Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1565/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tây;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tây và Tờ trình số 6822/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 118,7ha. Trong đó:

- Có 20 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,04ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 91,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 1,08ha), đất rừng phòng hộ (diện tích 3,31 ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Sơn Tây được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,71 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với diện tích 2,5ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Sơn Tây với diện tích 1,2ha (Chi tiết tại Phụ biu 06 kèm theo).

8. Có 01 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết Phụ biểu 07 kèm theo).

9. Có 05 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tây đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1537.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

36,381.58

4,929.14

3,960.11

4,467.25

2,798.60

4,581.50

3,864.41

3,859.99

3,093.93

4,826.65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

735.41

59.28

84.85

48.41

46.95

118.60

61.96

113.97

75.68

125.71

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

735.29

59.28

84.85

48.41

46.95

118.48

61.96

113.97

75.68

125.71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,624.71

691.16

66.33

179.90

248.59

52.06

278.67

152.71

172.80

68.78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

691.16

1,796.13

879.76

1,047.70

1,147.95

683.51

1,168.07

702.37

1,508.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,107.60

2,792.18

1,069.05

2,678.07

718.05

3,013.98

2,037.44

1,011.50

1,225.86

2,561.47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,646.59

1,340.19

943.17

680.99

737.31

248.86

802.81

1,413.70

917.22

562.34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2,301.96

807.09

30.60

172.75

456.83

78.07

188.66

398.25

61.49

108.22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.10

 

0.58

0.12

 

0.05

0.02

0.04

 

0.29

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,141.35

167.46

553.22

172.51

276.62

254.01

98.18

205.05

245.47

168.83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

COP

6.00

3.32

2.68

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3.81

0.25

0.56

 

 

 

 

3.00

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.89

 

0.78

 

 

 

 

0.01

0.09

0.01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1.60

 

 

 

 

 

 

 

1.60

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,378.51

95.08

430.37

101.74

214.01

180.15

30.11

93.68

154.90

78.47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

462.29

39.10

112.14

44.71

29.88

57.53

21.48

58.83

69.15

29.47

-

Đất thủy lợi

DTL

7.10

0.20

0.73

0.69

0.97

0.96

0.31

1.35

0.13

1.76

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.47

 

0.40

 

 

 

 

 

0.07

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.51

0.49

1.67

0.08

0.30

0.24

0.16

0.16

0.21

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25.78

1.78

5.91

1.64

2.56

2.20

2.47

3.91

2.42

2.89

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5.26

0.84

1.44

 

0.94

028

0.75

0.59

0.21

0.21

-

Đất công trình năng lượng

DNL

804.97

38.46

302.19

49.12

166.27

115.29

0.01

18.32

77.51

37.80

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.05

0.02

0.51

0.04

 

0.23

0.02

0.02

0.18

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0.06

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.24

 

 

 

 

 

 

 

0.48

0.76

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

66.33

14.19

4.87

5.46

13.09

3.42

4.91

10.50

4.54

5.35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.45

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.54

020

0.51

0.23

0.41

0.26

0.22

0.15

0.17

0 39

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

225.89

20.08

75.93

14.73

14.19

21.31

11.79

25.94

22.46

19.46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.74

0.36

3.48

0.53

0.59

0.58

0.43

8.27

0.81

0.69

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.52

 

0.84

 

 

0.02

 

0.64

0.02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

492.46

46.71

37.87

55.20

36.77

51.69

55.63

73.36

65.42

69.81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11.96

1.03

0.20

0.08

10.65

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

40.75

1.15

1.61

11.28

2.46

5.62

1.53

2.37

10.70

4.03

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng png hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh hc

KHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

58.07

9.12

 

 

5.13

0.20

5.22

14.45

17.94

0.08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.08

0.70

 

 

0.34

0.01

0.53

0.40

0.10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.08

0.70

 

 

0.34

0.01

0.53

0.40

0.10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4.79

1.89

 

 

 

0.03

 

2.11

0.76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31.34

2.17

5.60

 

4.79

0.10

0.07

7.47

11.06

0.08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3.41

 

 

 

 

0.01

3.10

0.20

0.10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16.18

4.09

0.33

 

 

0.05

1.52

4.27

5.92

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khấc

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất lá rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.36

9.12

5.23

 

5.13

0.20

5.22

14.45

17.94

0.07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.08

0.70

 

 

0.34

0.01

0.53

0.40

0.10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.08

0.70

 

 

0.34

0.01

0.53

0.40

0.10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.79

1.89

 

 

 

0.03

 

2.11

0.76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.93

2.17

5.20

 

4.79

0.10

0.07

7.47

11.06

0.07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.41

 

 

 

 

0.01

3.10

0.20

0.10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.88

4.09

0.03

 

 

0.05

1.52

4.27

5.92

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.27

0.27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.63

2.17

0.03

 

0.05

 

 

0.61

26.77

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.34

0.26

0.03

 

 

 

 

 

0.05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.26

0.21

 

 

 

 

 

 

0.05

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0.08

0.05

0.03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.68

0.43

 

 

0.05

 

 

0.10

0.10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đốt xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28.61

1.48

 

 

 

 

 

0.51

26.62

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Bua

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Long

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Tinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

00)

00

02)

03)

1

Mở rộng trường mầm non TuKpan (điểm trường chính)

0.33

Xã Sơn Bua

Tờ 5 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

1,500.0

1,000.0

300.0

200.0

 

 

 

2

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Bua; Hạng mục: xây dựng phòng ở cho HSBT phòng công vụ cho giáo viên, phòng quản lý HSBT.

0.55

Xã Sơn Bua

Tờ 5 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

300.0

200.0

50.0

50.0

 

 

 

3

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư (Tái định canh định cư) Điểm KDC Ta Gân, thôn Đăk Lang, xã Sơn Dung

5.0

Xã Sơn Dung

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

3,000.0

2,000.0

500.0

500.0

 

 

 

4

Đường điện thắp sáng tuyến xóm ông Ngang - KDC Mang Ve, xã Sơn Liên

0.10

Xã Sơn Liên

Tờ 8,13 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

1,000.0

500.0

400.0

100.0

 

 

 

5

Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên

5.00

Xã Sơn Liên

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

2,500.0

1,500.0

500.0

500.0

 

 

 

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Vay

0.05

Xã Sơn Long

Tờ 19 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

7

Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vốt

0.15

Xã Sơn Long

Tờ 12 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

1,000.0

500.0

300.0

200.0

 

 

 

8

Bê tông hóa đường thôn: Tuyến từ ĐH83c đi xóm ông Buông, thôn Đăk Pao

0.10

Xã Sơn Màu

Tờ 12 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

600.0

 

 

600.0

 

 

 

9

Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83C)

4.65

Xã Sơn Màu

Tờ 12, 14, 15 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

700.0

300.0

200.0

200.0

 

 

 

10

Trường Mầm non Bãi Màu

Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác

0.07

Xã Sơn Màu

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

350.0

200.0

100.0

50.0

 

 

 

11

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu;

Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú

0.40

Xã Sơn Màu

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

550.0

300.0

200.0

50.0

 

 

 

12

Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến

1.0

Xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

13

Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến

1.3

Xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

14

Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuyến

1.2

Xã Sơn Mùa

Tờ 10 BĐLN

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

15

Đường từ nhà ông Minh đi nhà ông Xanh; hạng mục: Nền, mặt đường thoát nước

0.5

Xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

16

Đường Sơn Tân- Sơn Mùa (ĐH86)

4.87

Xã Sơn Mùa, Sơn Tân

Tờ 10,11,12 BĐLN xã Sơn Mùa và Tờ 3,6,7 BĐLN xã Sơn Tân

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

9,000.0

4,000.0

3,000.0

2,000.0

 

 

Hiến đất

17

Đường vào KDC Y Lách, thôn Tà Dô; Hạng mục: BTXM nền mặt đường Thoát nước

0.6

Xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền Thoát nước

0.3

Xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

Đất UBND xã

19

Đường vào khu sản xuất Mang Rít, thôn Đắk Be

0.8

Xã Sơn Tân

Tờ 8 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

20

Trường Mầm non Sơn Tinh; Hạng mục: Xây dựng khối phòng học, khối phòng hiệu bộ, khối phòng chức năng và các hạng mục khác

0.07

Xã Sơn Tinh

Tờ 7 BĐ 245

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

200.0

100.0

100.0

 

 

 

 

 

Tổng cộng

27.04

0.00

0.00

0.00

20,700.0

10,600.0

5,650.0

4,450.0

0.0

0.0

0.0

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Điểm định canh định cư tập trung thôn Tang Tong, xã Sơn Liên

5.00

0.34

 

xã Sơn Liên

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

2

Đường điện 0,4Kv tuyến Nước Đốp - Long Vót

0.15

0.01

0.01

xã Sơn Long

Tờ 12 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

3

Đường Sơn Màu - Sơn Long (ĐH.83c)

4.65

0.13

3.10

xã Sơn Màu

Tờ 12, 14, 15 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

4

Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Màu; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây dựng phòng ở cho HSBT; phòng công vụ giáo viên, phòng quản lý học sinh bán trú.

0.40

0.40

 

xã Sơn Màu

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Sơn Tây

5

Đường Tu Ka Nhỗ - Tập đoàn 17 (nối tiếp); hạng mục: Thông tuyến

1.00

0.07

 

xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

6

Tuyến đường Tập đoàn 8 - Mang Vang; hạng mục: Thông tuyến

1.30

 

0.20

xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

7

Đường từ nhà ông Thiếu đi nước Ka Chín: hạng mục: Thông tuyến

1.20

0.03

 

xã Sơn Mùa

Tờ 10 BĐLN

Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Trường PTDTBT Tiểu học & THCS Sơn Tân; Hạng mục: San nền Thoát nước

0.30

0.1

 

xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

 

Tổng cộng

14.00

1.08

331

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

 Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I/ Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất

II/ Danh mục công trình, dự án thoả thuận, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất

1

Khu nghỉ dưỡng và trải nghiệm văn hóa

0.70

xã Sơn Dung

Tờ 9, BĐLN xã Sơn Dung

 

 

2

Trạm thu mua nông, lâm sản xã Sơn Tinh

0.01

xã Sơn Tinh

Tờ 6, BĐLN xã Sơn Tinh

 

 

 

Tổng cộng

0.71

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đường Trường Sơn Đông, phân đoạn km 140-142

xã Sơn Bua

2.5

 

 

 

2.5

 

2.5

Công trình đã thực hiện xong nhưng chưa hoàn thành thủ tục thu hồi đất, giao đất. Hiện nay đang tiến hành làm thủ tục thu hồi đất, giao đất

Công trình nằm trong KHSDĐ 2020

 

Tổng cộng

 

2.50

0.00

0.00

0.00

2.50

0.00

2.50

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây

xã Sơn Mùa

1.20

1.20

 

 

 

Công trình đã thực hiện xong công tác thu hồi đất, đang hoàn thiện hồ sơ trình giao đất

Công trình nằm trong KHSDĐ năm 2020

 

Tổng cộng

 

1.20

1.20

0.00

0.00

0.00

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Tờ bản đồ

Lý do xin chỉnh

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa

xã Sơn Liên

0.13

Thửa 50, 51; Tờ 13 BĐLN

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Doa nay điều chỉnh lại tên công trình: Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa thôn Đakdoa

Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

 

Tổng cộng

 

0.13

 

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2020 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1565/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

 Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đường điện 0,4KV UBND xã về xóm ông Tâm

0.01

xã Sơn Bua

tờ BĐCC số 7, xã Sơn Bua tỷ lệ 1/2000

Quyết định trung hạn số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

Công trình sai địa điểm

2

Tuyến đường sản xuất từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao

0.39

xã Sơn Màu

Mảnh bản đồ ĐCCS 656542

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018

Công trình xây dựng trên nền đất hiện trạng

3

Tượng đài Chiến thắng Bãi Màu

0.40

xã Sơn Tân

Tờ bản đồ trích đo địa chính

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

4

Sân vận động xã Sơn Lập

0.70

xã Sơn Lập

Bản đồ địa chính khu đất

Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

5

Tuyến đường Măng Lăng đi Nước Đốp

4.00

xã Sơn Long

 

Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2)

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

 

Tổng

5.50