ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1563/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 259/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh và Tờ trình số 6819/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 182,17ha. Trong đó:
- Có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,27ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 05 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 149,94ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,13ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,1ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tịnh với tổng diện tích 1,78ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.
Trong năm 2023, UBND huyện Sơn Tịnh đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 17 công trình, dự án với tổng diện tích 9,96ha (Có Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 18 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Phong | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Trà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5 .... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18,612.53 | 682.94 | 2,148.80 | 2,146.67 | 1,411.07 | 1,279.41 | 3,087.99 | 606.25 | 1,397.24 | 1,078.67 | 2,917.02 | 1,856.47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,288.68 | 281.95 | 462.01 | 293.49 | 249.87 | 353.66 | 723.84 | 245.30 | 206.39 | 359.18 | 673.78 | 439.21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,162.26 | 281.95 | 444.37 | 293.49 | 153.87 | 353.66 | 716.37 | 245.30 | 206.39 | 355.50 | 673.70 | 437.66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,687.99 | 199.78 | 928.96 | 388.38 | 462.46 | 753.97 | 895.69 | 255.56 | 291.95 | 385.85 | 738.22 | 387.17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,257.38 | 67.30 | 490.31 | 643.29 | 323.79 | 66.46 | 604.03 | 103.63 | 335.14 | 147.49 | 925.02 | 550.92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 182.66 | 0.00 | 0.00 | 94.39 | 0.00 | 0.00 | 1.62 | 0.00 | 26.13 | 0.00 | 12.76 | 47.76 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,096.43 | 120.89 | 267.35 | 724.36 | 373.44 | 100.30 | 845.01 | 0.00 | 530.19 | 186.15 | 533.76 | 414.98 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 54.05 | 0.00 | 4.11 | 2.06 | 2.58 | 0.00 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 39.71 | 0.00 | 5.25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9.56 | 0.13 | 0.17 | 2.76 | 1.51 | 0.34 | 0.11 | 0.86 | 0.87 | 0.00 | 1.32 | 1.49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 89.83 | 12.89 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 4.68 | 17.69 | 0.90 | 6.57 | 0.00 | 32.16 | 14.94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,658.48 | 192.15 | 367.85 | 334.42 | 297.75 | 665.52 | 492.13 | 320.53 | 1,356.47 | 357.63 | 985.25 | 288.78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 121.21 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 3.11 | 101.56 | 0.00 | 7.13 | 6.92 | 0.00 | 2.49 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4.61 | 0.00 | 0.00 | 0.20 | 0.00 | 2.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.84 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 797.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 494.77 | 0.00 | 302.77 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4.80 | 4.80 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33.71 | 0.78 | 0.17 | 1.49 | 0.00 | 0.47 | 0.00 | 0.00 | 27.30 | 0.50 | 0.20 | 2.80 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64.92 | 0.00 | 0.00 | 2.06 | 0.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 52.48 | 9.11 | 0.86 | 0.11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 110.44 | 6.40 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 56.29 | 0.41 | 47.27 | 0.01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,460.34 | 119.71 | 242.94 | 180.40 | 154.76 | 296.12 | 265.18 | 116.45 | 331.13 | 138.63 | 445.04 | 169.98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,220.12 | 39.83 | 141.98 | 64.77 | 52.55 | 159.55 | 93.40 | 36.21 | 243.60 | 63.56 | 246.76 | 77.91 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 677.95 | 42.10 | 46.60 | 78.06 | 78.75 | 54.29 | 106.92 | 27.50 | 42.43 | 26.91 | 110.52 | 63.87 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.83 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.83 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5.95 | 0.30 | 0.11 | 0.28 | 0.07 | 0.18 | 0.10 | 0.12 | 0.09 | 4.30 | 0.14 | 0.26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 39.82 | 3.89 | 3.58 | 1.78 | 2.58 | 5.40 | 4.14 | 1.69 | 7.05 | 2.40 | 4.22 | 3.09 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 40.99 | 3.78 | 3.22 | 4.88 | 3.08 | 4.45 | 6.28 | 2.95 | 3.52 | 3.19 | 2.13 | 3.51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 40.29 | 0.02 | 10.45 | 0.19 | 0.16 | 1.60 | 24.58 | 0.01 | 1.03 | 0.05 | 2.00 | 0.20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.63 | 0.05 | 0.03 | 0.03 | 0.09 | 0.12 | 0.05 | 0.02 | 0.11 | 0.02 | 0.08 | 0.03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6.21 | 0.00 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.02 | 0.24 | 0.02 | 2.73 | 2.73 | 0.13 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.51 | 0.34 | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5.67 | 0.02 | 0.18 | 0.00 | 1.15 | 2.17 | 0.05 | 0.00 | 0.70 | 0.11 | 1.13 | 0.16 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 411.59 | 29.20 | 36.01 | 30.02 | 16.26 | 67.59 | 29.46 | 47.47 | 26.29 | 34.92 | 75.16 | 19.21 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 6.19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 6.19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất chợ | DCH | 3.59 | 0.18 | 0.31 | 0.39 | 0.07 | 0.73 | 0.18 | 0.24 | 0.10 | 0.44 | 0.17 | 0.78 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1606 | 0.14 | 1.68 | 1.28 | 0.72 | 1.11 | 1.91 | 1.21 | 1.52 | 2.43 | 2.50 | 1.56 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20.04 | 0.00 | 0.03 | 0.08 | 0.18 | 1.49 | 0.00 | 0.00 | 18.26 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,295.39 | 52.75 | 115.67 | 73.71 | 74.72 | 185.72 | 98.67 | 60.33 | 334.44 | 78.67 | 139.56 | 81.15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17.34 | 1.96 | 1.05 | 0.31 | 0.25 | 8.04 | 0.71 | 0.32 | 2.97 | 0.25 | 0.56 | 0.92 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5.48 | 0.00 | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.65 | 0.00 | 0.00 | 4.50 | 0.11 | 0.12 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 14.13 | 0.13 | 1.81 | 0.64 | 0.37 | 1.76 | 0.58 | 0.24 | 2.33 | 0.32 | 3.36 | 2.59 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 642.42 | 5.17 | 0.21 | 73.18 | 64.14 | 162.92 | 17.91 | 141.54 | 14.03 | 115.16 | 24.05 | 24.11 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50.05 | 0.31 | 4.15 | 1.07 | 2.61 | 1.26 | 5.61 | 0.42 | 9.32 | 3.28 | 18.96 | 3.06 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 115.06 | 5.53 | 7.81 | 5.54 | 5.64 | 36.18 | 3.00 | 2.33 | 2.22 | 36.33 | 5.86 | 4.62 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 803.42 | 4.80 |
|
|
|
|
|
| 495.79 |
| 302.83 |
|
9 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 231.15 |
|
|
|
| 41.93 |
|
| 189.22 |
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3,837.73 | 145.06 | 466.16 | 268.7 | 285.47 | 421.08 | 414.31 | 338.62 | 394.83 | 250.07 | 552.77 | 300.66 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Phong | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Trà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) … (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 576.32 | 5.70 | 4.62 | 14.20 | 0.30 | 20.41 | 4.69 | 0.00 | 392.90 | 8.72 | 124.78 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 340.27 | 5.30 | 0.38 | 1.75 | 0.00 | 4.62 | 3.74 | 0.00 | 270.03 | 1.83 | 52.62 | 0.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 340.27 | 5.30 | 0.38 | 1.75 | 0.00 | 4.62 | 3.74 | 0.00 | 270.03 | 1.83 | 52.62 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 120.02 | 0.24 | 0.59 | 2.06 | 0.28 | 13.32 | 0.12 | 0.00 | 48.58 | 3.78 | 51.05 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45.88 | 0.16 | 3.65 | 2.50 | 0.02 | 2.46 | 0.83 | 0.00 | 23.68 | 3.11 | 9.47 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 69.22 | 0.00 | 0.00 | 7.89 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 49.68 | 0.00 | 11.64 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.93 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.93 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
26 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
27 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
28 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8.88 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.00 | 0.44 | 7.51 | 0.00 | 0.43 | 0.00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Phong | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Trà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) ... (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 576.32 | 5.70 | 4.62 | 14.20 | 0.30 | 20.41 | 4.69 | 0.00 | 392.90 | 8.72 | 124.78 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 340.27 | 5.30 | 0.38 | 1.75 | 0.00 | 4.62 | 3.74 | 0.00 | 270.03 | 1.83 | 52.62 | 0.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 340.27 | 5.30 | 0.38 | 1.75 | 0.00 | 4.62 | 3.74 | 0.00 | 270.03 | 1.83 | 52.62 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 120.02 | 0.24 | 0.59 | 2.06 | 0.28 | 13.32 | 0.12 | 0.00 | 48.58 | 3.78 | 51.05 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 45.88 | 0.16 | 3.65 | 2.50 | 0.02 | 2.46 | 083 | 0.00 | 23.68 | 3.11 | 9.47 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 69.22 | 0.00 | 0.00 | 7.89 | 0.00 | 0 01 | 0.00 | 0.00 | 49.68 | 0.00 | 11.64 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.93 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.93 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 91.76 | 0.32 | 0.55 | 2.90 | 0.02 | 10.24 | 2.40 | 0.44 | 36.60 | 6.98 | 31.31 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2.59 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.59 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 39.00 | 0.32 | 0.20 | 1.00 | 0.00 | 1.98 | 0.00 | 0.44 | 24.34 | 1.12 | 9.60 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10.94 | 0.00 | 0.17 | 1.00 | 0.00 | 0.29 | 0.00 | 0.00 | 5.47 | 0.01 | 4.00 | 0.00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 17.41 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 1.41 | 0.00 | 0.00 | 12.67 | 0.12 | 3.18 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.49 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.39 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.54 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 9.18 | 0.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.18 | 0.00 | 0.00 | 5.66 | 0.60 | 2.42 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất chợ | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.15 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22.92 | 0.00 | 0.35 | 0.36 | 0.01 | 2.78 | 0.00 | 0.00 | 6.78 | 1.49 | 11.15 | 0.00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.52 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.52 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22.55 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 5.39 | 0.00 | 0.00 | 5.48 | 3.85 | 7.82 | 0.00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.90 | 0.00 | 0.00 | 1.50 | 0.00 | 0.00 | 2.40 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
KẾ HOẠCH CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | MÃ | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tịnh Bắc | Xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Đông | Xã Tịnh Giang | Xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hiệp | Xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Phong | Xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Thọ | Xã Tịnh Trà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) (6) … (15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
14 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
19 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.26 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.76 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.44 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
22 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.44 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0.82 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.76 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0.45 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.05 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.05 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất chợ | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 | Tổng nguồn vốn đầu tư | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= (9) (10) (11) (12) (13) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu | 18.00 | xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông | Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) | 13,800 |
|
| 13,800 |
|
|
|
|
2 | Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi | 12.95 | xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15 | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho chủ trương đầu tư dự án. QĐ số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2) | 608 | 608,000 |
