Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 157/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 18 tháng 06 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LAI VUNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung tại Tờ trình số 37/TTr- UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lai Vung với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (biểu 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lai Vung.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lai Vung chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT NC/KT.bnt.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND-NĐ ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6) (7)

(9)

I

LOẠI ĐẤT

 

23.774,81

100,00

23.774,81

 

23.774,81

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.131,06

80,47

18.092,15

 

18.092,15

76,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.831,04

32,94

7.473,46

 

7.473,46

31,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.831,04

32,94

7.473,46

 

7.473,46

31,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.118,41

4,70

0,00

1.120,44

1.120,44

4,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.685,61

40,74

9.067,39

 

9.067,39

38,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

496,00

2,09

0,00

428,87

428,87

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

0,00

0,00

1,99

1,99

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.643,75

19,53

5.682,66

 

5.682,66

23,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,23

0,01

154,23

 

154,23

0,65

2.2

Đất an ninh

CAN

2,19

0,01

3,44

 

3,44

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

63,22

0,27

63,22

 

63,22

0,27

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,69

0,07

166,69

 

166,69

0,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,55

0,03

230,94

 

230,94

0,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,44

0,25

284,05

 

284,05

1,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

0,00

0,00

0,40

0,40

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.368,37

5,76

1.660,41

 

1.660,41

6,98

-

Đất giao thông

DGT

496,73

2,09

771,13

 

771,13

3,24

-

Đất thủy lợi

DTL

771,79

3,25

749,44

 

749,44

3,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,81

0,00

3,46

 

3,46

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,80

0,01

2,87

 

2,87

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

44,57

0,19

60,74

 

60,74

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục

DTT

7,99

0,03

20,19

 

20,19

0,08

 

thể thao

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,81

0,01

3,36

 

3,36

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,00

0,65

 

0,65

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

2,01

0,01

2,66

 

2,66

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,81

0,02

4,81

 

4,81

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,03

0,06

15,90

 

15,90

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

11,87

0,05

12,61

 

12,61

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,57

0,03

0,00

12,59

12,59

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,00

0,01

0,00

4,50

4,50

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,52

0,01

0,00

17,29

17,29

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.344,74

5,66

1.322,35

 

1.322,35

5,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,40

0,33

97,31

 

97,31

0,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,34

0,07

16,96

 

16,96

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,70

0,00

0,93

 

0,93

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,41

0,01

0,00

3,41

3,41

0,01

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.677,55

7,06

0,00

1.656,53

1.656,53

6,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

747,09

3,14

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

16.540,85

69,57

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

221,27

0,93

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

229,91

0,97

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

13,00

0,05

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

230,94

0,97

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

3.489,79

14,68

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND-NĐ ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Lai Vung

Định Hòa

Hòa Long

Hòa Thành

Long Hậu

Long Thắng

Phong Hòa

Tân Dương

Tân Hòa

Tân Phước

Tân Thành

Vĩnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
… (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.058,88

60,88

97,98

39,04

64,72

67,26

83,68

162,54

116,83

24,85

147,29

92,50

101,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

353,21

23,31

5,94

23,48

57,08

18,04

64,84

31,09

41,32

8,68

30,96

19,07

29,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

353,21

23,31

5,94

23,48

57,08

18,04

64,84

31,09

41,32

8,68

30,96

19,07

29,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,60

0,41

 

 

 

 

 

18,81

 

0,90

 

1,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

614,19

33,81

76,72

11,22

6,12

48,88

18,75

97,98

63,22

15,24

114,20

67,07

60,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

69,88

3,35

15,32

4,34

1,52

0,34

0,09

14,66

12,29

0,03

2,13

4,88

10,93

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,40

0,26

0,01

2,13

0,07

0,03

0,01

0,05

 

0,42

0,03

 

0,39

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.