- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND quy định chính sách đặc thù hỗ trợ xây dựng "Làng văn hóa kiểu mẫu" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023-2030
- 9 Quyết định 1380/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Giai đoạn 2023-2030 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- 10 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11 Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TU về xây dựng Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
- 12 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Đề án xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023-2030
- 13 Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hải quan thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023- 2030;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ- CT ngày 23/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính một số chính sách đặc thù hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu ” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023 -2030 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 279/TTr- SVHTTDL ngày 07 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này tổng số 17 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính một số chính sách đặc thù hỗ trợ xây dựng Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Sở, ngành liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả thủ tục hành chính trên môi trường điện tử theo đúng quy định; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử để thực hiện thống nhất trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Sở, ngành liên quan, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính được phê duyệt theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LÀNG VĂN HÓA KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-CT ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ Thương mại (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 08 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu,chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố |
|
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 8 | Ký duyệt Văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình |
|
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
|
Bước 10 | Nhận Văn bản chấp thuận thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận: - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận |
|
|
| ||||||
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -Thông báo cho tổ chức, hộ gia đình cá nhân; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện. |
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trong quá trình thẩm định có thể mời các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố; - Dự thảo quyết định công nhận mô hình đủ điều kiện hỗ trợ, trình Trưởng phòng duyệt. | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 02 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Ký Quyết định công nhận mô hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/ thành phố | 01 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
Bước 10 | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận, chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ bộ phận một cửa xã/ phường/thị trấn | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức |
|
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 8,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình |
|
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
II. Lĩnh vực thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng (02 TTHC)
1. Thủ tục Đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức Văn hóa -xã hội. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc), báo cáo, đề xuất Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Văn hóa -Xã hội UBND xã/phường/thị trấn | 08 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường | 0,5 ngày | Đơn đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ, trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/ thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/ thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình. |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu,chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn |
|
Bước 10 | Nhận văn bản chấp thuận thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng: -Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; -Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận: - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thông báo cho tổ chức, gia đình, cá nhân. | Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/ thị trấn | 01 ngày | -Thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; - Trả kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Điểm du lịch cộng đồng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Văn hóa -Xã hội UBND xã/ phường/thị trấn; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/ phường/ thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình Điểm du lịch cộng đồng, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/ phường/thị trấn | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ trình UBND cấp huyện. |
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được phê duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ, phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa và Thôngtin UBND huyện/ thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ, trong quá trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố; - Dự thảo quyết định công nhận mô hình đủ điều kiện hỗ trợ, trình Trưởng phòng duyệt. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/ thành phố | 02 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Ký Quyết định công nhận mô hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho UBND cấp xã | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Văn hóa -Xã hội UBND xã/ phường/thị trấn |
|
Bước 10 | Công chức Văn hóa - Xã hội tiếp nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận, chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức |
|
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Tài chính - Kế toán UBND xã/ phường/thị trấn | 8,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình |
|
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
III. Lĩnh vực thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Homestay, Farmstay (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình Homestay, Farmstay
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển công chức Văn hóa - Xã hội. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình Homestay, Farmstay(nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn. | Công chức Văn hóa-Xã hội UBND xã/phường/ thị trấn | 8,0 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký mô hình Homestay, Farmstay và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký mô hình Homestay, Farmstay đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND cấp huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND cấp huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND cấp huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay | Chuyên viên Phòng Văn hóa& Thông tin UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay,chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn. | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu,chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội xã/phường/thị trấn |
|
Bước 10 | Nhận văn bản chấp thuận thực hiện mô hình Homestay, Farmstay: -Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/ thị trấn | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận. |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân | Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -Thông báo cho tổ chức/hộ gia đình/cá nhân; - Trả kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình Homestay, Farmstay
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình Homestay, Farmstay, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện. |
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được phê duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trong quá trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận mô hình. | Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin UBND huyện/thành phố | 02 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã trình Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Ký Quyết định công nhận mô hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức Văn hóa - Xã hội |
|
Bước 10 | Công chức Văn hóa - Xã hội tiếp nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Văn hóa - Xã hội UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận,chuyển cho Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị trấn(Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức. |
|
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Tài chính - Kế toán xã/phường/ thị trấn | 8,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình |
|
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
IV. Lĩnh vực thực hiện mô hình vườn sản xuất (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình xây dựng vườn sản xuất
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình vườn sản xuất (nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường/thị trấn) hoặc công chức địa chính - nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) | 08 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất lựa chọn mô hình trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký mô hình vườn sản xuất và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký mô hình vườn sản xuất đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất; trình ký Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện mô hình |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường/thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
Bước 10 | Nhận văn bản chấp thuận thực hiện mô hình vườn sản xuất: -Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường/thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận: - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận. |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân | Cán bộ Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -Thông báo cho tổ chức, hộ gia đình,cá nhân; - Trả kết quả đã trả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
2. Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình xây dựng vườn sản xuất
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp mô hình xây dựng vườn sản xuất, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện; |
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được phê duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trong quá trình thẩm định có thể mời các sở, ban ngành và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận mô hình chuyển Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố. | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 02 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Ký Quyết định công nhận mô hình hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện, thành phố | 01 ngày | Quyết định công nhận mô hình đã lấy số, đóng dấu chuyển giao cho Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
Bước 10 | Công chức Địa chính xây dựng đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức |
|
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 8,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình |
|
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
V. Lĩnh vực thực hiện bảo vệ và phát huy giá trị nhà có giá trị kiến trúc (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy giá trị nhà có giá trị kiến trúc
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) | Bước 1 |
Bước 2 | Tổng hợp, đơn đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, báo cáo, đề xuất Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 08 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu,chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc; trình Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 8 | Ký duyệt Văn bản chấp thuận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
Bước 10 | Nhận Văn bản chấp thuận thực hiện đăng ký thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận: - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và thông báo đến tổ chức, gia đình, cá nhân | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 01 ngày | -Thông báo cho tổ chức, hộ gia đình cá nhân; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | - Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện; |
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trong quá trình thẩm định có thể mời các sở, ban, ngành và các cơ quan liên quan tổ chức thẩm định việc đáp ứng điều kiện hỗ trợ; trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố; - Dự thảo Quyết định công nhận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc, chuyển Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng. | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Kinh tế hạ tầng UBND huyện/thành phố | 02 ngày | Quyết định công nhận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã trình Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBNDhuyện/thành phố | 01 ngày | Ký Quyết định thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc hoặc văn bản trả lại hồ sơ, chuyển Văn thư |
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/ thành phố | 01 ngày | Quyết định công nhận thực hiện bảo vệ và phát huy nhà có giá trị kiến trúc đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
Bước 10 | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận kết quả, chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính-Kế toán xã/phường/thị trấn để chi trả tiền hỗ trợ cho hộ gia đình/cá nhân theo quy định | Công chức Địa chính- xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức Địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận, chuyển cho bộ phận một cửa xã/phường/thị trấn và Bộ phận Tài chính - Kế toán xã/phường/thị trấn (Phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ bộ phận một cửa xã/ phường/thị trấn | 0,5 ngày | -Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức |
|
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho hộ gia đình/cá nhân theo quy định | Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 8,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình |
|
Tổng thời gian giải quyết:40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
1.1. Đối với trường hợp hỗ trợ vay vốn đối với Hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các làng thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu”:Thực hiện cho vay trực tiếp có ủy thác một số nội dung công việc trong quy trình cho vay cho các tổ chức chính trị - xã hội thông qua Tổ tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) theo quy định hiện hành của NHCSXH.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp) từ người vay; - Tổ trưởng Tổ TK&VV tiếp nhận kiểm tra Đơn đề nghị vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội (Mẫu 6.1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND) để tổng hợp. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Tổ trưởng Tổ TK&VV thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Tổ TK&VV nơi có "Làng văn hoá kiểu mẫu" | 0,5 ngày | Tổng hợp Đơn đề nghị vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội (Mẫu 6.1) của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Bước 2 | Kết nạp bổ sung tổ viên, bình xét vay vốn | Tổ trưởng Tổ TK&VV cùng các thành viên trong Tổ TK&VV | 0,5 ngày | - Kết nạp tổ viên (nếu có), bình xét vay vốn (mẫu 10C/TD) - Lập Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) |
|
|
Bước 3 | Xác nhận của UBND cấp xã trên Mẫu số 6.1 và Mẫu số 03/TD | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | - Xác nhận trên Đơn đề nghị vay vốn (mẫu số 6.1) -Xác nhận trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD). |
|
|
Bước 4 | Tổ TK&VV chuyển hồ sơ đến NHCSXH nơi cho vay | Tổ trưởng Tổ TK&VV | 01 ngày | Chuyển hồ sơ đến ngân hàng gồm Đơn đề nghị vay vốn (mẫu số 6.1); Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD); Biên bản họp Tổ TK&VV mẫu số 10C/TD. |
|
|
Bước 5 | NHCSXH nơi cho vay tiếp nhận hồ sơ, thẩm định xem xét phê duyệt cho vay | NHCSXH nơi cho vay cử cán bộ tín dụng thực hiện | 04 ngày | - Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) - Hoặc Thông báo từ chối cho vay (mẫu số 04/LVH). |
| |
Bước 6 | Lập Hợp đồng tín dụng và thực hiện giải ngân | NHCSXH nơi cho vay và người vay | 05 ngày | - Ký Hợp đồng tín dụng (mẫu số 07/LVH); - Thực hiện giải ngân tại trụ sở NHCSXH nơi cho vay hoặc tại Điểm trực giao dịch xã nơi có "Làng văn hoá kiểu mẫu'' |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
1.2. Đối với trường hợp hỗ trợ vay vốn đối với Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân vay vốn để thực hiện mô hình phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tại các làng thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” Đối với hộ gia đình có đăng ký kinh doanh hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh (cho vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ gồm: - Đơn đề nghị vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thông qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội (Mẫu 6.1) - Dự án vay vốn để phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tại các "Làng văn hóa kiểu mẫu" trên địa bàn tỉnh (Mẫu số 2) | Cán bộ NHCSXH nơi cho vay được phân công tiếp nhận hồ sơ tại trụ sở NHCSXH nơi cho vay | 0,5 ngày | - Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp chưa đảm bảo thì hướng dẫn người vay hoàn thiện theo quy định. |
|
Bước 2 | Thẩm định, đối chiếu tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của Bộ hồ sơ, lập Báo cáo thẩm định | Cán bộ, lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay được phân công | 4,5 ngày | - Lập 02 liên Báo cáo thẩm định (mẫu số 05/LVH) trình lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay xem xét phê duyệt cho vay - Nếu không phê duyệt thông báo từ chối cho vay (mẫu số 04a/LVH) |
|
Bước 3 | Lập Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng thế chấp (nếu có) | Cán bộ, lãnh đạo NHCSXH nơi cho vay được phân công và người vay vốn | 05 ngày | - Hợp đồng tín dụng (mẫu số 07a/LVH) - Hợp đồng thế chấp tài sản (nếu có) |
|
Bước 4 | Phê duyệt giải ngân | NHCSXH nơi cho vay được phân công và người vay vốn | 02 ngày | Giải ngân tại trụ sở NHCSXH nơi cho vay |
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
VII. Thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã); - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã/phường/ thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Tổng hợp đăng ký thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang, đề xuất, báo cáo Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn. | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện thì xác nhận vào Đơn và có văn bản kèm hồ sơ gửi về UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND cấp huyện | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành phố |
|
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài nguyên môi trường UBND cấp huyện | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang | Chuyên viên phòng Tài nguyên và môi trường được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận. -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang; trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
| |
Bước 8 | Ký duyệt văn bản chấp thuận thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận để tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang |
| |
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển giao kết quả cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã). | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã). |
| |
Bước 10 | Nhận văn bản chấp thuận thực hiện quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã): | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận. |
| |
Bước 11 | Nhận, trả kết quả TTHC cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và Thông báo đến tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | - Thông báo đến tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; - Trả kết quả TTHC cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ quy tập các mộ riêng lẻ về nghĩa trang
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý; - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Tổng hợp, trình Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện. |
|
|
Bước 3 | Duyệt văn bản, trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được phê duyệt |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/thành phố |
|
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND cấp huyện | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND huyện/ thành phố; - Dự thảo Quyết định hỗ trợ, chuyển Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường. | Chuyên viên Phòng Tài nguyên và môi trường được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện hỗ trợ: dự thảo Quyết định hỗ trợ; - Không đủ điều kiện hỗ trợ: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. |
|
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định đã trình Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký |
|
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Quyết định phê duyệt đủ điều kiện hỗ trợ; hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ, chuyển văn thư. |
|
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
|
Bước 10 | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ tổ chức theo quy định | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính-nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn (phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức. |
| |
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo quy định | Công chức Tài chính - kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 8,5 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
VIII. Lĩnh vực thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã); - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã/phường thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Tổng hợp đăng ký thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế, đề xuất, báo cáo Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn. | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện thì xác nhận vào Đơn và có văn bản kèm hồ sơ gửi về UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đăng ký thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Đơn đăng ký thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện |
|
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 6 | Kiểm tra, đánh giá hồ sơ; trình Trưởng phòng dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế | Chuyên viên phòng Kinh tế - hạ tầng được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định -Đủ điều kiện giải quyết; dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
|
Bước 7 | Duyệt dự thảo văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế; trình Lãnh đạo UBND huyện/thành phố ký duyệt | Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
|
Bước 8 | Ký duyệt văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày |
|
| |
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã). |
| |
Bước 10 | Nhận văn bản chấp thuận thực hiện sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Công khai văn bản chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Thực hiện Công khai văn bản chấp thuận. |
| |
Bước 11 | Nhận, trả kết quả TTHC cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
| |
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ sắp xếp lại các cột điện, đường dây điện hạ thế.
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả (ghi kết quả của từng bước) | Ghi chú |
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) xử lý; - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa hợp lệ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
|
Bước 2 | Tổng hợp gửi hồ sơ lên cấp huyện | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp-xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp hồ sơ, trình UBND cấp huyện. |
|
|
Bước 3 | Duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/ Phó Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình hồ sơ đã được phê duyệt |
|
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, sao lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản trình chuyển hồ sơ đã lấy số và đóng dấu, chuyển Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND huyện/thành phố |
|
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
|
Bước 6 | - Thẩm định hồ sơ, trình duyệt kết quả thẩm định chuyển Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện; - Dự thảo quyết định công nhận, chuyển Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng. | Chuyên viên Phòng Kinh tế hạ tầng được giao xử lý hồ sơ | 20 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo quyết định công nhận; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
|
Bước 7 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký | Trưởng phòng Kinh tế - hạ tầng UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định đã trình Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố ký |
|
|
Bước 8 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Chủ tịch/ Phó chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Quyết định phê duyệt đủ điều kiện hỗ trợ; hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện hỗ trợ, chuyển văn thư. |
|
|
Bước 9 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) |
|
|
Bước 10 | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) tiếp nhận chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn chi trả tiền hỗ trợ tổ chức theo quy định | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận chuyển cho Bộ phận một cửa và Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn (phiếu bàn giao và kết quả giải quyết TTHC) |
|
|
Bước 11 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả cho công dân/tổ chức. |
| |
Bước 12 | Chi trả tiền cho cho chủ mô hình theo quy định | Công chức Tài chính - kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 8,5 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
IX. Lĩnh vực tự nguyện dừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư (02 TTHC)
1. Thủ tục hành chính tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp đề nghị tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư (nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn. | Công chức địa chính - xây dựng- đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 3,5 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đề nghị tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đơn đăng ký tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện | Bước 3 |
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ lên Trưởng phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xem xét dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Chuyên viên phòng Nông nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định đã được xem xét, ký nháy. |
|
Bước 7 | UBND cấp huyện xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Quyết định thành lập Tổ Thẩm định đã được ký duyệt. |
|
Bước 8 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ được hỗ trợ hoặc không được hỗ trợ | Tổ thẩm định thực hiện | 10 ngày | Kết quả thẩm định - Biên bản thẩm định; - Đủ điều kiện hỗ trợ: Đưa vào danh sách đề nghị hỗ trợ; - Không đủ điều kiện hỗ trợ: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
|
Bước 9 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo Danh sách hộ đủ điều kiện hỗ trợ; kinh phí hỗ trợ. |
|
Bước 10 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả thẩm định, kết quả giải quyết TTHC | Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 11 | - Ký Quyết định phê duyệt hộ chăn nuôi đủ điều kiện hỗ trợ và cấp kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện hỗ trợ; - Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do | Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 09 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt: Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Chuyển văn thư Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã). |
|
Bước 13 | Nhận văn bản Quyết định thực hiện tự nguyện ngừng hoạt động chăn nuôi trong khu dân cư: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Giao kết quả cho Bộ phận tài chính hoặc kế toán xã, phường chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định. - Công khai Quyết định chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn - Thực hiện Công khai Quyết định chấp thuận. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ bộ phận một cửa UBND xã/ phường/ thị trấn | 01 ngày | Thông báo cho hộ chăn nuôi kết quả đã trả cho hộ chăn nuôi |
|
Bước 15 | Chi trả tiền cho cho chủ hộ chăn nuôi theo quy định | Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 08 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ hộ |
|
Tổng thời gian giải quyết:40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện(ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) - Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Bộ phận một cửa UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | -In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/ tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Tổng hợp đơn đề nghị thực hiện hỗ trợ thuê chuồng trại chăn nuôi (nếu số lượng mô hình đăng ký thực hiện vượt số lượng mô hình theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc) đề xuất lựa chọn mô hình, báo cáo, đề xuất Chủ tịch/phó Chủ tịch UBND xã/phường/ thị trấn. | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 03 ngày | - Hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Văn bản đề xuất trình chuyển hồ sơ lên UBND cấp huyện; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ cho bộ phận một cửa cấp xã bằng văn bản, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
|
Bước 3 | Xác nhận vào đơn đề nghị thực hiện hỗ trợ thuê chuồng trại chăn nuôi và duyệt văn bản trình chuyển hồ sơ lên cấp huyện | Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn | 01 ngày | Đơn đơn đề nghị thực hiện hỗ trợ được xác nhận và ký văn bản trình UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển hồ sơ và văn bản lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | Văn thư UBND xã/phường/thị trấn | 0,5 ngày | Văn bản đã lấy số và đóng dấu chuyển hồ sơ lên Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ và phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xem xét dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Chuyên viên phòng Nông nghiệp và PTNT UBND huyện/thành phố được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định đã được xem xét, ký nháy. |
|
Bước 7 | UBND cấp huyện xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định thành lập Tổ thẩm định | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định thành lập Tổ Thẩm định đã được ký duyệt. |
|
Bước 8 | Kiểm tra thực tế tại cơ sở, lập biên bản nêu rõ được hỗ trợ hoặc không được hỗ trợ | Tổ thẩm định thực hiện | 7,5 ngày | Kết quả thẩm định - Biên bản thẩm định; - Đủ điều kiện hỗ trợ: Đưa vào danh sách đề nghị hỗ trợ; - Không đủ điều kiện hỗ trợ: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
|
Bước 9 | Tổng hợp kết quả thẩm định | Chuyên viên phòng Nông nghiệp được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dự thảo Danh sách hộ đủ điều kiện hỗ trợ; kinh phí hỗ trợ. |
|
Bước 10 | Xem xét, kiểm soát dự thảo kết quả thẩm định, kết quả giải quyết TTHC | Trưởng Phòng Nông nghiệp UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách và cấp kinh phí hỗ trợ được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
|
Bước 11 | - Ký Quyết định phê duyệt hộ chăn nuôi đủ điều kiện hỗ trợ và cấp kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện hỗ trợ; - Trường hợp không đủ điều kiện hỗ trợ, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND huyện/thành phố | 04 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt: Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 12 | Chuyển văn thư Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | Văn thư UBND huyện/thành phố | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số và đóng dấu, chuyển giao cho Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã). |
|
Bước 13 | Nhận văn bản Quyết định Quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ: - Giao cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân/tổ chức thực hiện mô hình; - Giao kết quả cho Bộ phận tài chính hoặc kế toán xã, phường chi trả tiền hỗ trợ cho chủ mô hình theo quy định. - Công khai Quyết định chấp thuận của UBND cấp huyện tại nhà văn hóa thôn, tổ dân phố nơi thực hiện “Làng văn hóa kiểu mẫu” | Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc công chức địa chính- nông nghiệp- xây dựng và môi trường (đối với xã) | 01 ngày | Kết quả TTHC được tiếp nhận - Phiếu bàn giao kết quả cho Bộ phận một cửa - Bộ phận Tài chính - kế toán xã/ phường/thị trấn - Thực hiện Công khai Quyết định chấp thuận. |
|
Bước 14 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ bộ phận một cửa UBND xã/ phường/ thị trấn | 0,5 ngày | Thông báo cho hộ chăn nuôi kết quả đã trả cho hộ chăn nuôi |
|
Bước 15 | Chi trả tiền cho cho chủ hộ chăn nuôi theo quy định | Công chức Tài chính- kế toán UBND xã/phường/thị trấn | 3,5 ngày | Kết quả đã chi trả tiền hỗ trợ cho chủ hộ |
|
Tổng thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
|
- 1 Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách hỗ trợ thực hiện xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Kế hoạch 139/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TU về xây dựng Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
- 3 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Đề án xây dựng “Làng văn hóa kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2023-2030
- 4 Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Hải quan thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng