ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Thanh tra tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 27/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Thanh tra tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI THANH TRA TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình )
Stt | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày thụ lý để giải quyết) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
I | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại | |||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | - Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 45 ngày. |
| 30 - 45 ngày | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa thì thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
| 45 - 60 ngày | ||||
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | - Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
| 45 - 60 ngày | x |
|
- Ở vùng sâu, vùng xa không quá 60 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 70 ngày. |
| 60 - 70 ngày | ||||
II | Lĩnh vực giải quyết tố cáo | |||||
1 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | - Thời hạn giải quyết là 60 ngày, có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày. |
| 60 - 90 ngày | x |
|
- Đối với vụ việc phức tạp thời hạn giải quyết là 90 ngày, có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 60 ngày. |
| 90 - 150 ngày |
| |||
III | Lĩnh vực tiếp công dân |
|
|
|
|
|
1 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
| x |
| x |
|
IV | Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|
|
|
|
|
1 | Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
| 10 ngày | x |
|
- 1 Quyết định 3478/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp đổi Giấy phép lái xe và cấp phép liên vận Việt - Lào theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau, áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
- 2 Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 2378/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp đổi Giấy phép lái xe và cấp phép liên vận Việt - Lào theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 3478/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung