 0.24 | 0.58 | 0.37 | 0.35 | 0.97 | 0.21 | 0.75 | 1.62 | 0.45 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2.35 |
|
|
|
| 2.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22.98 | 1.02 | 0.39 | 1.59 | 0.59 | 1.45 | 2.44 | 0.51 | 0.92 | 0.48 | 0.37 | 1.41 | 0.87 | 1.67 | 0.97 | 0.66 | 1.84 | 1.12 | 0.76 | 0.57 | 1.62 | 0.48 | 1.25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV | 18.62 | 2.41 | 0.06 |
| 0.59 |
| 0.05 |
|
|
|
| 0.38 | 2.13 |
| 0.05 | 0.16 |
| 1.67 | 3.99 | 6.10 | 0.80 | 0.23 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791.27 |
| 34.71 | 45.54 | 73.54 | 122.12 | 86.75 | 67.65 | 75.80 | 72.10 | 115.45 | 102.41 | 109.42 | 59.95 | 55.37 | 66.45 | 17.27 | 132.87 | 160.79 | 188.92 | 84.38 | 84.08 | 35.50 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 75.56 | 75.56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20.37 | 3.90 | 0.78 | 0.76 | 0.21 | 0.31 | 0.54 | 1.01 | 0.28 | 0.62 | 1.45 | 0.42 | 0.74 | 1.13 | 0.09 | 0.35 | 0.44 | 0.70 | 1.25 | 0.78 | 3.24 | 0.70 | 0.67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 25.57 | 1.09 | 0.02 | 0.31 | 0.09 | 0.23 | 0.12 | 0.51 | 4.05 |
| 1.86 |
| 1.14 |
| 0.02 | 0.07 | 0.95 | 0.04 | 0.22 |
| 4.25 | 0.18 | 10.42 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 26.40 | 0.86 | 0.49 | 0.54 | 1.35 | 2.45 | 1.92 | 0.96 | 3.09 | 0.66 | 1.96 | 1.08 | 0.80 | 2.15 | 0.46 | 1.17 | 0.85 | 1.33 | 1.68 | 0.68 | 0.72 | 0.62 | 0.58 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.132.13 | 56.37 | 88.25 | 42.94 | 27.72 | 101.32 | 15.47 | 51.96 | 18.81 | 59.15 | 26.70 | 146.06 | 39.73 | 27.43 | 117.34 | 4.18 | 58.04 | 51.90 | 74.48 | 97.49 | 15.56 | 4.79 | 6.44 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 400.76 | 12.49 | 8.77 | 0.69 | 16.95 | 8.98 | 44.26 | 5.86 | 6.29 | 13.20 | 8.43 | 3.28 | 5.77 | 12.46 | 17.07 | 45.04 | 102.51 | 19.30 | 3.43 | 20.22 | 37.63 | 2.72 | 5.41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6.40 | 1.86 |
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.27 |
|
| 0.81 |
|
| 0.04 | 0.69 |
|
| 1.72 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 271.00 | 1.11 | 0.11 | 3.93 | 3.29 | 32.99 | 12.06 | 0.16 | 1.02 | 0.66 | 0.39 | 0.62 | 7.26 | 8.36 | 3.85 | 0.73 | 2.04 | 40.41 | 39.27 | 3.92 | 2.62 | 70.94 | 35.26 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 11,149.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 193.67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 13,244.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 8,377.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 232.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPT | 5,473.53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 821.65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5,990.90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân Phú | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thanh | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 769.93 | 9.79 | 1.16 | 43.24 | 10.14 |
| 17.32 | 47.12 | 1.89 | 3.60 | 70.79 |
| 2.84 | 78.52 | 18.40 | 29.21 | 204.26 | 41.61 | 45.11 | 96.68 | 1.40 | 1.81 | 45.04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 213.01 | 7.10 | 0.02 | 2.54 | 0.20 |
| 8.81 | 0.72 | 0.24 | 0.20 | 39.30 |
| 1.83 | 21.41 | 10.09 | 16.08 | 66.91 | 9.78 | 0.10 | 17.22 |
|
| 10.46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 205.25 | 7.10 | 0.02 | 0.08 | 0.20 |
| 8.81 |
| 0.24 | 0.20 | 39.30 |
| 1.83 | 16.83 | 10.09 | 16.08 | 66.91 | 9.78 | 0.10 | 17.22 |
|
| 10.46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 173.60 | 0.82 | 0.34 | 9.23 | 0.94 |
| 1.83 | 8.90 | 0.48 | 1.40 | 5.56 |
| 1.01 | 27.82 | 5.09 | 12.99 | 55.66 | 15.01 | 20.40 | 3.53 |
| 0.62 | 1.97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 262.82 | 0.56 | 0.80 | 31.47 | 4.15 |
| 2.82 | 37.26 | 0.72 | 2.00 | 12.02 |
|
| 10.71 | 3.20 | 0.14 | 12.01 | 16.82 | 23.51 | 70.83 |
| 1.19 | 32.61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 119.38 | 1.31 |
|
| 4.85 |
| 3.86 | 0.24 | 0.45 |
| 13.91 |
|
| 18.58 |
|
| 69.68 |
|
| 5.10 | 1.40 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
| 1.10 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 17.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.60 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| 10.45 |
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân Phú | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thanh | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 769.72 | 9.79 | 1.16 | 43.24 | 10.14 |
| 17.32 | 47.12 | 1.82 | 3.46 | 70.79 |
| 2.84 | 78.52 | 18.40 | 29.21 | 204.26 | 41.61 | 45.11 | 96.68 | 1.40 | 1.81 | 45.04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 213.01 | 7.10 | 0.02 | 2.54 | 0.20 |
| 8.81 | 0.72 | 0.24 | 0.20 | 39.30 |
| 1.83 | 21.41 | 10.09 | 16.08 | 66.91 | 9.78 | 0.10 | 17.22 |
|
| 10.46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 205.25 | 7.10 | 0.02 | 0.08 | 0.20 |
| 8.81 |
| 0.24 | 0.20 | 39.30 |
| 1.83 | 16.83 | 10.09 | 16.08 | 66.91 | 9.78 | 0.10 | 17.22 |
|
| 10.46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 173.39 | 0.82 | 0.34 | 9.23 | 0.94 |
| 1.83 | 8.90 | 0.41 | 1.26 | 5.56 |
| 1.01 | 27.82 | 5.09 | 12.99 | 55.66 | 15.01 | 20.40 | 3.53 |
| 0.62 | 1.97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 262.82 | 0.56 | 0.80 | 31.47 | 4.15 |
| 2.82 | 37.26 | 0.72 | 2.00 | 12.02 |
|
| 10.71 | 3.20 | 0.14 | 12.01 | 16.82 | 23.51 | 70.83 |
| 1.19 | 32.61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 119.38 | 1.31 |
|
| 4.85 |
| 3.86 | 0.24 | 0.45 |
| 13.91 |
|
| 18.58 |
|
| 69.68 |
|
| 5.10 | 1.40 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
| 1.10 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 173.87 | 1.91 | 0.83 | 0.74 |
|
| 1.92 | 2.60 | 0.70 | 0.60 | 35.12 |
| 0.48 | 23.84 | 6.57 | 13.70 | 38.83 | 6.16 | 5.61 | 12.23 | 1.63 | 2.00 | 18.40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 54.62 | 0.10 | 0.33 | 0.66 |
|
| 0.84 | 2.41 | 0.30 | 0.40 | 8.40 |
| 0.29 | 3.43 | 0.76 | 1.13 | 17.76 | 2.83 | 2.33 | 6.03 |
|
| 6.62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 27.89 |
| 0.30 | 0.59 |
|
|
| 1.50 | 0.30 |
| 2.00 |
|
| 3.24 | 0.29 | 1.13 | 9.17 |
| 0.50 | 3.08 |
|
| 5.79 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 9.65 | 0.08 |
|
|
|
| 0.84 | 0.30 |
|
| 3.40 |
| 0.05 | 0.18 | 0.10 |
| 0.71 | 0.96 | 0.72 | 2.23 |
|
| 0.08 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.11 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.43 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 16.14 | 0.02 | 0.03 | 0.07 |
|
|
| 0.61 |
|
| 3.00 |
| 0.24 | 0.01 | 0.37 |
| 7.88 | 1.87 | 1.11 | 0.72 |
|
| 0.21 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65.33 |
|
| 0.02 |
|
| 0.83 | 0.06 |
| 0.20 |
|
| 0.09 | 17.37 | 3.11 | 8.25 | 17.62 | 3.12 | 0.82 |
| 0.06 | 2.00 | 11.78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.51 | 1.51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.45 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.19 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 14.50 | 0.30 | 0.50 |
|
|
| 0.25 |
| 0.40 |
|
|
|
| 0.87 | 2.64 |
| 1.62 |
| 2.46 | 5.46 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9.40 |
|
| 0.06 |
|
|
| 0.13 |
|
|
|
| 0.10 | 2.17 | 0.05 | 4.32 | 1.83 |
|
| 0.74 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
TT Châu Ổ | Bình An | Bình Khương | Bình Nguyên | Bình Châu | Bình Tân Phú | Bình Mỹ | Bình Hiệp | Bình Chương | Bình Long | Bình Minh | Bình Trung | Bình Thanh | Bình Dương | Bình Hòa | Bình Phước | Bình Chánh | Bình Thạnh | Bình Đông | Bình Trị | Bình Hải | Bình Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (...) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.83 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
| 0.10 | 0.40 | 0.19 |
| 0.68 | 3.46 | 2.63 | 0.15 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 2.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.09 | 1.65 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.11 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.98 | 0.02 |
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
| 0.10 | 0.40 | 0.19 |
| 0.68 | 2.37 | 0.87 | 0.15 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3.51 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
| 2.37 | 0.87 | 0.15 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.47 |
|
|
|
|
|
|
| 0.20 |
|
|
|
| 0.40 | 0.19 |
| 0.68 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trụ sở làm việc của UBND xã Bình Chương | 0.30 | Xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 9 | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Bình An (cụm Thọ An) | 0.04 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 37 | Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Mẫu giáo xã Bình An (cụm Thọ An) | 0.16 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 37 | Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Công trình: Sửa chữa chợ Bình An | 0.02 | Xã Bình An | Tờ bản đồ số 41 | Quyết định số 4550/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm và sửa chữa cơ sở vật chất năm 2022 | 200.0 |
|
| 200.0 |
|
|
|
5 | Trạm bơm điện thôn Thạch An | 0.10 | Xã Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 2 | Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 1,900.0 |
|
| 1,900.0 |
|
|
|
6 | Trạm bơm điện thôn Phước Tích | 0.10 | Xã Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 8 | Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 1,900.0 |
|
| 1,900.0 |
|
|
|
7 | Mở rộng chùa Long Khánh | 0.26 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 7 | Kinh phí mở rộng và đất BHK đã được cấp giấy của tổ chức là Chùa Long Khánh. | 300.0 |
|
|
|
| 300.00 |
|
8 | Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hoà | 0.14 | Xã Bình Hoà | Tờ bản đồ số 104 | Quyết định số 4625/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao dự toán thu, phân bổ chi ngân sách năm 2022 | 200.0 |
|
| 200.0 |
|
|
|
9 | Bê tông xi măng đường từ nhà họp KDC Hòa Tây đến Ngõ Quảng | 0.06 | Xã Bình Trị | Tờ bản đồ số 25; 38 | Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 335.0 |
|
| 335.0 |
|
|
|
10 | Mở rộng diện tích Trường Trung học cơ sở thị trấn Châu Ổ | 0.25 | Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 12 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương mở rộng diện tích trường THCS thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Long | 0.10 | Xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 18, 22 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. | 1,500.0 |
| 1,500.0 |
|
|
|
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Thuận | 1.00 | Xã Bình Khương | Tờ Bản đồ số 32, 33 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. | 1,500.0 |
| 1,500.0 |
|
|
|
|
13 | Sửa chữa, nâng cấp HCN Lỗ Tây | 0.50 | Xã Bình Thanh | Tờ Bản đồ số 34, 39, 40 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. | 1,500.0 |
| 1,500.0 |
|
|
|
|
14 | Sửa chữa, nâng cấp HCN Hố Chuối | 1.00 | Xã Bình Thanh | Tờ Bản đồ số 38, 39 | Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương. | 1,500.0 |
| 1,500.0 |
|
|
|
|
15 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 110.89 | Các xã: Bình Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân Phú | Tờ bản đồ số 35, 36, 47, 57, 71, 77, 78, 86, 93, 100 xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số 3, 7, 12, 13, 16, 17 xã Bình Dương; Tờ bản đồ số 46, 49, 50, 53 thị trấn Châu Ổ; Tờ bản đồ số 81, 82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113, 114, 119, 120, 122, 123 xã Bình Phước; Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 12, 16, 17, 33, 38, 42, 43 xã Bình Thanh; Tờ bản đồ số 115, 121, 122, 128, 133 xã Bình Tân Phú. | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) | 608,000 |
| 608,000 |
|
|
|
|
16 | Cụm công nghiệp Bình Khương | 42.88 | Xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 43 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Cụm công nghiệp Bình Mỹ | 49.52 | Xã Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Chợ Liên Trì | 0.28 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 13 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khu dân cư phía nam Thị trấn Châu Ổ | 50.00 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 2; 6; 7 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Cụm công nghiệp Bình Long | 75.00 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16 | UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường THCS Bình Chánh, hạng mục: Nhà thi đấu đa năng, sân nền và tường rào cổng ngõ. | 0.19 | Xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 43 | Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
|
|
|
|
|
| Đất trường học đã hoàn trả, không phát sinh kinh phí bồi thường |
22 | Mở rộng trụ sở UBND huyện Bình Sơn | 0.22 | Thị trân Châu Ổ | Tờ bản đồ số 23; 30 | Đất UBND thị trấn quản lý |
|
|
|
|
|
| Không phát sinh kinh phí bồi thường |
23 | Trường mầm non Liên Trì Tây | 0.09 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 9 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019 |
|
|
|
|
|
| Tên trong nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Trường mẫu giáo Liên Trì Tây nay xin đính chính tên dự án là: Trường mầm non Liên Trì Tây. |
24 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Tây | 0.11 | Xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 22 | Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Cụm công nghiệp Bình Nguyên | 1.14 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 23 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4300858290 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 5/10/2020. | 1,000 |
|
|
|
| 1000.00 | Tại vị trí CNM-1 theo quy hoạch chi tiết |
26 | Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01 | 1.49 | Xã Bình Trung | Tờ bản đồ số 17; 18 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khóa XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 6,700 | 3,350.0 |
| 3,350 |
|
|
|
27 | Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03. | 1.00 | Xã Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ | Tờ bản đồ số 46; 45 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khoá XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 11,500 | 5,750.0 |
| 5,750 |
|
| Tên trong nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03 nay xin đính chính tên dự án là: Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03. |
28 | Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn | 1.22 | Xã Bình Hải | Tờ bản đồ số 3; 76; 79; 80 | Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn. | 1,000.0 | 1,000.0 |
|
|
|
| Công trình khẩn cấp |
Tổng cộng | 338.060 |
|
|
| 639,035.0 | 10,100.0 | 614,000.0 | 13,635.0 |
| 1,300.0 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | GHI CHÚ | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Dự án Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ | Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | 4,00 | 1,70 |
| 2,38 | 1,62 | 0,98 | 3,02 | Đang tiếp tục triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Hiện nay đang thi công hạng mục khu tái định cư để bố trí khu tái định cư cho hộ dân của tuyến đường. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
2 | Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng | Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ | 42,08 | 1,60 |
| 40,852 | 1,232 | 30,28 | 11,804 | Hiện nay diện tích đất đã phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 40,852 ha (Trong đó: Diện tích đã bồi thường, GPMB là 39,757 ha. Diện tích chưa bồi thường, GPMB là 1,095 ha). Diện tích đất chưa có quyết định thu hồi đất, chưa phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 1,232 ha (diện tích này không có diện tích đất ở). | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
3 | Hồ Tuyền Tung | Xã Bình An | 2,40 |
|
| 0,30 | 2,10 |
| 2,40 | Xin tiếp tục thực hiện để làm công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
4 | Hồ Hóc Mua | Xã Bình Phước | 3,00 |
|
| 1,58 | 1,42 |
| 3,00 | Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
5 | Hồ Phố Tinh | Xã Bình Phước | 3,20 |
|
| 1,20 | 2,00 |
| 3,20 | Xin tiếp tục để thực hiện công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
6 | Hồ Hố Vàng | Xã Bình Hiệp | 2,30 |
|
| 1,59 | 0,71 |
| 2,30 | Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
7 | Hồ Gia Hội | Xã Bình Thanh | 3,30 |
|
| 2,16 | 1,14 |
| 3,30 | Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định. | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
8 | Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước | Xã Bình Dương; xã Bình Phước | 4,74 | 0,41 |
| 1,38 | 3,36 |
| 4,74 | Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
9 | Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn | xã Bình Chương | 2,71 | 0,2 |
| 2,20 | 0,51 |
| 2,71 | Xin tiếp tục thực hiện GPMB và giao đất | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
10 | Điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1 và 2 | xã Bình Dương | 2,60 | 0,18 |
| 0,33 | 2,27 |
| 2,60 | Đã có quyết định thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1, đang tiếp tục thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 2 | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
11 | Nhà văn hóa, sân vận động xã | xã Bình Chương | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
| 1,50 | Đang lập thủ tục thu hồi | Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn. |
| Tổng cộng |
| 71,83 | 5,69 | 0,00 | 96,32 | 17,60 | 61,54 | 52,38 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | GHI CHÚ | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (9) |
1 | Công trình: Sửa chữa chợ Bình An | 0.02 | 0.02 |
| Xã Bình An | Tờ bản đồ số 41 |
|
2 | Cụm công nghiệp Bình Khương | 42.88 | 2.54 |
| Xã Bình Khương | Tờ bản đồ số 43 |
|
3 | Cụm công nghiệp Bình Mỹ | 49.52 | 0.72 |
| Xã Bình Mỹ | Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22 |
|
4 | Cụm công nghiệp Bình Long | 75.00 | 4.00 |
| Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16 |
|
5 | Dự án Cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất. | 13.96 | 0.9 |
| Bình Dương, Bình Đông, Bình Phước và xã Bình Trị | Tờ bản đồ số 30, 36, 43, 50, 57, 63, 69, 73, 74, 112 xã Bình Đông, Tờ số 02 xã Bình Phước; tờ số 10, 13, 14, 15 xã Bình Dương và tờ số 37, 38, 40, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 63 và 64 xã Bình Trị | Công trình đã được thông qua tại NQ Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2021 nhưng chưa thông qua danh mục đất lúa (trong quá trình thực hiện phát sinh điều chỉnh giảm 3,77 ha và điều chỉnh tăng 1,55 ha nên tổng diện tích là 13,96 ha). |
| Tổng cộng | 181.38 | 8.18 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
I/ | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư | |||||
1 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN nhẹ Bình Hòa - Bình Phước, tỉnh Quảng Ngãi | 249.51 | Các xã: Bình Hòa, Bình Phước và Bình Thanh | Tờ bản đồ số 30, 39, 98, 99, 101, 102, 103 xã Bình Hòa; tờ bản đồ số 93; 94; 95; 102; 103; 108; 109; 110; 111; 114; 115; 116 xã Bình Phước; tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04 xã Bình Thanh | Quyết định chủ trương đầu tư số 555/QĐ-TTg ngày 05/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4304857550 ngày 30/5/2022 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi. |
|
II/ | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh | |||||
2 | Trụ sở công an xã Bình Hiệp | 0.26 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 13; 17 | Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”. |
|
3 | Trụ sở công an xã Bình Thuận | 0.11 | xã Bình Thuận | Tờ bản đồ số 33 | Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”. |
|
4 | Trụ sở công an xã Bình Chánh | 0.15 | xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 43 | Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”. |
|
5 | Trụ sở công an xã Bình Chương | 0.1 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 9 | Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”. |
|
6 | Trụ sở công an xã Bình Hải | 0.12 | xã Bình Hải | Tờ bản đồ số 19 | Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”. |
|
III/ | Danh mục công trình, dự án thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất | |||||
7 | Thương mại dịch vụ | 0.45 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 14 | Theo đề nghị của nhà đầu tư |
|
8 | Mỏ đá Trì Bình | 16.70 | xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 3; 4; 6; 7 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 63/GP-UBND ngày 7/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép công ty TNHH MTV Thương mại và Đầu tư An Phú Vinh Quảng Ngãi được khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. |
|
9 | Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và điểm dân cư xóm Vạn An, thôn Xuân Yên | 0.07 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 9; 17 | Đất UBND xã quản lý, đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá |
|
10 | Công trình công viên xã Bình Hoà | 0.16 | xã Bình Hoà | Tờ bản đồ số 42 | đất UBND xã quản lý |
|
11 | Điểm dân cư Vườn Sơn | 0.14 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 14 | Đất UBND xã quản lý, đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá |
|
| Tổng cộng | 267.77 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Cửa hàng xăng dầu và Vật liệu xây dựng Vạn Tường | Xã Bình Trị | 0.70 | 0.70 |
|
|
| Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023 | Quyết định số 1852/QĐ-CT ngày 21/7/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty Sản xuất - Thương mại và dịch vụ Quảng Ngãi thuê đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu và vật liệu xây dựng tại Vạn Tường |
2 | Dự án đầu tư xây dựng và quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật Phân khu Công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất tại KKT Dung Quất | Xã Bình Thạnh | 0.81 | 0.81 |
|
|
| Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023 | Quyết định số 144/QĐ-BQL ngày 30/5/2022 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thu hồi đất của Công ty TNHH Thành Hưng |
3 | Tuyến đường ngang khu liên cơ cảng vụ thuộc dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2) | Xã Bình Thuận | 1.10 | 1.10 |
|
| 1.10 | Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
|
4 | Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6) | Xã Bình Thuận | 3.90 | 3.90 |
|
| 3.90 | Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
|
5 | Mở rộng Nghĩa địa Bình Hòa | Xã Bình Hòa | 1.28 | 1.28 |
|
| 1.28 | Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất |
|
6 | Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng | Xã Bình Thanh và Bình Tân Phú | 9.10 | 9.10 |
|
| 9.10 | Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất | Công trình trong KHSDĐ năm 2017 được đăng ký với diện tích là 40,5 ha, nhưng khi thực hiện dự án thu hồi và giao đất với tổng diện tích là 9,1 ha. |
7 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Bổ sung diện tích đất xây dựng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 1) | Xã Bình Đông | 16.57 | 16.57 |
| 8.94 | 7.63 | Dự án đã hoàn thành công tác thu hồi đất, tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục xin thuê đất đầu tư xây dựng khu hành chính và khu nhà ở công nhân thuộc dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất | Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ 2017 tại Quyết định 534/QĐ-UBND với diện tích 39,1 ha. Nay chỉnh giảm diện tích theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 94/QĐ-BQL ngày 19/5/2021. Phần diện tích này nằm trong khu Hoà Phát 1. |
8 | Dự án Nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất (vị trí 1, 2, 3, 4) | Xã Bình Thuận, Bình Trị | 108.20 | 108.20 |
|
|
| Do vướng thủ tục chuyển đổi mục đích đất rừng nên chưa làm thủ tục cho thuê đất, nay xin tiếp tục đăng ký để thực hiện cho thuê đất theo quy định |
|
9 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Dự án Nhà máy Nhựa Phúc Hà Dung Quất. | Xã Bình Chánh | 8.70 | 8.70 |
|
| 8.70 | Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, đăng ký tiếp tục thực hiện thuê đất trong năm 2023 |
|
10 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới Vạn Tường | Xã Bình Trị | 8.75 | 8.75 |
|
|
| Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023 |
|
11 | Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | Xã Bình Minh | 0.0233 | 0.0233 |
|
| 0.0233 | Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023 |
|
12 | Diện tích đất nông nghiệp của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Bình Minh | Xã Bình Minh | 18.25 |
|
|
| 18.25 | Đăng ký danh mục để làm thủ tục thuê đất trong năm 2023 | Tờ bản đồ 10; 11; 34 |
13 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn | xã Bình Chánh | 2.20 | 2.20 |
|
| 2.20 | Chưa giao đất. Đề nghị xin tiếp tục thực hiện năm 2022 để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng và giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án |
|
| Tổng cộng |
| 179.58 |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 17 | 0.08 | Xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 52 | Công văn số 05/UBND ngày 07/01/2019 của UBND xã Bình Thạnh về việc thỏa thuận vị trí xây dựng trụ sở làm việc HTX-NN Công văn số 317/BQL-QHXD ngày 05/3/2019 về việc xây dựng trụ sở làm việc HTX-NN của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc của HTX Nông nghiệp Bình Thạnh |
2 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 18 | 0.1469 | Xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 87 | Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND xã Bình Thạnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Bờ kè, sân nền Bến cá xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
|
| Bờ kè sân nền Bến cá xã Bình Thạnh |
3 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 19 | 8.20 | Xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 44; 45; 51; 52 | Giấy phép khai thác khoáng sản số 01/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thương mại và Khai thác khoáng sản CDC Hà Nội |
|
|
|
|
|
| Vị trí khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Bình Đông |
4 | Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất tại vị trí 20 | 1.45 | Xã Bình Trị | Tờ bản đồ địa chính số 69 | Tại vị trí Đài truyền hình Dung Quất |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất tại vị trí 21 | 0.12 | Xã Bình Trị | Tờ bản đồ địa chính số 69 | Tại vị trí trung tâm phát triển Quỹ đất Dung Quất (cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 | GHI CHÚ | |||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 | Xã Bình Thuận | 9.50 | 3.00 |
| 2.20 | 7.30 | Đang giải quyết vướng mắc, GPMB, tái định cư. Chưa đáp ứng điều kiện giao đất. Đề nghị cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm 2023. Đã giao phần mặt nước 2,2 ha. |
|
2 | Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất | Xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Thuận | 83.00 | 10.93 |
| 72.07 | 10.93 | Đang thực hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ chấp nhận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa. |
|
3 | Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Xã Bình Chánh | 6.20 | 6.20 |
| 5.47 | 0.73 | Đang giải quyết vướng mắc chưa đáp ứng điều kiện giao đất đợt 2. Đề nghị cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm 2023. Đã giao đợt 1 là 4,73 ha. |
|
4 | Kè chống sạt lở đập kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, di dân tái định cư, neo đậu tàu tuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1) | Xã Bình Đông | 85.00 | 16.98 |
| 77.08 | 7.92 | Còn giải quyết một số vướng mắc về bồi thường, tái định cư, chưa giao đất |
|
5 | Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam đô thị Vạn Tường | Xã Bình Hải; xã Bình Trị | 26.27 | 3.18 |
| 25.97 | 0.3 | Công trình đã thu hồi 99% diện tích dự án, đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện công tác GPMB và giao đất |
|
6 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Dự án khu du lịch Ca sa Marina Bay | Xã Bình Hải | 1.32 | 0.05 |
| 1.13 | 0.19 | Công trình đã giao đất đợt 1, đang tiếp tục thực hiện đo vẽ bản đồ làm cơ sở thu hồi đất đợt 2 |
|
7 | Tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt vào nhà máy Bột - Giấy VNT19 | Xã Bình Phước, xã Bình Trị | 2.10 |
|
| 2.05 | 0.05 | Đã thu hồi được 98% diện tích dự án, công trình còn vướng 02 hộ chưa có tái định cư và 02 hộ chưa đồng ý nhận tiền bồi thường theo quy định. UBND huyện đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất. |
|
8 | Đường dây 110kv cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19 | Xã Bình Trị, Bình Thuận, Bình Phước, Bình Đông | 0.30 | 0.04 |
| 0.04 | 0.26 | Công trình do điều chỉnh thay đổi móng trụ, đang làm các thủ tục thông báo thu hồi đất bổ sung cho mấy móng trụ. |
|
9 | Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT19 | Xã Bình Phước | 28.13 | 1.68 |
| 19.40 | 8.73 | Đã thu hồi 70% diện tích dự án, trung tâm PTQĐ đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất để tiếp tục thực hiện GPMB; chưa giao đất. |
|
10 | Hồ chứa nước Thái Cân | Xã Bình Phước | 87.35 | 9.45 |
| 53.00 | 34.35 | Công trình đã thu hồi 2 đợt với tổng diện tích 53 ha. Đợt 3 đã phê duyệt phương án bồi thường đang tiếp tục thu hồi, GPMB |
|
11 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1A) | Xã Bình Thạnh | 150.00 |
|
| 142.40 | 7.60 | Đã thực hiện cho thuê đất với tổng diện tích 99,6 ha. Đã có quyết định thu hồi đất 42,8 ha nhưng chưa được giao đất (đang trình Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi trích lục thẩm định bản đồ với 12 ha để làm thủ tục cho thuê đất); Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, hộ dân không đồng ý nhận tiền và 102 lô chưa có đất bố trí tái định cư cho dân. |
|
12 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Dự án Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung Quất | Xã Bình Thuận | 45.75 |
|
| 40.49 | 5.26 | Đã giao khu vực biển và cho thuê đất 40,49 ha, đạt 88,5%. Tiếp tục giải phóng mặt bằng diện tích đất ở 5,26 ha để thực hiện dự án, do vướng về quỹ đất bố trí tái định cư nên xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch. |
|
13 | Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí Dung Quất | Xã Bình Thuận | 13.40 | 0.25 |
| 6.50 | 6.90 | Do vướng công tác bồi thường, tái định cư; trong đó quỹ đất tái định cư chưa có để bố trí cho dân để giải phóng mặt bằng (người dân nguyện vọng tái định cư về Vạn Tường đang xây dựng) |
|
14 | Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Trung tâm điện khí Miền Trung - Trung tâm điện lực Dung Quất | Xã Bình Thạnh | 93.30 |
|
| 69.94 | 23.36 | Công trình đã giao đất với tổng diện tích 42,48 ha và đã thu hồi đất 69,94 ha chiếm 74,8% dự án, phần còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Có 2,6 ha đất ở chưa bố trí đất tái định cư và 20,96 ha đất nông nghiệp có phần tranh chấp, UBND xã Bình Thạnh đang xác minh nguồn gốc đất để thực hiện bồi thường. |
|
15 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê. | Xã Bình Thuận | 42.30 | 8.90 |
| 3.10 | 39.20 | Công trình đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng đợt 1; vướng thủ tục dự án sản xuất kinh doanh trên đất công nghiệp. |
|
16 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu dịch vụ AIOS Dung Quất | xã Bình Thuận | 4.00 |
|
| 3.24 | 0.76 | Công trình xin tiếp tục thực hiện vì hiện nay đang vướng công tác bồi thường, tái định cư cho 05 hộ dân với 03 thửa đất và tổng diện tích cần thu hồi là 0,2 ha đất ở nhưng chưa có quỹ đất bố trí tái định cư và vướng phần đất nghĩa địa với diện tích 0,04 ha, chính quyền địa phương chưa xác nhận nguồn gốc đất để thực hiện thu hồi đất. |
|
17 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu khai thác đá làm VLXD thông thường | xã Bình Đông; xã Bình Trị | 14.90 |
|
|
| 14.9 | Vị trí khu đất này trước đây đã được UBND tỉnh cho Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí thuê đất để khai thác và chế biến đá Granit tại Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2007, với diện tích 180.313,7 m2. Hiện nay, mỏ đá Phước Hòa, xã Bình Trị và xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đã được UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 24/12/2020 cho phép Công ty Cổ phần ABH Hà Nội khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên; với diện tích khu vực khai thác: 14,83 ha. |
|
18 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Granit Bình Đông 1 | xã Bình Đông | 1.96 |
|
|
| 1.96 | Giấy phép số 45/GP-UBND ngày 18/10/2019; do vướng mắc công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng nên chưa hoàn thiện thủ tục thu hồi đất. Đến nay, theo Giấy phép xây dựng được cấp 9,6 ha, tuy nhiên theo quy hoạch được duyệt chỉ phù hợp 1.96 ha. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để thực hiện thu hồi đất. |
|
19 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Đầu tư kho bãi và nhà xưởng công nghiệp để cho thuê | Xã Bình Chánh | 4.7 |
|
|
| 4.7 | Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng trong việc xác nhận nguồn gốc đất của các hộ dân. Chính quyền địa phương đang tập trung giải quyết. Dự án đã được Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cho thuê đất giai đoạn 1 tại Quyết định số 282/QĐ-BQL ngày 07/9/2018 với diện tích 3,2427 ha, đã đưa vào hoạt động | Tiếp tục đăng ký năm 2023 để thu hồi đất giai đoạn 2, hoàn thành dự án. |
| Tổng cộng |
| 699.48 | 60.66 | 0.00 | 524.08 | 175.40 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú |
1 | Đấu giá đất công ích trên địa bàn huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
| 13.70 | Xã Bình Mỹ |
|
|
|
| 40.37 | Xã Bình Khương |
|
|
|
| 63.04 | Xã Bình Trung |
|
|
|
| 9.07 | Xã Bình Long |
|
|
|
| 36.61 | Xã Bình Hòa |
|
|
|
| 33.44 | Xã Bình Hiệp |
|
|
|
| 41.73 | Xã Bình Thanh |
|
|
|
| 46.01 | Xã Bình Tân Phú |
|
|
|
| 29.85 | Xã Bình Hải |
|
|
|
| 15.68 | Xã Bình Trị |
|
|
|
| 1.97 | Xã Bình Thuận |
|
|
|
| 20.00 | Xã Bình Chương |
|
|
|
| 4.97 | Xã Bình An |
|
|
|
| 26.05 | Xã Bình Nguyên |
|
|
|
| 30.0 | Xã Bình Minh |
|
|
|
| 9.40 | Xã Bình Dương |
|
|
|
| 35.35 | Thị trấn Châu Ổ |
|
|
|
| 26.73 | Xã Bình Phước |
|
|
|
| 23.37 | Xã Bình Châu |
|
|
|
| 1.01 | Xã Bình Đông |
|
|
|
| 0.24 | Xã Bình Chánh |
|
|
|
| 5.70 | Xã Bình Thạnh |
|
|
2 | Điểm dân cư Vườn Sơn | 0.14 | xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 14 |
|
3 | Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và Điểm dân cư xóm Vạn An, thôn Xuân Yên | 0.07 | xã Bình Hiệp | Tờ bản đồ số 9; 17 |
|
4 | Khu dân cư Vườn Hùng | 1.32 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 34 | Đã đăng ký trong KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 34 lô, đã đấu giá 16 lô còn lại 18 lô đang tiếp tục thực hiện đấu giá). |
5 | Khu dân cư Rộc Đình | 0.57 | Xã Bình Long | Tờ bản đồ số 2 | Đã đăng ký trong KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 44 lô). |
6 | Đấu giá các thửa đất trong khu tái định cư Bàu Mang | 0.11 | Xã Bình Chánh | Tờ bản đồ số 19 |
|
| Tổng cộng | 516.51 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long | 3.8 | TT Châu Ổ và xã Bình Long | TBĐ 20;21;27;33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long | Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2) | Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện |
2 | Khu dân cư Đập Ban | 10.3 | Xã Bình Nguyên | Tờ bản đồ số 28 | Quyết định chủ trương đầu tư số 376/QĐ-BQL ngày 22/11/2019 của BQL KKT Dung Quất và các KCN | Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện |
3 | Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ | 2.5 | Xã Bình Chương | Tờ bản đồ số 18 | Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi | Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện |
4 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1 | 1.26 | xã Bình Hiệp |
| Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | Quá 3 năm không thực hiện |
5 | Tạo quỹ đất sạch giao BQL KKT DQ kêu gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ Quốc Bảo | 0.6 | xã Bình Thạnh |
| Quyết định chủ trương đầu tư số 496/QĐ-BQL ngày 5/12/2017 của BQL KKT Dung Quất và các KCN | Quá 3 năm không thực hiện |
6 | Tạo quỹ đất sạch giao Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Làng du lịch Vịnh Nho Na (Nho Na bay Eden) | 16.06 | Xã Bình Trị, xã Bình Hải | Tờ bản đồ số 35; 36; 48; 49 xã Bình Trị, Tờ bản đồ số 5; 6 xã Bình Hải | Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-BQL ngày 11/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN | Quá 3 năm không thực hiện |
7 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Trung tâm thương mại dịch vụ Dung Quất | 0.25 | Xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 95 | Quyết định chủ trương đầu tư số 117/QĐ-BQL ngày 24/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN | Quá 3 năm không thực hiện |
8 | Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đại Tín Nghĩa | 1.0 | xã Bình Đông | Tờ bản đồ số 38, 45 | Công văn số 439/BQL-QLĐT ngày 03/4/2017 của BQL KKT Dung Quất | Quá 3 năm không thực hiện |
9 | Dự án Khu dịch vụ Việt Hòa | 1.2 | xã Bình Thạnh | Tờ bản đồ số 38, 45 | Quyết định chủ trương đầu tư số 323/QĐ-BQL ngày 0310/2017 của BQL KKT Dung Quất và các KCN chấp thuận nhà đầu tư | Quá 3 năm không thực hiện |
10 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm | 0.45 | xã Bình Long | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định chủ trương đầu tư số 252/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm | Quá 3 năm không thực hiện |
11 | Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm | 0.35 | xã Bình Long | Tờ bản đồ số 7 | Quyết định chủ trương đầu tư số 251/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm | Quá 3 năm không thực hiện |
| Tổng | 37.77 |
|
|
|
|