Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1566/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 05 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ CÂY TRỒNG  KHÔNG CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ: 3073/QĐ-BNN-KHCN NGÀY 28/10/2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số: 1190/SNN-KHTC ngày 28 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kỹ thuật tạm thời một số cây trồng không có trong Quyết định số: 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo nội dung chi tiết đính kèm.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời một số cây trồng được quy định tại Quyết định này áp dụng để xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện các chương trrình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Chồi/ha

40.000

 

Phân đạm

Kg/ha

800

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.200

 

Vôi bột

Kg/ha

800

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

800

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

1.000

 

Phân lân

Kg/ha

1.000

 

Phân kaly

Kg/ha

1.500

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY CHANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

900

 

Phân đạm

Kg/ha

200

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

150

 

Vôi bột

Kg/ha

500

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

200

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

150

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

230

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY NA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

800

 

Phân đạm

Kg/ha

320

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

240

 

Vôi bột

Kg/ha

500

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

320

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

240

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

400

 

Phân lân

Kg/ha

800

 

Phân kaly

Kg/ha

320

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY MƠ, MẬN, LÊ, TÁO, ĐÀO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

400

 

Phân đạm

Kg/ha

150

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

120

 

Vôi bột

Kg/ha

400

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

150

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

120

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

180

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

160

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY ỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

600

 

Phân đạm

Kg/ha

120

 

Phân lân

Kg/ha

300

 

Phân kaly

Kg/ha

180

 

Vôi bột

Kg/ha

600

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

120

 

Phân lân

Kg/ha

600

 

Phân kaly

Kg/ha

180

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

150

 

Phân lân

Kg/ha

600

 

Phân kaly

Kg/ha

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HỒNG XIÊM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây

400

 

Phân đạm

Kg/ha

160

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

130

 

Vôi bột

Kg/ha

400

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

150

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

120

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

180

 

Phân lân

Kg/ha

400

 

Phân kaly

Kg/ha

160

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HÀ THỦ Ô

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

20.000

 

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

2.000

 

Năm thứ hai

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

4.000

 

Năm thứ ba

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

6.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DẺ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

625

 

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

313

 

Năm thứ hai

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

313

 

Năm thứ ba

Phân NPK 5: 10: 3

Kg/ha

313

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

3

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

2

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HOÀNG LIÊN Ô RÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

1.000

 

Phân đạm

Kg/ha

120

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

100

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

120

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

100

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

150

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

120

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

3

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY LAN KIM TUYẾN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

130.000

 

Phân đạm

Kg/ha

130

 

Phân lân

Kg/ha

150

 

Phân kaly

Kg/ha

110

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

130

 

Phân lân

Kg/ha

260

 

Phân kaly

Kg/ha

390

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

130

 

Phân lân

Kg/ha

260

 

Phân kaly

Kg/ha

390

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất)

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03)

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

3

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐINH LĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

40.000

 

Phân đạm

Kg/ha

300

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

110

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

500

 

Phân lân

Kg/ha

800

 

Phân kaly

Kg/ha

330

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

860

 

Phân lân

Kg/ha

1.200

 

Phân kaly

Kg/ha

460

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

3

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY GIẢO CỔ LAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Cây/ha

250.000

 

Phân đạm

Kg/ha

300

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

100

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

300

 

Phân lân

Kg/ha

200

 

Phân kaly

Kg/ha

100

 

Năm thứ ba

Phân đạm

Kg/ha

350

 

Phân lân

Kg/ha

300

 

Phân kaly

Kg/ha

150

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời điểm triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

3

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY SU HÀO

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Cây/ha

50.000 - 60.000

 

2

Phân đạm

Kg/ha

150

 

3

Phân lân

Kg/ha

200

 

4

Phân kaly

Kg/ha

160

 

5

Vôi bột

Kg/ha

400

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 04 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DƯA LÊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

gram/ha

600

 

2

Phân đạm

Kg/ha

250

 

3

Phân lân

Kg/ha

350

 

4

Phân kaly

Kg/ha

300

 

5

Vôi bột

Kg/ha

400

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY GỪNG, CÂY NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg/ha

4.000

 

2

Phân đạm

Kg/ha

100

 

3

Phân lân

Kg/ha

150

 

4

Phân kaly

Kg/ha

200

 

5

Vôi bột

Kg/ha

550

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.500

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY BÒ KHAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Năm thứ nhất

Giống

Hom/ha

20.000

 

Phân đạm

Kg/ha

200

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

180

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.000

 

Năm thứ hai

Phân đạm

Kg/ha

250

 

Phân lân

Kg/ha

500

 

Phân kaly

Kg/ha

200

 

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

1.000

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DONG RIỀNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. Phần vật tư

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Giống

Kg/ha

2.000

 

2

Phân đạm

Kg/ha

300

 

3

Phân lân

Kg/ha

700

 

4

Phân kaly

Kg/ha

300

 

5

Vôi bột

Kg/ha

500

 

6

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

1.200

 

II. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

1

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày cho 01 lần tập huấn

Hội thảo, tổng kết

Lần

1

01 ngày

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

10