| 608,000 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh | 0.30 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà | Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao kế hoạch vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước đợt 1 năm 2017 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
4 | Xây dựng chùa Pháp Hoa | 0.25 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 15 | Công văn số 01/CV-CPH ngày 03/10/2022 của chùa Pháp Hoa về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và cam kết kinh phí để thực hiện việc xây dựng chùa Pháp Hoa tại thôn Lâm Lộc Nam, xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh | 400.00 | 400.00 |
|
|
|
| 400.00 |
|
5 | Công viên cây xanh | 0.18 | Xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 18 | Nghị quyết số 386/NQ-HĐND ngày 15/9/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư (cơ cấu vốn và thời gian thực hiện) các dự án đầu tư công | 240.00 | 240.00 |
|
| 240.00 |
|
|
|
6 | Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ | 0.10 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 35 | Nghị quyết số 09a/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND xã Tịnh Phong về chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2, thôn Phong Niên Hạ, xã Tịnh Phong | 160.00 | 160.00 |
|
|
| 160.00 |
|
|
7 | Sửa chữa nhà văn hóa thôn Hà Trung và tường rào (cải tạo từ trường mẫu giáo) | 0.05 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 15 | Nghị quyết số 20/NĐ-HĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã | 90.00 |
|
| 90.00 |
|
|
| Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Trung đến nay |
8 | Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa, sân bê tông thôn Hà Nhai Nam và hạng mục khác | 0.05 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 32 | Nghị quyết số 20/NĐ-HĐND ngày 02/12/2021 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn cân đối ngân sách xã | 90.00 |
|
| 90.00 |
|
|
| Trước đây là điểm trường tiểu học xã Tịnh Hà đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến nay bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Hà Nhai Nam đến nay |
9 | Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ | 0.28 | Xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ số 17, 18 | Công văn số 60/UBND ngày 30/5/2017 của UBND xã Tịnh Sơn | 200.00 |
|
|
|
|
|
| Trước đây là điểm trường tiểu học thôn An Thọ đa được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2017 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn An Thọ đến nay |
10 | Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ | 0.11 | Xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ số 6 | QĐ số 1776/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Sơn Tịnh và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND xã Tịnh Sơn | 100.00 |
|
|
|
|
|
| Trước đây là điểm trường tiểu học thôn Bình Thọ đã được cấp GCNQSD đất cho trường tiểu học, đến năm 2006 bàn giao cho UBND xã đưa vào sử dụng xây dựng Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bình Thọ đến nay |
TỔNG CỘNG | 32.27 |
|
|
|
| 609,700.00 | 500.00 | 628,430.00 | 69,409.00 | 160.00 | 400.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất lúa (LUC) | Đất rừng phòng hộ (RPH) | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong | xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ huyện Sơn Tịnh | 20.75 | 2.56 |
| 4.62 | 16.13 | 3.65 | 17.10 | Đã chuyển mục đích 3,65 ha, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 phần diện tích còn lại | Năm 2019 |
2 | Khu thể thao xã Tịnh Phong | xã Tịnh Phong | 1.00 |
|
| 0.94 | 0.06 |
| 1.00 | Đã GPMB 9.452,1 m2, hiện còn vướng 01 thửa đất với diện tích bị ảnh hưởng 2.383,8m2 của hộ dân do chưa thống nhất bồi thường và đã khởi kiện ra tòa. Xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành thủ tục giải phóng mặt bằng và lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2019 |
3 | Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2) | Xã Tịnh Hà | 1.40 | 1.40 |
| 0.80 | 0.60 |
| 1.40 | Đã bồi thường, GPMB được một phần, còn lại vướng nhà ở do chưa thống nhất được giá đền bù | Năm 2020 |
4 | KDC Đồng Trước | xã Tịnh Hà | 7.77 | 1.03 |
| 5.00 | 2.77 |
| 7.77 | Đã thu hồi 5,00 ha, còn lại 2,77 ha xin gia hạn trong năm 2023 vì vướng nhà ở của dân | Năm 2020 |
5 | Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2) | Xã Tịnh Phong, xã Tịnh Thọ | 119.02 |
|
| 62.05 | 56.97 |
| 119.02 | Đã thu hồi 62,05 ha đã thu hồi nhưng chưa chuyển mục đích,cho Công ty thuê đất và 56,97 ha chưa thu hồi (phần diện tích chưa thu hồi tăng thêm 1,97 ha so với 55 ha trước đây có nguyên nhân là sau khi họp dân thì một số khu vực người dân không đồng ý điều chỉnh loại bỏ ra khỏi quy hoạch và đề nghị công ty thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng). Diện tích trên bao gồm toàn bộ đất khu công nghiệp | Năm 2018 |
5 | TỔNG CỘNG |
| 149.94 | 4.99 |
| 73.41 | 76.53 | 3.65 | 146.29 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Dự án xây dựng mới hồ chứa Hố Sâu | 18.00 | 1.75 |
| xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 13, 18, 19, 25 và 28 xã Tịnh Đông |
|
2 | Đường Hoàng Sa - Dốc sỏi | 12.95 | 2.05 |
| xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 2, 3, 9, 15 |
|
3 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Tịnh | 0.30 | 0.30 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà |
|
4 | Xây dựng chùa Pháp Hoa | 0.25 | 0.25 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 16 |
|
5 | Điểm sinh hoạt văn hóa xóm 2 thôn Phong Niên Hạ | 0.10 | 0.10 |
| Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 35 |
|
6 | Nhà làm việc công an xã Tịnh Sơn | 0.33 | 0.24 |
| xã Tịnh Sơn | Tờ bản đồ số 17, 18 |
|
7 | Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) | 5.00 | 2.52 |
| Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn | QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 phê duyệt là 1,77 ha, nay xin điều chỉnh lên 2,52 ha theo thực tế kiểm kê |
8 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ | 0.03 | 0.03 |
| xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 24 |
|
9 | Hoàn trả tuyến đường Ngân Giang - QL24B - Tịnh Thọ (622C) (đoạn QL24B đến UBND xã Tịnh Hà) và kết hợp công viên | 0.56 | 0.56 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 15 |
|
10 | Sân thể thao Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà | 0.20 | 0.20 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 23 |
|
11 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ | 0.03 | 0.03 |
| xã Tịnh Thọ | Tờ bản đồ số 24 |
|
12 | Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh | 0.10 | 0.10 |
| xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 xã Tịnh Hà |
|
TỔNG CỘNG | 37.85 | 8.13 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) | Quyết định phân khai vốn đầu | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đong) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (9)= (9) (10) (11) (22) (13) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
1 | Nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 - Sơn Tịnh | 0.10 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 14 | QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của công ty TNHH MTV khai thác CTTL Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình nhà làm việc Chi nhánh quản lý thủy nông số 2 -Sơn Tịnh | 180.00 |
|
|
|
| 180.00 |
|
TỔNG CỘNG | 0.10 |
|
|
| 180.00 |
|
|
|
| 180.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Nhà văn hóa Thế Lợi | xã Tịnh Phong | 0.12 | 0.12 |
|
| 0.12 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2017 |
2 | Mở rộng trường mầm non Thế Lợi | xã Tịnh Phong | 0.08 | 0.08 |
|
| 0.08 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2017 |
3 | Nhà văn hóa Thế Long | xã Tịnh Phong | 0.12 | 0.12 |
|
| 0.12 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2017 |
4 | Mở rộng trường tiểu học số 2 phân hiệu trung tâm (Phong Niên Hạ) xã Tịnh Phong | xã Tịnh Phong | 0.37 | 0.37 |
|
| 0.37 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2017 |
5 | Hoàn trả tuyến đường Ngân Giang - QL24B- Tịnh Thọ (622C) (đoạn QL24B đến UBND xã Tịnh Hà) và kết hợp công viên | xã Tịnh Hà | 0.56 | 0.56 |
|
| 0.56 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2019 |
6 | Sân vận động thôn Thọ Lộc Bắc | xã Tịnh Hà | 0.30 | 0.30 |
|
| 0.30 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2019 |
7 | Sân thể thao Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà | xã Tịnh Hà | 0.20 | 0.20 |
|
| 0.20 | Hiện nay đã hoàn thành thu hồi đất và bồi thường. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để lập thủ tục chuyển mục đích và giao đất | Năm 2019 |
8 | Mở rộng trường mầm non Tịnh Thọ | xã Tịnh Thọ | 0.03 | 0.03 |
|
| 0.03 | Do vướng thủ tục thu hồi đất lúa kéo dài nên đến nay mới thực hiện xong thủ tục thu hồi và xử lý xong tầng đất mặt đất lúa, nhưng kế hoạch sử dụng đất đã hết hạn, nên xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành thủ tục trình giao đất | Năm 2019 |
TỔNG CỘNG |
| 1.78 | 1.78 |
|
| 1.78 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m2) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Khu dân cư phân khu OM12 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) | Xã Tịnh Hà | 33 | 5,004.50 |
|
2 | Khu dân cư OM6 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1) | Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn | 39 | 6,140.00 |
|
3 | Khu tái định cư phía Bắc Đồng Gốc Gáo, xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hà | 02 | 250.00 |
|
4 | Điểm dân cư nông thôn Cây Lim, xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Bình | 06 | 888.90 |
|
5 | Khu dân cư Chợ Đình, xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Bình | 06 | 790.70 |
|
6 | Các điểm dân cư nông thôn lẻ tẻ xã Tịnh Sơn | Xã Tịnh Sơn | 22 | 4,811.64 |
|
7 | Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong | Xã Tịnh Phong | 42 | 4,581.43 |
|
8 | Điểm dân cư sân bóng cũ xóm 7, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh | Xã Tịnh Minh | 16 | 2,664.11 |
|
9 | Điểm dân cư Xóm 17 Hà Nhai Bắc, xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hà | 03 | 373.80 |
|
10 | Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Ngân Giang, xã Tịnh Hà | Xã Tịnh Hà | 02 | 397.90 |
|
11 | Điểm dân cư số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình | Xã Tịnh Bình | 21 | 3,069.39 |
|
12 | Khu dân cư phân khu OM9, OM 10 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh | Xã Tịnh Hà | 192 | 22,551.50 |
|
13 | Khu dân cư Đồng Miễu tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1) | Xã Tịnh Hà | 60 | 6,813.00 |
|
14 | Khu dân cư Chợ Than | Xã Tịnh Hiệp | 20 | 2,997.10 |
|
15 | Điểm dân cư Gò Vực | Xã Tịnh Hà | 21 | 3,221.10 |
|
16 | Khu Thương mại - dịch vụ và dân cư Tịnh Phong | Xã Tịnh Phong | 154 | 16,109.50 |
|
17 | Khu dân cư OM6 tại trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới (giai đoạn 2) | Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn | 150 | 18,976.00 |
|
TỔNG CỘNG |
| 789 | 99640.57 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN LOẠI BỎ CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Điểm dân cư trường mầm non cũ | 0.10 | xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ số 10 | Quá 3 năm loại bỏ |
2 | KDC Đồng Giếng | 13.40 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 22 | Quá 3 năm loại bỏ |
3 | Khu đô thị Tịnh Hà Riverside | 41.93 | xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 21, 22, 23, 25 | Quá 3 năm loại bỏ |
4 | Điểm dân cư đội 5 thôn Đông Hòa | 0.12 | Xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 16 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
5 | Điểm dân cư Đồng Thi Cấy, thôn An Hòa, xã Tịnh Giang | 0.03 | Xã Tịnh Giang | Tờ bản đồ số 30 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
6 | Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Hưng Nhượng Bắc | 0.08 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 26 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
7 | Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Đồng Nhơn Bắc | 0.02 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 26 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
8 | Điểm dân cư lẻ tẻ thôn Tân Phước | 0.07 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 36 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
9 | KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 0.75 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 04 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
10 | KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình | 0.43 | xã Tịnh Bình | Tờ bản đồ số 17 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
11 | Điểm dân cư nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc | 0.41 | Xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 11 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
12 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc | 0.56 | Xã Tịnh Bắc | Tờ bản đồ số 11 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
13 | Khu dân cư Vĩnh Sương | 0.80 | Xã Tịnh Hà | Tờ bản đồ số 26 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
14 | Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh | 1.90 | Xã Tịnh Minh | Tờ bản đồ số 05 | Chuyển đổi chủ đầu tư từ UBND xã về UBND huyện, chưa có vốn đề nghị loại bỏ |
15 | Điểm dân cư Gò Vực | 0.60 | Xã Tịnh Hà |
| Quá 3 năm loại bỏ |
16 | Khu dân cư trung tâm xã (giai đoạn 1) | 2.28 | Xã Tịnh Đông | Tờ bản đồ số 31 | Quá 3 năm loại bỏ |
17 | Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh | 0.10 | Xã Tịnh Hà |
| Quá 3 năm loại bỏ |
18 | Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định, Phú Yên | 0.01 | Xã Tịnh Phong | Tờ bản đồ số 05 | Quá 3 năm loại bỏ |
TỔNG CỘNG | 63.59 |
|
|
|