ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1571/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày 17/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Lĩnh vực thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Một cửa | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 17 ngày: với TH còn lại | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 12 ngày: với TH còn lại | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 12 ngày: với TH còn lại |
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Một cửa | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 17 ngày: với TH còn lại | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 12 ngày: với TH còn lại | 07 ngày: với TH đã được đánh giá định kỳ. - 12 ngày: với TH còn lại |
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
|
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Một cửa | 20 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| Phí 300.000 đ Lệ phí 0 đ | x | x |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Một cửa | 20 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| Phí 300.000 đ Lệ phí 0 đ | x | x |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Một cửa | 20 ngày | 15 ngày | 15 ngày |
| Phí 300.000 đ Lệ phí 0 đ | x | x |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Một cửa | 13ngày |
| 13 ngày |
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | |||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | |
| I |
| Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | BNN-288090 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan cấp quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Một cửa | Cấp: 05 ngày Gia hạn: 03 ngày |
| Cấp: 05 ngày Gia hạn: 03 ngày |
| 50.000đ/lần | x | x |
|
2 | 2 | BNN-288315 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Một cửa | 03 ngày |
| 03 ngày |
| 50.000đ/lần | x | x |
|
3 | 3 | BNN-288099 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một cửa | 08 ngày |
| 08 ngày |
| 230.000đ/lần | x | x |
|
4 | 4 | BNN-288101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Một cửa | 05 ngày |
| 05 ngày |
| Không | x | x |
|
5 | 5 | BNN-288103 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Một cửa | 15 ngày | 11 ngày | 11 ngày |
| 900.000đ/lần | x | x |
|
6 | 6 | BNN-288129 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Tại đầu mối giao thông | 01 ngày; 03 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
| - Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
|
|
|
7 | 7 | BNN-288130 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Tại đầu mối giao thông | 01 ngày; 03 ngày | 01 ngày | 01 ngày |
| - Mục III Thông tư số 285/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC |
|
|
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế (tthc cũ) | Thủ tục hành chính thay thế (TTHC mới) | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết sau cắt giảm | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí, lệ phí | Thực hiện qua dịch vụ | Ghi chú | ||
Sở Nông nghiệp và PTNT | Cơ quan phối hợp giải quyết | Bưu chính | Trực tuyến | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| (5) | (6) | (7) | (8) |
| (9) | (10) |
I | Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh đối với cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Một cửa | 20 ngày |
|
|
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Một cửa | 20 ngày |
|
|
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
| |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải đánh giá lại | Một cửa | 20ngày |
|
|
| Phí 300.000 đ; Lệ phí 0 đ | x | x |
|
|
- 1 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 3499/QĐ-BNN-PCTT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 9 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Dương
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Dương
- 2 Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành