Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BẮC KẠN

(THUỘC DỰ ÁN ĐIỂM ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI HAI TỈNH BẮC KẠN VÀ HÀ TĨNH)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 16/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;

Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh,

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 86/TTr-TCLN-KL ngày 20/1/2014 (Kèm theo văn bản số 1494/UBND-NLN, ngày 6/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về báo cáo kết quả thực hiện dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng; Tờ trình số 447/TTr-ĐTQHR-KH ngày 31/12/2013 của Viện Điều tra quy hoạch rừng đề nghị Phê duyệt kết quả thực hiện dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại Bắc Kạn),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả dự án Điểm điều tra kiểm kê rừng tại Bắc Kạn, bao gồm các nội dung sau:

1. Số liệu diện tích các trạng thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:

a) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy hoạch lâm nghiệp

Diện tích đất có rừng: 334.037 ha, trong đó rừng tự nhiên: 289.039 ha; rừng trồng: 44.998 ha, chia ra:

- Diện tích rừng đặc dụng: 22.817 ha;

- Diện tích rừng phòng hộ: 81.593 ha;

- Diện tích rừng sản xuất: 229.628 ha;

b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 8.795 ha

c) Trữ lượng các trạng thái rừng, bao gồm:

- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 27.519.795 m3, trong đó:

+ Rừng tự nhiên: 24.732.980 m3

+ Rừng trồng: 2.786.815 m3

- Rừng tre nứa: khoảng 461.531.000 cây

d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp: 89.555 ha (bao gồm 422 ha diện tích rừng trồng chưa thành rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp).

đ) Độ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 70,6%.

(Chi tiết diện tích, trữ lượng các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp phụ lục kèm theo).

2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:

- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 01 bản đồ

- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, thị xã, thành phố tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 08 bản đồ;

- Bản đồ kiểm kê rừng xã, tỷ lệ 1/10.000, số lượng 122 bản đồ xã

- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ 1/50.000, số lượng 34 bản đồ.

3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng: toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan

- Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của tỉnh Bắc Kạn; lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của các địa phương.

- Vụ Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Viện Điều tra quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.

- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn: chỉ đạo sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập nhật diễn biến rừng hàng năm ở địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Điều tra quy hoạch rừng, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 


BIỂU 1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 /01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng diện tích

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Cộng

Vườn quốc gia

Khu bảo tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG

 

432.387

25.136

9.034

16.102

-

-

94.359

94.359

-

-

-

303.675

9.216

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

342.832

22.817

7.593

15.224

-

-

81.593

81.593

-

-

-

229.628

8.795

1. Rừng tự nhiên

1110

294.171

22.098

7.521

14.578

-

-

79.179

79.179

-

-

-

187.762

5.132

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

294.171

22.098

7.521

14.578

-

-

79.179

79.179

-

-

-

187.762

5.132

2. Rừng trồng

1120

48.661

719

73

646

-

-

2.414

2.414

-

-

-

41.866

3.663

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

44.408

719

73

646

-

-

2.167

2.167

-

-

-

38.339

3.183

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

440

-

-

-

-

-

7

7

-

-

-

430

3

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

3.813

-

-

-

-

-

239

239

-

-

-

3.096

477

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LP ĐỊA

1200

342.832

22.817

7.593

15.224

-

-

81.593

81.593

-

-

-

229.628

8.795

1. Rừng trên núi đất

1210

290.214

2.795

552

2.243

-

-

64.505

64.505

-

-

-

214.742

8.172

2. Rừng trên núi đá

1220

52.619

20.023

7.042

12.981

-

-

17.087

17.087

-

-

-

14.886

623

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

342.832

22.817

7.593

15.224

-

-

81.593

81.593

-

-

-

229.628

8.795

1. Rừng gỗ

1310

244.719

22.446

7.494

14.952

-

-

57.144

57.144

-

-

-

158.477

6.651

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

241.550

22.446

7.494

14.952

-

-

56.987

56.987

-

-

-

155.708

6.408

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

3.096

-

-

-

-

-

153

153

-

-

-

2.711

231

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

74

-

-

-

-

-

4

4

-

-

-

58

13

2. Rừng tre nứa

1320

5.001

44

31

13

-

-

496

496

-

-

-

4.031

430

- Nứa

1321

656

-

-

-

-

-

16

16

-

-

-

630

10

- Vầu

1322

1.734

9

-

9

-

-

141

141

-

-

-

1.535

50

- Tre/luồng

1323

775

2

2

-

-

-

54

54

-

-

-

624

95

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1.835

33

29

4

-

-

285

285

-

-

-

1.242

275

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

92.393

327

68

259

-

-

23.946

23.946

-

-

-

66.422

1.698

- Gỗ là chính

1331

70.420

273

68

205

-

-

16.680

16.680

-

-

-

52.245

1.222

- Tre nứa là chính

1332

21.973

53

-

53

-

-

7.266

7.266

-

-

-

14.178

476

4. Rừng cau dừa

1340

719

-

-

-

-

-

6

6

-

-

-

698

15

IV. RỪNG G PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

337.112

22.773

7.562

15.211

-

-

81.090

81.090

-

-

-

224.900

8.350

1. Rừng giàu

1410

11.011

9.254

3.580

5.674

-

-

1.052

1.052

-

-

-

678

26

2. Rừng trung bình

1420

27.738

6.183

1.452

4.731

-

-

9.806

9.806

-

-

-

11.419

331

3. Rng nghèo

1430

212.331

5.460

1.203

4.257

-

-

53.945

53.945

-

-

-

148.316

4.611

4. Rừng nghèo kiệt

1440

57.063

1.675

1.286

389

-

-

12.712

12.712

-

-

-

40.928

1.748

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

28.969

201

41

159

-

-

3.575

3.575

-

-

-

23.559

1.634

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

89.555

2.319

1.441

878

-

-

12.767

12.767

-

-

-

74.047

422

1. Đất có rừng trng chưa thành rừng

2010

24.596

11

6

5

-

-

749

749

-

-

-

23.414

422

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

14.080

596

410

187

-

-

3.046

3.046

-

-

-

10.437

-

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

18.159

459

81

378

-

-

3.641

3.641

-

-

-

14.058

-

4. Núi đá không cây

2040

1.528

267

193

74

-

-

416

416

-

-

-

846

-

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

28.509

889

703

186

-

-

4.522

4.522

-

-

-

23.098

-

6. Đất khác trong lâm nghiệp

2060

2.683

97

49

48

-

-

392

392

-

-

-

2.194

-

 

BIỂU 1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 /01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Gỗ: m3; tre nứa: 1000 cây

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng trữ lượng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp

Cộng

Vườn quốc gia

Khu b.tồn thiên nhiên

Khu rừng nghiên cứu

Khu bảo vệ cnh quan

Cộng

Đầu nguồn

Chắn gió, cát

Chắn sóng

Bảo vệ môi trường

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

m3

27.519.795

4.458.093

1.555.453

2.902.640

-

-

6.693.250

6.693.250

-

-

-

15.852.009

516.443

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

24.732.980

4.429.406

1.555.453

2.873.954

-

-

6.567.722

6.567.722

-

-

-

13.391.254

344.597

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

24.732.980

4.429.406

1.555.453

2.873.954

-

-

6.567.722

6.567.722

-

-

-

13.391.254

344.597

2. Rừng trồng

1120

m3

2.786.815

28.687

-

28.687

-

-

125.528

125.528

-

-

-

2.460.755

171.846

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

2.566.736

28.687

-

28.687

-

-

115.327

115.327

-

-

-

2.269.639

153.083

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

m3

26.704

-

-

-

-

-

140

140

-

-

-

26.314

250

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

m3

193.375

-

-

-

-

-

10.060

10.060

-

-

-

164.803

18.512

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LP ĐỊA

1200

m3

27.519.795

4.458.093

1.555.453

2.902.640

-

-

6.693.250

6.693.250

-

-

-

15.852.009

516.443

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

20.638.974

184.091

49.364

134.727

-

-

5.230.457

5.230.457

-

-

-

14.755.987

468.439

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

6.880.821

4.274.002

1.506.089

2.767.914

-

-

1.462.793

1.462.793

-

-

-

1.096.022

48.004

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ

1301

m3

27.519.795

4.458.093

1.555.453

2.902.640

-

-

6.693.250

6.693.250

-

-

-

15.852.009

516.443

- Tre nứa

1302

1000 cây

461.531

1.357

593

764

-

-

121.223

121.223

-

-

-

328.399

10.552

1. Rừng gỗ

1310

m3

21.706.288

4.440.800

1.551.000

2.889.801

-

-

5.194.615

5.194.615

-

-

-

11.662.165

408.708

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

21.345.598

4.440.800

1.551.000

2.889.801

-

-

5.175.355

5.175.355

-

-

-

11.347.114

382.329

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

357.015

-

-

-

-

-

18.997

18.997

-

-

-

312.001

26.017

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

m3

3.675

-

-

-

-

-

263

263

-

-

-

3.050

362

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

27.447

354

293

60

-

-

2.116

2.116

-

-

-

22.087

2.890

- Nứa

1321

1000 cây

6.038

-

-

-

-

-

99

99

-

-

-

5.871

69

- Vầu

1322

1000 cây

9.828

48

-

48

-

-

802

802

-

-

-

8.677

302

- Tre/luồng

1323

1000 cây

2.783

6

6

-

-

-

169

169

-

-

-

2.254

354

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1000 cây

8.798

300

287

13

-

-

1.046

1.046

-

-

-

5.285

2.166

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

m3

5.813.506

17.293

4.453

12.840

-

-

1.498.635

1.498.635

-

-

-

4.189.844

107.735

- Tre nứa

1332

1000 cây

434.084

1.003

300

703

-

-

119.107

119.107

-

-

-

306.313

7.662

4. Rừng cau dừa

1340

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG G PHÂN THEO TR LƯỢNG

1400

m3

27.519.795

4.458.093

1.555.453

2.902.640

-

-

6.693.250

6.693.250

-

-

-

15.852.009

516.443

1. Rừng giàu

1410

m3

3.593.061

3.081.547

1.192.098

1.889.449

-

-

312.778

312.778

-

-

-

191.945

6.791

2. Rừng trung bình

1420

m3

4.204.936

947.372

222.720

724.652

-

-

1.525.386

1.525.386

-

-

-

1.683.876

48.302

3. Rừng nghèo

1430

m3

16.558.000

352.795

84.202

268.593

-

-

4.246.272

4.246.272

-

-

-

11.585.256

373.678

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

2.991.062

74.614

56.433

18.181

-

-

574.295

574.295

-

-

-

2.263.216

78.937

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

m3

172.737

1.765

-

1.765

-

-

34.519

34.519

-

-

-

127.717

8.736

 

BIỂU 2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn N.ngoài

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các t chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TỔNG

1100

432.387,3

25.136,3

-

18.787,8

5.711,0

-

236.284,8

1.371,8

2.456,5

377,4

142.261,7

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

342.832,4

22.817,2

-

15.353,3

3.608,2

-

190.718,2

1.098,7

2.332,2

345,7

106.559,1

1. Rừng tự nhiên

1110

294.171,0

22.098,4

-

11.673,6

3.495,3

-

155.713,0

1.046,4

1.993,3

343,1

97.807,9

- Rừng nguyên sinh

1111

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

294.171,0

22.098,4

-

11.673,6

3.495,3

-

155.713,0

1.046,4

1.993,3

343,1

97.807,9

2. Rừng trồng

1120

48.661,5

718,8

-

3.679,7

113,0

-

35.005,1

52,3

338,8

2,6

8.751,2

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

44.408,4

718.8

-

3.481,6

95,7

-

32.228,7

45,7

334,8

2,6

7.500,5

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

440,4

-

-

164,7

-

-

183,2

-

1,5

-

90,9

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

3.812,7

-

-

33,3

17,3

-

2.593,2

6,6

2,5

-

1.159,7

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIU KIỆN LẶP ĐỊA

1200

342.832,4

22.817,2

-

15.353,3

3.608,2

-

190.718,2

1.098,7

2.332,2

345,7

106.559,1

1. Rừng trên núi đất

1210

290.213,6

2.794,6

-

14.902,8

2.984,0

-

180.643,7

965,0

2.148,6

339,4

85.435,8

2. Rừng trên núi đá

1220

52.618,8

20.022,6

-

450,5

624,3

-

10.074,5

133,8

183,5

6,3

21.123,3

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

342.832,4

22.817,2

-

15.353,3

3.608,2

-

190.718,2

1.098,7

2.332,2

345,7

106.559,1

1. Rừng gỗ

1310

244.719,3

22.446,4

-

8.898,5

2.585,6

-

127.843,3

925,2

1.511,3

341,4

80.167,6

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

241.549,6

22.446,4

-

8.357,6

2.585,6

-

125.859,4

925,2

1.373,7

341,4

79.660,4

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

3.095,5

-

-

537,2

-

-

1.925,1

-

137,6

-

495,7

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

74,2

-

-

3,8

-

-

58,9

-

-

-

11,5

2. Rừng tre nứa

1320

5.001,0

44,1

-

137,6

38,6

-

3.389,0

5,3

0,1

-

1.386,2

- Nứa

1321

656,0

-

-

22,7

7,7

-

461,3

-

-

-

164,3

- Vầu

1322

1.734,4

8,9

-

3,6

8,1

-

1.419,3

-

0,1

-

294,4

- Tre/luồng

1323

775,4

2,0

-

106,7

2,2

-

413,6

-

-

-

250,9

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1.835,2

33,2

-

4,6

20,7

-

1.094,9

5,3

-

-

676,7

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

92.393,1

326,7

-

6.317,1

984,0

-

58.854,6

168,3

820,7

2,9

24.918,9

- Gỗ là chính

1331

70.419,7

273,2

-

3.485,7

977,7

-

44.079,4

144,0

635,8

2,9

20.821,0

- Tre nứa là chính

1332

21.973,4

53,5

-

2.831,4

6,3

-

14.775,2

24,3

185,0

-

4.097,9

4. Rừng cau dừa

1340

719,0

-

-

-

-

-

631,2

-

-

1,4

86,4

IV. RỪNG G PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

337.112,4

22.773,0

-

15.215,6

3.569,6

-

186.697,9

1.093,5

2.332,0

344,3

105.086,5

1. Rừng giàu

1410

11.010,9

9.253,9

-

80,7

13,4

-

948,8

-

20,8

-

693,3

2. Rừng trung bình

1420

27.738,1

6.182,8

-

2.027,0

225,7

-

8.571,5

35,7

49,5

-

10.645,9

3. Rừng nghèo

1430

212.331,2

5.460,2

-

8.187,9

3.084,2

-

122.636,8

594,9

1.693,4

291,7

70.382,1

4. Rừng nghèo kiệt

1440

57.063,2

1.675,4

-

3.571,5

228,9

-

34.666,1

379,5

262,3

0,6

16.279,0

5. Rừng chưa có trữ lượng

1450

28.969,0

200,8

-

1.348,6

17,4

-

19.874,8

83,4

305,9

52,0

7.086,1

V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN

2000

89.554,8

2.319,1

-

3.434,5

2.102,7

-

45.566,6

273,0

124,4

31,8

35.702,7

1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng

2010

24.596,5

11,2

-

1.478,1

153,4

-

18.822,8

7,6

38,6

1,4

4.083,4

2. Đất trống có cây gỗ tái sinh

2020

14.079,8

596,4

-

440,6

423,5

-

6.478,9

70,2

35,2

15,5

6.019,5

3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh

2030

18.158,5

459,3

-

704,7

348,5

-

8.719,5

84,2

25,1

10,8

7.806,4

4. Núi đá không cây

2040

1.528,2

266,6

-

31,0

11,1

-

373,2

1.7

-

-

844,6

5. Đất có cây nông nghiệp

2050

28.508,8

888,9

-

716,6

1.107,6

-

10.246,4

107,7

18,3

4,0

15.419,4

6. Đất khác trong LN

2060

2.683,0

96,8

-

63,6

58,5

-

925,9

1,6

7,2

-

1.529,5

 

BIỂU 2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Phân loại rừng

Đơn vị tính

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

Các tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1. RỪNG PHÂN THEO NGUN GỐC

1100

m3

27.519.795

4.458.093

-

1.130.062

299.368

-

13.105.354

86.269

162.367

27.549

8.250.735

1. Rừng tự nhiên

1110

m3

24.732.980

4.429.406

-

854.249

292.778

-

11.123.034

82.649

131.438

27.330

7.792.096

- Rừng nguyên sinh

1111

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

m3

24.732.980

4.429.406

-

854.249

292.778

-

11.123.034

82.649

131.438

27.330

7.792.096

2. Rừng trồng

1120

m3

2.786.815

28.687

-

275.813

6.590

-

1.982.319

3.619

30.929

219

458.639

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

m3

2.566.736

28.687

-

264.835

6.037

-

1.838.207

3.114

30.708

219

394.930

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

m3

26.704

-

-

9.719

-

-

8.816

-

140

-

8.029

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác

1123

m3

193.375

-

-

1.259

554

-

135.296

506

81

-

55.680

II. RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

m3

27.519.795

4.458.093

-

1.130.062

299.368

-

13.105.354

86.269

162.367

27.549

8.250.735

1. Rừng trên núi đất

1210

m3

20.638.974

184.091

-

1.085.583

256.067

-

12.417.885

77.978

152.204

27.147

6.438.020

2. Rừng trên núi đá

1220

m3

6.880.821

4.274.002

-

44.479

43.301

-

687.469

8.291

10.162

403

1.812.715

3. Rừng trên đất ngập nước

1230

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập mặn

1231

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng trên đất phèn

1232

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng ngập nước ngọt

1233

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Rừng trên cát

1240

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1301

m3

27.519.795

4.458.093

-

1.130.062

299.368

-

13.105.354

86.269

162.367

27.549

8.250.735

- Tre nứa

1302

1000 cây

461.531

1.357

-

34.013

5.055

-

296.278

811

4.254

14

119.750

1. Rừng gỗ

1310

m3

21.706.288

4.440.800

-

750.996

227.701

-

9.438.552

74.615

107.262

27.341

6.639.022

- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá

1311

m3

21.345.598

4.440.800

-

689.008

227.701

-

9.215.393

74.615

90.458

27.341

6.580.282

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

m3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

m3

357.015

-

-

61.721

-

-

220.348

-

16.804

-

58.143

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

m3

3.675

-

-

267

-

-

2.810

-

-

-

598

2. Rừng tre nứa

1320

1000 cây

27.447

354

-

647

210

-

19.070

18

1

-

7.148

- Nứa

1321

1000 cây

6.038

-

-

221

75

-

4.172

-

-

-

1.570

- Vầu

1322

1000 cây

9.828

48

-

20

57

-

8.015

-

1

-

1.687

- Tre/luồng

1323

1000 cây

2.783

6

-

372

8

-

1.461

-

-

-

936

- Lồ ô

1324

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

1000 cây

8.798

300

-

34

69

-

5.423

18

-

-

2.955

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

- Gỗ

1331

m3

5.813.506

17.293

-

379.066

71.667

-

3.666.802

11.654

55.105

208

1.611.713

- Tre nứa

1332

1000 cây

434.084

1.003

-

33.366

4.846

-

277.208

793

4.253

14

112.601

4. Rừng cau dừa

1340

1000 cây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG

1400

 

27.519.795

4.458.093

-

1.130.062

299.368

-

13.105.354

86.269

162.367

27.549

8.250.735

1. Rừng giàu

1410

m3

3.593.061

3.081.547

-

21.071

4.469

-

255.493

-

4.992

-

225.490

2. Rừng trung bình

1420

m3

4.204.936

947.372

-

293.643

35.441

-

1.270.061

5.600

6.985

-

1.645.834

3. Rừng nghèo

1430

m3

16.558.000

352.795

-

650.136

250.731

-

9.595.984

48.786

134.395

26.865

5.498.308

4. Rừng nghèo kiệt

1440

m3

2.991.062

74.614

-

159.632

8.675

-

1.880.774

30.798

12.018

7

824.544

5. Rừng chưa có trữ lượng

1441

m3

172.737

1.765

-

5.580

52

-

103.043

1.084

3.977

677

56.560

 

BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên huyện

Tổng diện tích có rừng (Tính độ che phủ)

Chia theo nguồn gốc

Chia theo mục đích s dụng của 03 loại rừng

Diện tích rừng ngoài 3 loại rừng

Tng diện tích tự nhiên

Độ che phrừng (%)

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Trên 3 năm tuổi

Dưới 3 năm

(1)

(2)

(3)=(4)+(11)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)=(3)/(12)

1

T.Xã Bắc Kạn

7.807

7.807

5.352

2.455

1.715

-

2.398

5.410

-

13.688

57,0

2

Pác Nậm

24.844

24.571

23.486

1.086

2.858

-

6.279

18.292

273

47.539

52,3

3

Ba Bể

44.667

41.544

33.963

7.581

2.439

7.475

9.722

24.347

3.124

68.412

65,3

4

Ngân Sơn

42.642

40.607

37.512

3.095

2.512

-

9.730

30.877

2.035

64.587

66,0

5

Bạch Thông

41.952

41.337

34.769

6.158

2.299

3.663

17.626

20.049

615

54.649

76,8

6

Chợ Đồn

71.730

70.687

62.345

8.342

4.429

1.856

20.221

48.610

1.044

91.116

78,7

7

Chợ Mới

46.347

45.712

35.660

10.052

2.569

-

8.529

37.183

635

60.651

76,4

8

Na Rì

62.845

61.774

55.954

5.820

5.353

9.824

7.089

44.861

1.071

85.300

73,7

 

Tổng

342.833

334.038

289.039

44.999

24.175

22.817

81.593

229.628

8.795

485.943

70,6

 

BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN LOẠI THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Loài cây

Tổng cộng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

B. đàn

9,7

0,7

3,8

2,2

2,6

0,5

B. đề

21,7

1,1

9,9

10,4

-

0,3

B. đề+Mỡ

2,7

-

-

2,3

-

0,4

B. đề+Xoan

0,8

-

0,8

-

-

-

Bạch đàn

2,4

-

2,3

-

-

0,1

Bồ đề

37,3

3,6

20,4

7,4

5,5

0,3

Chè

0,2

0,2

-

-

-

-

Giổi

4,0

-

-

-

-

4,0

Hồi

4.707,1

70,3

478,2

3.651,9

284,0

222,7

Hồi+Keo

1,2

-

1,2

-

-

-

Hồi+Mỡ

7,8

-

-

-

7,8

-

Hồi+Xoan

2,1

-

0,2

1,9

-

-

Keo

9.781,0

3.053,1

4.152,1

1.887,0

498,5

190,2

Keo+B. đàn

0,7

-

0,7

-

-

-

Keo+B. đề

0,9

-

0,9

-

-

-

Keo+Bồ đề

0,3

0,3

-

-

-

-

Keo+Luồng

0,5

-

0,5

-

-

-

Keo+Mỡ

242,7

47,7

159,9

29,2

1,5

4,5

Keo+Mỡ+Quế

0,4

-

-

0,4

-

-

Keo+Mỡ+Trá

0,7

-

0,7

-

-

-

Keo+Sao

1,0

-

1,0

-

-

-

Keo+Tre

0,3

-

0,3

-

-

-

Keo+Xoan

1,9

-

1,9

-

-

-

Loai khac

584,7

584,7

-

-

-

-

Loài khác

582,6

582,6

-

-

-

-

Luồng

144,4

144,4

-

-

-

-

Lát

0,1

0,1

-

-

-

-

Lát Hoa

69,3

24,2

38,9

6,3

-

-

Mai

3,0

3,0

-

-

-

-

Muồng

28,7

0,9

-

20,8

7,1

-

Mỡ

22.865,0

12.670,9

2.617,7

6.425,5

767,0

384,0

Mỡ+B. đàn

2,3

-

1,6

0,6

-

-

Mỡ+B. đề

1,0

0,6

0,4

-

-

-

Mỡ+Bời lời

7,3

7,3

-

-

-

-

Mỡ+Cọ

2,1

2,1

-

-

-

-

Mỡ+Hồi

0,6

0,6

-

-

-

-

Mỡ+Keo

136,3

77,1

35,3

21,4

2,5

-

Mỡ+Lim

0,2

-

0,2

-

-

-

Mỡ+Luồng

6,7

1,3

2,7

2,8

-

-

Mỡ+Lát

11,4

-

4,1

5,8

1,5

-

Mỡ+Nứa

2,4

-

2,4

-

-

-

Mỡ+Quế

76,6

18,7

3,6

39,4

14,5

0,4

Mỡ+Thông

67,3

28,5

21,3

17,5

-

-

Mỡ+Tre

1.022,6

899,6

59,2

56,2

5,8

1,9

Mỡ+Trám

0,5

-

0,5

-

-

-

Mỡ+Trám+Lá

2,1

1,9

0,2

-

-

-

Mỡ+Trúc

13,2

-

11,9

1,3

-

-

Mỡ+Vầu

38,9

13,1

22,4

3,3

-

-

Mỡ+Xoan

671,6

581,7

48,3

41,6

-

-

Quế

835,6

114,6

102,5

398,9

197,8

21,8

Quế+Hồi

1,2

-

1,2

-

-

-

Quế+Mỡ

4,3

-

1,3

3,0

-

-

Sa mộc

58,9

-

3,0

55,9

-

-

Sao

7,2

4,5

2,7

-

-

-

Sơn

9,9

7,3

2,6

-

-

-

Thông

3.350,0

223,8

671,8

2.127,3

284,2

42,9

Thông+B. đ

3,1

-

3,1

-

-

-

Thông+Keo

7,4

6,2

1,2

-

-

-

Thông+Mỡ

0,4

-

0,4

-

-

-

Thông+Sam

9,0

-

-

9,0

-

-

Thông+Tre

1,6

-

-

1,6

-

-

Thông+Xoan

0,9

0,3

0,3

0,3

-

-

Tre

231,7

231,7

-

-

-

-

Trám

8,9

0,9

2,3

3,4

-

2,3

Trúc

414,2

414,2

-

-

-

-

Tếch

0,9

0,5

0,4

-

-

-

Vườn tạp

1.783,7

1.783,7

-

-

-

-

Vầu

90,6

90,6

-

-

-

-

Xoan

645,7

349,8

177,3

111,6

6,8

0,2

Xoan+Keo

1,2

1,2

-

-

-

-

Xoan+Mỡ

11,4

9,6

1,9

-

-

-

Xoan+Tre

14,0

1,2

7,0

5,8

-

-

Xoan+Trúc

1,9

-

-

1,9

-

-

Xoan+Vầu

0,5

0,5

-

-

-

-

Tổng cộng

48.661,5

22.060,9

8.684,5

14.953,9

2.087,1

876,5

 

BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây

Loài cây

Tổng cộng

Phân theo cấp tuổi

1

2

3

4

5

B. đàn

682

48

267

154

179

34

B. đề

760

39

348

365

-

9

B. đề+Mỡ

80

-

-

68

-

12

B. đề+Xoan

58

-

58

-

-

-

Bạch đàn

171

-

162

-

-

9

Bồ đề

2.247

-

1.316

520

388

23

Chè

-

-

-

-

-

-

Giổi

277

-

-

-

-

277

Hồi

251.533

490

27.720

189.814

18.603

14.906

Hồi+Keo

72

-

72

-

-

-

Hồi+Mỡ

517

-

-

-

517

-

Hồi+Xoan

124

-

12

113

-

-

Keo

656.007

8.877

331.283

236.202

57.751

21.894

Keo+B. đàn

51

-

51

-

-

-

Keo+B. đề

65

-

65

-

-

-

Keo+Bồ đề

-

-

-

-

-

-

Keo+Luồng

33

-

33

-

-

-

Keo+Muồng

-

-

-

-

-

-

Keo+Mỡ

14.522

96

11.867

2.111

111

337

Keo+Mỡ+Quế

27

-

-

27

-

-

Keo+Mỡ+Trá

56

-

56

-

-

-

Keo+Quế

-

-

-

-

-

-

Keo+Sao

140

-

140

-

-

-

Keo+Tre

24

-

24

-

-

-

Keo+Xoan

132

-

132

-

-

-

Lim

-

-

-

-

-

-

Loai khac

-

-

-

-

-

-

Loài khác

-

-

-

-

-

-

Luồng

444

444

-

-

-

-

Lát

5

5

-

-

-

-

Lát Hoa

3.717

555

2.720

442

-

-

Lát+Sao

-

-

-

-

-

-

Mai

10

10

-

-

-

-

Muồng

2.018

61

-

1.463

494

-

Mỡ

1.190.851

345.624

223.170

528.918

61.684

31.456

Mỡ+B. đàn

158

-

114

44

-

-

Mỡ+B. đề

31

19

12

-

-

-

Mỡ+Bồ đề

-

-

-

-

-

-

Mỡ+Bời lời

512

512

-

-

-

-

Mỡ+Cọ

144

144

-

-

-

-

Mỡ+Hồi

-

-

-

-

-

-

Mỡ+Keo

7.868

3.779

2.581

1.318

189

-

Mỡ+Lim

12

-

12

-

-

-

Mỡ+Luồng

528

88

247

193

-

-

Mỡ+Lát

839

-

331

405

104

-

Mỡ+Nứa

169

-

169

-

-

-

Mỡ+Quế

4.065

378

249

2.717

692

30

Mỡ+Thông

3.212

497

1.491

1.224

-

-

Mỡ+Tre

55.792

47.173

4.146

3.939

403

132

Mỡ+Trám

38

-

38

-

-

-

Mỡ+Trám+Lá

163

146

17

-

-

-

Mỡ+Trúc

927

-

835

92

-

-

Mỡ+Vầu

2.524

724

1.568

232

-

-

Mỡ+Xoan

25.866

19.565

3.387

2.913

-

-

Quế

46.723

6.364

5.726

22.337

11.077

1.219

Quế+Hồi

68

-

68

-

-

-

Quế+Mỡ

239

-

73

166

-

-

Sa mộc

14.134

-

708

13.426

-

-

Sao

503

317

186

-

-

-

Sơn

694

512

183

-

-

-

Sưa

-

-

-

-

-

-

Thông

364.764

5.071

47.157

286.590

19.895

6.051

Thông+B. đ

216

-

216

-

-

-

Thông+Keo

401

317

84

-

-

-

Thông+Mỡ

27

-

27

-

-

-

Thông+Sa m

631

-

-

631

-

-

Thông+Tre

110

-

-

110

-

-

Thông+Xoan

62

18

24

20

-

-

Tre

718

718

-

-

-

-

Trám

537

66

162

237

-

73

Trầm

-

-

-

-

-

-

Trúc

4.031

4.031

-

-

-

-

Tếch

62

32

30

-

-

-

Vườn tạp

-

-

-

-

-

-

Vầu

419

419

-

-

-

-

Vầu+Hồi+Mỡ

-

-

-

-

-

-

Xoan

35.637

14.997

12.338

7.811

477

15

Xoan+Keo

82

82

-

-

-

-

Xoan+Mỡ

600

470

130

-

-

-

Xoan+Tre

980

85

492

403

-

-

Xoan+Trúc

134

-

-

134

-

-

Xoan+Vầu

37

37

-

-

-

-

TỔNG CỘNG

2.786.815

808.343

785.352

942.266

108.929

134.925

 

BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

TT

Tình trạng sử dụng

Tổng

BQL rừng ĐD

BQL rừng PH

Doanh nghiệp NN

DN ngoài QD

DN 100% vốn NN

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng

Đơn vị vũ trang

UBND

Các tổ chức khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG

432.387

25.136

-

18.788

5.711

-

236.285

1.372

2.457

142.262

377

I

ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

232.324

24.842

-

15.717

5.711

-

182.029

1.184

2.457

10

375

1

Không có tranh chấp

226.805

20.551

-

15.583

5.603

-

181.079

1.184

2.422

9

375

1.1

Rừng tự nhiên

156.734

18.530

-

9.940

3.427

-

121.623

906

1.960

6

343

1.2

Rừng trồng

27.586

273

-

3.234

104

.

23.625

12

338

-

-

1.3

Đất chưa có rừng

42.486

1.748

-

2.409

2.072

-

35.832

266

124

3

32

2

Đang có tranh chấp

5.505

4.290

-

135

108

-

938

-

35

-

-

2.1

Rừng tự nhiên

4.184

3.436

-

80

68

-

567

-

34

-

-

2.2

Rừng trồng

601

437

-

7

9

-

147

-

1

-

-

2.3

Đất chưa có rừng

720

418

-

48

31

-

224

-

0

-

-

II

CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

200.063

295

-

3.071

-

.

54.256

188

-

142.252

3

1

Không có tranh chấp

199.063

295

-

2.746

-

-

53.612

188

-

142.220

3

1.1

Rừng tự nhiên

132.792

132

-

1.583

-

.

33.136

141

-

97.800

-

1.2

Rừng trồng

20.176

9

-

308

-

.

11.072

40

-

8.744

3

1.3

Đất chưa có rừng

46.095

153

-

855

-

-

9.404

7

-

35.676

-

2

Đang có tranh chấp

996

-

.

325

-

-

643

-

-

28

-

2.1

Rừng tự nhiên

461

 

-

71

-

-

388

-

-

3

-

2.2

Rừng trồng

299

-

-

131

-

.

161

-

-

7

-

2.3

Đất chưa có rừng

236

-

-

123

-

-

94

-

-

19

-