ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN EA KAR
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, diện tích dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chỉ tiêu quy hoạch đất cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Kar;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Ea Kar;
Căn cứ Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Theo đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/5/2024, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 17/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh nội dung danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:
- Điều chỉnh danh mục công trình, dự án Mỏ đá thôn 6B, xã Ea Păl (BS-D-14) từ “Loại đất: đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, diện tích 10,80 ha” thành “Loại đất: đất cho hoạt động khoáng sản, diện tích 10,15 ha”.
Vị trí, ranh giới được xác định theo Sơ đồ kèm theo Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/5/2024 của UBND huyện Ea Kar.
- Điều chỉnh danh mục công trình, dự án Mỏ đá tại xã Ea Păl từ “Loại đất: đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; diện tích 11,70 ha” thành “Loại đất: đất cho hoạt động khoáng sản; diện tích 11,70 ha”.
Vị trí, ranh giới được xác định theo Sơ đồ kèm theo Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/5/2024 của UBND huyện Ea Kar.
- Điều chỉnh danh mục công trình, dự án Mỏ đá thôn 10, xã Cư Yang từ “Loại đất: đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; diện tích 7,34 ha” thành “Loại đất: đất cho hoạt động khoáng sản; diện tích 7,34 ha”.
Vị trí, ranh giới được xác định theo Sơ đồ kèm theo Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 16/5/2024 của UBND huyện Ea Kar.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:
- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp từ “93.725,26 ha” thành “93.725,91 ha”, tăng 0,65 ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp từ “9.213,58 ha” thành “9.212,93 ha”, giảm 0,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar:
Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp từ “638,85 ha” thành “638,20 ha”, giảm 0,65 ha. Trong đó, điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất chuyển sang đất phi nông nghiệp từ “50,48 ha” thành “49,83 ha”, giảm 0,65 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 và Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của UBND tỉnh.
1. Giao UBND huyện Ea Kar:
- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định nội dung đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 17/5/2024.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA KAR
(kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 103.700 | 2.444 | 2.834 | 32.157 | 2.570 | 2.786 | 4.285 | 3.129 | 3.120 | 5.819 | 3.710 | 5.558 | 8.855 | 6.088 | 8.215 | 6.542 | 5.588 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 93.725,91 | 1.991,36 | 2.393,25 | 31.140,05 | 2.301,48 | 2.523,46 | 3.854,18 | 2.318,37 | 2.581,13 | 5.148,25 | 3.272,23 | 4.843,17 | 7.623,23 | 5.158,30 | 7.385,36 | 5.987,43 | 5.204,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.008,66 | 207,79 | 124,25 | 108,33 | 132,42 | 219,71 | 177,72 | 190,73 | 715,15 | 1.145,31 | 432,08 | 1.352,72 | 996,03 | 689,55 | 669,52 | 568,65 | 278,71 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.635,62 | 195,96 | 124,25 |
| 132,42 | 210,27 | 171,76 | 186,61 | 715,04 | 1.139,77 | 154,68 | 1.185,39 | 962,97 | 642,47 | 485,06 | 288,15 | 40,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.713,00 | 706,24 | 817,62 | 3.210,28 | 511,38 | 464,08 | 2.141,94 | 269,42 | 301,45 | 982,13 | 745,35 | 632,52 | 2.002,16 | 894,41 | 1.627,22 | 2.283,59 | 2.123,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27.477,74 | 1.045,91 | 1.365,10 | 773,81 | 1.540,22 | 1.803,57 | 1.294,48 | 1.777,53 | 1.488,29 | 2.879,04 | 1.901,54 | 2.734,16 | 965,50 | 1.299,58 | 3.140,33 | 861,02 | 2.607,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 830,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345,41 | 485,30 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26.726,65 |
|
| 26.726,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.298,19 |
|
| 88,72 | 33,80 |
| 26,25 |
| 5,38 |
| 55,72 | 75,49 | 3.254,83 | 1.737,89 | 1.838,71 | 2.142,46 | 38,94 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.751,69 |
|
| 12,19 |
|
|
|
|
|
| 7,48 | 5,30 | 2.865,24 | 800,67 | 598,68 | 1.448,95 | 13,17 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.279,52 | 29,40 | 80,14 | 70,71 | 81,87 | 36,10 | 185,25 | 77,19 | 70,86 | 134,82 | 137,53 | 48,27 | 46,81 | 51,57 | 19,63 | 131,71 | 77,66 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 391,46 | 2,02 | 6,14 | 161,55 | 1,79 |
| 28,54 | 3,50 |
| 6,95 |
|
| 12,49 |
| 89,96 |
| 78,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.212,93 | 452,53 | 435,96 | 1.000,37 | 268,47 | 262,25 | 430,96 | 810,15 | 521,50 | 670,74 | 427,78 | 673,46 | 959,99 | 755,11 | 812,31 | 347,65 | 383,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 145,73 | 6,87 |
|
|
| 0,64 | 127,26 | 5,54 | 5,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,35 | 0,92 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,10 | 0,15 | 5,31 | 0,10 | 0,20 |
| 0,16 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 0,15 | 0,16 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 116,50 |
|
|
|
|
|
| 51,50 |
|
|
| 65,00 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,91 | 3,93 | 1,43 | 0,50 | 0,57 | 0,85 | 1,13 | 7,89 | 10,16 | 1,39 | 0,87 | 2,18 | 2,02 | 1,07 | 0,65 | 1,36 | 1,91 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 87,57 | 2,77 | 23,29 | 0,96 |
| 1,06 | 1,60 | 7,61 | 1,88 | 7,78 | 12,20 | 4,59 | 0,61 | 0,96 | 0,33 | 0,79 | 21,16 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 29,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,85 |
|
| 7,34 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 144,37 | 9,07 | 0,60 | 3,24 | 5,50 | 7,29 |
|
| 1,48 | 9,50 | 16,97 | 22,05 | 22,40 | 12,63 | 10,02 |
| 23,63 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.526,80 | 276,40 | 263,72 | 663,84 | 144,52 | 129,27 | 119,11 | 502,71 | 289,08 | 471,67 | 214,28 | 350,27 | 578,44 | 544,58 | 588,05 | 214,16 | 176,71 |
- | Đất giao thông | DGT | 2.220,32 | 98,51 | 94,61 | 130,84 | 64,37 | 88,85 | 80,07 | 198,49 | 158,82 | 195,59 | 107,94 | 178,22 | 198,42 | 126,55 | 266,22 | 120,03 | 112,82 |
- | Đất thủy lợi | DLL | 2.348,11 | 154,07 | 144,90 | 5,93 | 66,88 | 27,83 | 3,87 | 260,03 | 107,79 | 242,27 | 83,20 | 143,28 | 347,43 | 395,51 | 261,69 | 69,90 | 33,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,56 | 0,67 | 0,80 |
|
|
|
| 5,22 |
|
|
| 1,67 | 0,20 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,48 | 1,21 | 0,12 | 0,29 | 0,23 | 0,46 | 0,10 | 4,46 | 0,27 | 0,23 | 0,53 | 0,15 | 0,48 | 0,10 | 0,42 | 0,29 | 0,14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,78 | 6,75 | 10,10 | 2,97 | 4,36 | 3,75 | 3,39 | 15,98 | 5,24 | 9,68 | 3 22 | 10,12 | 6,02 | 3,88 | 7,07 | 3,37 | 6,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 44,17 | 1,57 | 2,88 | 0,24 |
| 0,56 | 0,65 | 5,74 | 3,33 | 2,60 | 3,72 | 2,54 | 5,34 | 6,52 | 3,39 | 2,61 | 2,50 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 538,60 | 0,06 | 0,31 | 516,72 | 0,14 | 0,07 | 19,16 | 0,55 | 0,03 | 0,11 | 0,02 | 0,39 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
| 0,98 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,13 | 0,25 | 0,24 |
| 0,03 |
| 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,14 | 0,01 | 0,23 |
| 0,04 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 62,69 | 6,09 |
| 1,01 | 0,13 |
|
|
|
|
| 4,10 | 1,00 |
| 3,10 | 39,63 | 7,60 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,20 | 0,60 | 0,46 | 0,08 |
| 0,12 | 0,10 |
| 0,43 |
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 175,61 | 2,56 | 7,25 | 5,76 | 8,38 | 7,63 | 11,17 | 11,02 | 12,94 | 20,55 | 10,84 | 11,63 | 20,41 | 7,97 | 8,34 | 10,36 | 18,77 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 12,22 | 4,06 | 1,16 |
|
|
| 0,52 | 1,18 | 0,21 | 0,63 | 0,69 | 1,05 |
| 0,93 | 1,00 |
| 0,79 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,20 | 0,24 | 2 22 | 1,78 | 1,94 | 1,11 | 1,29 | 0,81 | 2,07 | 3,64 | 1,06 | 3,88 | 1,58 | 0,46 | 0,74 | 0,96 | 2,41 |
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,71 | 1,28 |
|
|
|
|
| 8,24 |
|
|
|
| 7,19 |
|
|
|
|
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.346,70 |
|
| 46,76 | 69,52 | 103,84 | 74,01 | 133,77 | 190,73 | 175,91 | 82,17 | 108,42 | 123,10 | 65,48 | 74,15 | 37,79 | 61,04 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 265,23 | 124,20 | 102,31 |
|
|
|
| 38,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,38 | 3,45 | 0,43 | 0,42 | 0,45 | 0,27 | 0,36 | 6,05 | 0,50 | 0,45 | 1,50 | 0,43 | 0,60 | 0,28 | 0,91 | 0,77 | 0,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,94 | 0,04 |
| 0,88 |
|
|
| 0,81 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.338,87 | 23,37 | 41,80 | 281,78 | 45,77 | 17,82 | 106,04 | 37,70 | 20,09 |
| 76,90 | 116,48 | 123,89 | 122,11 | 137,26 | 91,66 | 96,19 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,48 |
|
|
|
|
|
| 3,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 760,93 |
| 5,21 | 16,89 |
|
|
|
| 17,37 |
| 9,85 | 41,11 | 272,07 | 174,28 | 17,33 | 206,83 |
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 5.278 | 2.444 | 2.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN EA KAR
(kèm theo Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 638,20 | 8,04 | 7,64 | 5,76 | 10,23 | 9,83 | 22,68 | 116,17 | 16,58 | 52,42 | 66,60 | 87,99 | 155,78 | 21,71 | 43,78 | 4,01 | 8,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 19,59 |
|
|
| 0,11 | 0,48 |
| 2,10 | 1,58 | 5,21 | 1,68 | 1,32 | 6,13 | 0,31 | 0,57 | 0,10 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,78 |
|
|
| 0,11 | 0,48 |
| 2,10 | 1,58 | 5,21 | 0,40 | 1,20 | 6,04 | 0,31 | 0,35 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 152,35 | 2,79 | 2,94 | 3,05 | 1,71 | 3,21 | 14,06 | 21,01 | 3,26 | 6,51 | 21,74 | 1,88 | 38,65 | 8,67 | 18,75 | 1,58 | 2,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 407,09 | 5,25 | 4,52 | 1,92 | 8,26 | 5,42 | 8,53 | 90,52 | 11,23 | 39,97 | 19,60 | 84,77 | 92,53 | 9,30 | 16,52 | 2,33 | 6,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 49,83 |
|
|
| 0,15 |
| 0,01 |
|
|
| 21,10 |
| 17,19 | 3,43 | 7,94 |
| 0,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,55 |
| 0,18 |
|
| 0,72 | 0,08 | 2,54 | 0,52 | 0,73 | 2,48 | 0,03 | 1,28 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 73,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57,42 |
| 15,61 |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 73,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57,42 |
| 15,61 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,20 |
|
|
|
|
| 0,30 | 0,08 |
| 0,02 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở