ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 05/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 58/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 42.449,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 35.003,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.658,84 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 786,91 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 28,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 28,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
16 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 23,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 73,68 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 56,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,33 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,61 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Cẩm Thủy.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm Thủy để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Xã Phúc Do | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Phong | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Yên | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Phú | Xã Cẩm Vân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,77 | 0,27 | 0,11 | 1,16 | 1,37 | 1,24 | 2,33 | 0,15 | 4,23 | 3,37 | 20,42 | 3,72 | 15,05 | 1,09 | 6,85 | 6,30 | 0,65 | 0,90 | 2,31 | 0,40 | 1,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 28,49 | 0,22 |
| 0,84 | 0,40 | 1,24 | 2,19 |
| 0,86 | 1,37 | 0,38 | 3,72 | 0,73 |
| 6,22 | 6,23 | 0,37 | 0,90 | 1,52 |
| 1,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,19 |
| 0,11 | 0,02 | 0,97 |
|
| 0,15 | 1,80 | 2,00 | 4,04 |
| 7,00 | 1,09 | 0,60 | 0,07 |
|
| 0,79 |
| 0,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,26 | 0,05 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
| 0,28 |
|
| 0,31 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
| 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 23,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,00 |
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
| 0,09 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 73,68 |
|
|
| 48,58 |
|
|
|
|
|
|
| 4,96 |
|
|
| 0,10 |
|
| 20,04 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng hàng năm | LUA/HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,80 |
|
2.9 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,04 |
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 54,68 |
|
|
| 48,58 |
|
|
|
|
|
|
| 4,9 |
|
|
|
|
|
| 1,2 |
|
2.14 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||
TT Cẩm Thủy | Xã Cẩm Yên | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Phú | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Châu | Xã Phúc Do | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Sơn | Xã Cẩm Thạc | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,98 | 0,27 | 0,90 | 1,10 | 1,09 | 0,40 | 0,65 | 15,05 |
| 1,60 | 2,40 | 2,19 | 1,30 | 0,15 | 0,76 | 18,91 | 1,46 | 1,37 | 0,60 | 0,32 | 2,26 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,86 | 0,22 | 0,90 | 0,78 |
|
| 0,37 | 0,73 |
| 1,30 | 2,40 | 2,19 | 1,23 |
| 0,76 | 0,38 | 1,46 | 0,40 | 0,60 | 0,31 | 1,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,74 |
|
| 0,02 | 1,09 |
|
| 7,00 |
| 0,30 |
|
| 0,07 | 0,15 |
| 2,53 |
| 0,97 |
| 0,21 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,26 | 0,05 |
| 0,30 |
| 0,31 | 0,28 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23,00 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 16,00 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,33 | 0,13 |
|
|
| 0,04 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất SD cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,20 |
|
|
|
| 0,04 | 0,10 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Cẩm Thủy | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Phong | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (8) | (17) | (19) | (23) | (24) |
I | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,61 | 0,04 | 0,11 | 0,06 | 0,89 | 0,13 | 0,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,31 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,45 |
|
|
| 0,45 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,38 | 0,04 |
|
| 0,34 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2 11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,37 |
| 0,11 | 0,06 |
| 0,13 | 0,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1570/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục, công trình dự án | Diện tích thực hiện kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
I | Dự án xây dựng trường học | 0,53 |
|
1 | Trường Mầm non xã Cẩm Sơn | 0,53 | Xã Cẩm Sơn |
II | Dự án xây dựng chợ | 1,36 |
|
1 | Mở rộng chợ thị trấn | 0,44 | Thị Trấn |
2 | Xã Cẩm Thành mở rộng chợ vạc | 0,26 | Xã Cẩm Thành |
3 | Mở rộng chợ xã Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa | 0,66 | Xã Cẩm Tú |
III | Đất tôn giáo | 2,20 |
|
1 | Chùa Mổng tại thôn Cẩm Hoa | 2,20 | Xã Cẩm Tú |
IV | Xây dựng bãi rác | 7,00 |
|
1 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn tổng hợp | 7,00 | Xã Cẩm Châu |
V | Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp | 0,35 |
|
1 | Trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện | 0,25 | Xã Cẩm Sơn |
2 | Trụ sở Chi cục Thống kê huyện | 0,10 | Xã Cẩm Sơn |
VI | Dự án đất thủy lợi | 18,15 |
|
1 | Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn | 18,00 | Xã Cẩm Tú |
2 | Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp 1 Công ty An Phước | 0,15 | Xã Cẩm Tú |
VII | Dự án cụm công nghiệp | 8,00 |
|
1 | Nhà máy chế biến đá ốp lát và đá nhân tạo Vũ Gia | 8,00 | Xã Cẩm Châu |
VIII | Dự án quy hoạch dân cư, đấu giá QSDĐ | 19,57 |
|
| Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1 | 1,52 | Xã Cẩm Sơn |
| Khu dân cư giữa làng thôn Đông Chạ | 0,61 | Xã Cẩm Phong |
| Khu dân cư cống Tây thôn Phong Ý | 0,47 | Xã Cẩm Phong |
| Khu dân cư xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng Chạ | 1,25 | Xã Cẩm Phong |
| Khu dân cư từ cổng trào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên | 0,20 | Xã Cẩm Bình |
| Khu dân cư giáp trạm y tế cũ | 0,56 | Xã Cẩm Bình |
| Xen cư thôn Án Đỗ | 0,38 | Xã Cẩm Châu |
| Khu dân cư thôn Án Đỗ Đồng Kim dọc đường HCM | 0,73 | Xã Cẩm Châu |
| Khu dân cư Cái Hồ thôn Bến | 0,10 | Xã Cẩm Giang |
| Khu dân cư Mổ Vống thôn Gầm | 0,21 | Xã Cẩm Giang |
| Khu dân cư Vốc Vả thôn Phú Lai | 0,13 | Xã Cẩm Giang |
| Khu dân cư Quặn Vốc thôn Vọng | 0,12 | Xã Cẩm Giang |
| Khu dân cư Quặn Me thôn Mới | 0,09 | Xã Cẩm Giang |
| Thung Rì thôn Liên Sơn | 0,15 | Xã Cẩm Liên |
| Chà đa thôn Liên Sơn | 0,06 | Xã Cẩm Liên |
| Khu dân cư đất ở thôn Vân Long (giáp Trường MN cũ) | 0,20 | Xã Cẩm Long |
| Khu dân cư trường Mầm non cũ thôn Phi Long | 0,10 | Xã Cẩm Long |
| Khu dân cư tại Nhà văn hóa cũ thôn Vân Long | 0,45 | Xã Cẩm Long |
| Khu dân cư tại thôn Kim Mẫm 2 | 0,60 | Xã Cẩm Lương |
| Khu dân cư Gò Giềng Đồng Me thôn Sống | 0,51 | Xã Cẩm Ngọc |
| Khu dân cư đồng Khoai Dưới thôn Ngán Vãi | 0,42 | Xã Cẩm Ngọc |
| Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ | 0,17 | Xã Cẩm Ngọc |
| Khu dân cư Gò Mối thôn Sống | 0,20 | Xã Cẩm Ngọc |
| Đất xen cư thôn Lạc Long 2 | 0,10 | Xã Cẩm Phú |
| Khu xen cư thôn Phúc Lợi | 0,09 | Xã Cẩm Phú |
| Khu dân cư giáp trạm y tế thôn Tiến Long | 0,25 | Xã Cẩm Phú |
| Dân cư thôn Én | 0,40 | Xã Cẩm Quý |
| Dân cư thôn Đa | 0,97 | Xã Cẩm Quý |
| Khu dân cư Cây Đa thôn Hón Kẻ | 0,11 | Xã Cẩm Tâm |
| Khu dân cư cây Run thôn Mới | 0,39 | Xã Cẩm Tâm |
| Khu dân cư Cây Trắm thôn Vót | 0,70 | Xã Cẩm Tâm |
| Khu dân cư thôn Phiến Thôn | 0,60 | Xã Cẩm Tân |
| Khu dân cư thôn Lữ Trung | 0,86 | Xã Cẩm Tân |
| Khu dân cư tai Chùa thôn Chiềng 2 | 0,32 | Xã Cẩm Thạch |
| Khu dân cư Cẩm Thạch | 0,57 | Xã Cẩm Thạch |
| Khu Khấm Khi thôn Chiềng 1 | 1,30 | Xã Cẩm Thạch |
| Khu dân cư thôn Cò Cánh | 0,54 | Xã Cẩm Thành |
| Khu dân cư thôn Thành Long 2 | 0,30 | Xã Cẩm Thành |
| Khu dân cư Thôn Thái Học | 0,20 | Xã Cẩm Tú |
| Khu chân cư Dốc Bông thôn Thái Sơn | 0,14 | Xã Cẩm Tú |
| Khu dân cư Ban Khiêm thôn 102A (Đường vào UBND xã) | 0,90 | Xã Cẩm Yên |
| Khu dân cư thôn Quan Bằng | 1,30 | Xã Cẩm Vân |
| Khu dân cư thôn 10B | 0,30 | Xã Cẩm Vân |
IX | Đất dịch vụ thương mại | 7,35 |
|
1 | Khu kinh doanh VLXD tổng hợp và hàng nông sản tại thôn Săm | 0,61 | Xã Cẩm Bình |
2 | Đồng Dưa thôn Dương Huệ | 0,40 | Xã Cẩm Phong |
3 | Đồng Dưa thôn Nghĩa Dũng | 0,50 | Xã Cẩm Phong |
4 | Xóm Giếng Cao Đồng Chạ, thôn Dương Huệ | 2,00 | Xã Cẩm Phong |
5 | Khu Thung Ma thôn Dương Huệ | 0,70 | Xã Cẩm Phong |
6 | Xóm giếng thôn Dương Huệ | 1,30 | Xã Cẩm Phong |
7 | Đồng Dọc Ráng thôn Kim Mẫm | 0,64 | Xã Cẩm Bình |
8 | Khu Dịch vụ Thương mại tổng hợp Thịnh Đạt | 1,20 | Xã Cẩm Sơn |
XX | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 12,16 |
|
1 | Khu chế biến gỗ | 0,46 | Xã Cẩm Tú |
2 | Dự án nhà máy gạch không nung tại thôn Thuần Lương | 1,30 | Xã Cẩm Tú |
3 | Công ty TNHH và sản xuất Thương mại Ngọc Ninh | 2,00 | Xã Cẩm Bình |
4 | Đồng Cỏ Trằm thôn 3 Nga Hạ | 5,00 | Xã Cẩm Ngọc |
5 | Tại thôn Do Hạ | 0,79 | Xã Cẩm Tân |
6 | Mở rộng khai trường Cty Tân Thành 2 | 2,36 | Xã Cẩm Giang |
7 | Bổ sung QH Bãi tập kết VLXD tại thôn Eo Lê | 0,25 | Xã Cẩm Vân |
XI | Đất nông nghiệp khác | 73,48 |
|
1 | Thôn Vĩnh Long | 20,00 | Xã Cẩm Phú |
2 | Khu Eo Lưới thôn Mực | 30,42 | Xã Cẩm Quý |
3 | Khu Đồng Ngoài thôn Mực | 18,16 | Xã Cẩm Quý |
4 | Đồng Ơi thôn Trung Chính | 4,90 | Xã Cẩm Châu |
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước