ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 27/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6824/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 49,72ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 10,9ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 38,82ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 11 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 22,6ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 4,77ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 06 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Mộ Đức với tổng diện tích 72,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Có 16 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 21.408,23 | 871,72 | 466,44 | 1.171,85 | 1.063,48 | 1.912,48 | 908,73 | 1.630,78 | 936,46 | 1.355,00 | 1.146,13 | 4.244,00 | 2.713,61 | 2.987,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.844,45 | 616,91 | 197,79 | 918,36 | 711,26 | 1.548,16 | 633,09 | 1.292,31 | 672,88 | 1.006.33 | 903,07 | 3.812,99 | 2.146,37 | 2.384,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.255,09 | 273,51 | 17,64 | 320,78 | 509,55 | 589,16 | 251,00 | 57,29 | 341,59 | 500,34 | 294,85 | 525,26 | 849,93 | 724,20 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.202,99 | 272,96 | 17,64 | 317,35 | 509,55 | 583,25 | 251,00 | 42,76 | 337,99 | 498,20 | 294,85 | 510,16 | 843,26 | 724,02 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 52,11 | 0,55 |
| 3,43 |
| 5,91 |
| 14,53 | 3,60 | 2,14 |
| 15,10 | 6,67 | 0,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.322,74 | 153,68 | 106,98 | 273,24 | 173,72 | 394,20 | 190,03 | 613,42 | 304,47 | 282,82 | 150,05 | 317,61 | 741,55 | 620,98 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.225,41 | 106,09 | 26,57 | 89,63 | 10,20 | 197,81 | 94,51 | 118,87 | 7,15 | 90,69 | 102,94 | 172,62 | 158,00 | 50,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.475,18 |
| 14,06 | 81,59 |
| 51,37 |
| 193,27 | 17,69 | 3,18 | 145,76 | 1.552,27 | 143,73 | 272,26 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.154,81 | 46,64 | 4,34 | 144,23 | 16,81 | 288,55 | 94,64 | 204,40 |
| 114,99 | 200,76 | 1.146,97 | 192,28 | 700,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 183,97 | 1,49 | 27,98 | 8,89 | 0,98 | 18,73 |
| 63,79 | 1,49 | 2,87 |
| 2,36 | 48,63 | 6,76 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 227,26 | 35,51 | 0,22 |
|
| 8,35 | 2,91 | 41,27 | 0,49 | 11,43 | 8,71 | 95,91 | 12,26 | 10,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.426,46 | 254,75 | 254,59 | 225,90 | 350è98 | 359,42 | 275,49 | 300,38 | 261,54 | 348,25 | 242,69 | 428,69 | 527,16 | 596,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 37,47 | 1,07 | 0,09 | 3,48 | 0,17 | 4,50 | 0,13 | 2,12 |
|
|
| 4,39 |
| 21,52 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,05 | 3,56 |
|
|
|
| 0,19 | 0,14 | 0,16 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 136,77 | 32,12 |
|
| 0,55 | 19,29 | 18,91 |
|
|
| 2,88 |
|
| 63,02 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,24 | 4,81 | 0,16 | 0,20 | 2,61 | 3,39 | 0,31 | 1,42 | 1,40 | 1,40 | 0,11 | 0,12 | 1,26 | 4,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 72,91 |
| 0,10 |
| 0,941 | 2,66 | 0,13 | 0,23 | 0,83 | 6,11 | 0,28 | 60,87 | 0,12 | 0,65 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,47 |
|
|
|
|
| 2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,45 |
|
| 0,57 |
| 1,59 | 7,64 |
| 0,30 | 0,03 | 4,32 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.665,84 | 133,06 | 90,52 | 137,13 | 155,50 | 220,46 | 121,44 | 197,27 | 185,89 | 237,46 | 168,01 | 254,35 | 383,08 | 381,68 |
| Đất giao thông | DGT | 897,72 | 76,29 | 28,75 | 47,09 | 64,68 | 55,59 | 45,79 | 64,48 | 51,09 | 105,00 | 52,80 | 60,99 | 110,45 | 134,72 |
| Đất thủy lợi | DTL | 777,49 | 27,46 | 5,45 | 22,75 | 41,30 | 73,19 | 28,52 | 7,53 | 48,29 | 48,91 | 72,14 | 148,03 | 107,53 | 146,37 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,06 | 3,04 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,85 | 0,10 | 0,10 | 0,21 | 0,14 | 0,06 | 0,05 | 0,16 | 3,06 | 0,11 | 0,23 | 0,15 | 0,37 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 64,37 | 5,48 | 2,60 | 2,21 | 9,01 | 8,39 | 2,28 | 5,48 | 5,15 | 3,56 | 3,51 | 4,17 | 5,09 | 7,43 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,54 | 1,94 | 1,18 | 1,57 | 2,56 | 2,08 | 2,30 | 1,32 | 3,63 | 5,09 | 1,59 | 4,54 | 2,76 | 0,98 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 27,56 | 0,31 |
| 0,04 | 0,06 | 0,12 | 0,01 | 23,64 | 0,02 |
| 0,14 |
| 0,24 | 2,97 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,33 | 0,12 | 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,14 |
| 0,06 | 0,14 | 0,05 | 0,37 |
| 0,15 | 0,40 |
| 5,74 |
| 0,23 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,93 |
| 0,08 | 0,29 | 0,17 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,16 | 0,48 | 0,07 |
| 0,58 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,44 | 0,81 | 0,80 | 1,51 | 0,48 | 0,91 | 0,29 |
| 0,19 | 0,11 | 0,40 | 0,51 | 0,23 | 1,20 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 832,60 | 16,18 | 50,92 | 60,70 | 37,00 | 78,92 | 41,90 | 93,72 | 72,37 | 74,16 | 30,96 | 35,61 | 154,66 | 85,52 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,89 |
| 0,30 | 0,32 |
|
|
|
| 0,14 |
|
| 0,13 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 8,93 | 1,34 | 0,27 | 0,27 | 0,05 | 0,76 | 0,29 | 0,69 | 1,50 | 0,35 |
| 0,13 | 1,49 | 1,79 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,44 | 0,13 | 0,65 | 0,58 | 1,03 | 0,60 | 0,61 | 0,69 | 1,60 | 1,23 | 0,58 | 0,75 | 0,84 | = 1,15 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 6,72 | 0,94 |
|
| 5,12 |
|
|
| 0,04 | 0,11 | 0,21 |
|
| 0,30 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 858,55 |
| 41,61 | 39,56 | 107,64 | 95,56 | 63,23 | 49,01 | 65,00 | 74,09 | 50,70 | 77,42 | 87,92 | 106,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,36 | 66,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,84 | 4,47 | 0,47 | 0,68 | 0,26 | 0,99 | 0,27 | 0,46 | 0,41 | 0,58 | 0,26 | 0,51 | 0,87 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,22 | 1,57 | 0,38 | 0,14 | 1,25 | 1,24 | 1,91 | 0,60 | 0,32 | 0,78 | 0,25 |
| 0,62 | 1,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,87 | 0,19 | 0,28 | 0,35 | 0,11 | 0,83 | 0,13 | 0,27 | 0,05 | 0,35 | 0,38 | 0,49 | 0,41 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 370,31 |
| 119,32 | 42,86 | 73,69 |
| 56,68 | 1,63 | 2,42 | 19,24 | 10,44 | 29,41 | 5,38 | 9,24 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 127,89 | 6,33 | 1,01 | 0,33 | 1,49 | 3,06 | 1,45 | 46,53 | 3,12 | 6,86 | 4,26 | 0,38 | 46,66 | 6,41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,08 | 0,16 |
| 0,02 | 0,63 | 5,26 |
|
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 137,32 | 0,06 | 14,06 | 27,59 | 1,24 | 4,90 | 0,15 | 38,10 | 2,04 | 0,42 | 0,37 | 2,32 | 40,08 | 5,99 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 277,66 | 55,76 | 8,85 | 10,33 | 9,39 | 10,01 | 7,60 | 11,79 | 10,96 | 36,04 | 18,87 | 5,61 | 17,17 | 75,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 98,09 | 21,12 | 3,99 | 1,73 | 3,02 | 1,56 | 2,41 | 0,36 | 9,43 | 28,98 | 7,74 | 3,89 | 2,50 | 11,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 98,07 | 21,12 | 3,99 | 1,73 | 3,02 | 1,56 | 2,41 | 0,34 | 9,43 | 28,98 | 7,74 | 3,89 | 2,50 | 11,36 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 82,01 | 17,66 | 3,40 | 5,71 | 5,73 | 0,17 | 2,20 | 3,33 | 1,11 | 5,04 | 5,65 | 0,24 | 10,37 | 21,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 57,49 | 16,04 | 0,77 | 2,50 | 0,64 | 8,28 | 1,09 | 0,48 | 0,18 | 1,42 | 5,18 | 0,95 | 1,06 | 18,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,24 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,89 | 0,24 |
|
| 0,03 | 1,05 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 35,93 | 0,93 | 0,69 | 0,36 |
|
| 1,90 | 5,09 |
| 0,35 | 0,30 | 0,50 | 2,19 | 23,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,24 | 0,01 |
|
|
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,66 |
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,25 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 14,79 | 0,68 | 2,20 | 0,06 | 9,35 | 0,08 | 0,20 | 0,07 | 0,99 | 0,68 | 0,06 |
| 0,22 | 0,20 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 324,72 | 55,76 | 8,85 | 10,33 | 939 | 10,01 | 10,00 | 32,09 | 10,96 | 36,04 | 18,87 | 29,97 | 17,17 | 75,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 98,89 | 21,12 | 3,99 | 1,73 | 3,02 | 1,56 | 2,41 | 0,36 | 9,43 | 28,98 | 7,74 | 4,69 | 2,50 | 11,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 98,87 | 21,12 | 3,99 | 1,73 | 3,02 | 1,56 | 2,41 | 0,34 | 9,43 | 28.98 | 7,74 | 4,69 | 2,50 | 11,36 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 107,51 | 17,66 | 3,40 | 5,71 | 5,73 | 0,17 | 230 | 5,26 | 1,11 | 5,04 | 5,65 | 23,80 | 10,37 | 21,41 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 60,38 | 16,04 | 0,77 | 2,50 | 0,64 | 8,28 | 3,49 | 0,97 | 0,18 | 1,42 | 5,18 | 0,95 | 1,06 | 18,90 |
1.6 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,24 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,89 | 0,24 |
|
| 0,03 | 1,05 |
|
1.7 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 53,81 | 0,93 | 0,69 | 0,36 |
|
| 1,90 | 22,97 |
| 0,35 | 0,30 | 0,50 | 2,19 | 23,62 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,24 | 0,01 |
|
|
|
|
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,66 |
|
|
|
|
|
| 0,41 |
| 0,25 |
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 64,31 | 3,91 | 6,43 | 3,21 | 9,64 | 1,06 | 1,79 | 5,12 | 1,41 | 6,91 | 3,33 | 7,49 | 2,24 | 11,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKJC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm | SKX | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,73 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,08 | 1,85 | 1,78 | 0,58 | 1,16 | 0,59 | 0,63 | 036 | 0,97 | 4,70 | 0,81 | 5,36 | 1,07 | 6,32 |
| Đất giao thông | DGT | 7,34 | 0,47 | 1,20 | 0,05 | 0,30 | 0,07 | 0,47 | 0,22 | 0,35 | 0,25 |
| 2,62 | 0,62 | 0,72 |
| Đất thủy lợi | DTL | 12,37 | 0,79 | 0.08 | 0,09 | 0.09 | 0,13 | 0,16 |
| 0,54 | 3.46 | 0,49 | 1,81 | 0,23 | 4,50 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,33 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
| 0,24 |
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,82 | 0,56 | 0,50 | 0,28 | 0,74 | 0,39 |
| 0,01 | 0,05 | 0.99 | 0,08 | 0,93 | 0,22 | 1,07 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,50 |
| 0,92 | 2,55 | 0,13 | 0,44 | 0,13 | 1,67 | 0,35 | 2,10 | "2,52 | 0,06 | 0,2 0 | 3,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,87 | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,91 | 0,19 | 0,86 |
|
| 0,03 |
| 2,83 | 0,09 | 0,03 |
| 1,95 | 0,89 | 0,04 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 13,11 |
| 2,87 | 0,08 | 8,35 |
| 1,03 | 0,36 |
| 0,08 |
| 0,12 | 0,08 | 0,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Mộ Đức | Đức Lợi | Đức Thắng | Đức Nhuận | Đức Chánh | Đức Hiệp | Đức Minh | Đức Thạnh | Đức Hòa | Đức Tân | Đức Phú | Đức Phong | Đức Lân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3,47 | 0,31 | 0,25 | 0,97 | 0,20 | 0,12 | 0,13 | 0,30 | 0,19 | 0,16 | 0,05 | 0,11 | 0,22 | 0,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,08 |
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,66 | 0,10 | 0,23 | 0,97 |
|
| 0,13 | 0,27 |
| 0,14 | 0,05 | 0,11 | 0,20 | 0,46 |
| Đất giao thông | DGT | 2,05 | 0,10 | 0,23 | 0,83 |
|
| 0,13 |
|
| 0,14 | 0,05 | 0,11 |
| 0,46 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,47 |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
| 0,02 |
| 0,20 |
|
|
| 0,14 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Mở rộng trường mầm non Đức Phong | 0,10 | Xã Đức Phong | Tờ BĐ số 8 | Quyết định số 103/QĐ-UBND, ngày 16/01/2020 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và ngân sách huyện thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2020 | 3.500 | 1.000 | 1.800 | 700 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức | 1,10 | Xã Đức Thạnh - xã Đức Hòa | Tờ BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp | 2,10 | Xã Đức Hiệp | Tờ BĐ số 17 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
4 | Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3 | 2,10 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 14, 17 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 3.300 |
|
| 3.300 |
|
|
|
5 | Khu dân cư Phú Hòa Nam | 1,10 | Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 21 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 2.100 |
|
| 2.100 |
|
|
|
6 | Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc | 2,10 | Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 13 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 3.100 |
|
| 3.100 |
|
|
|
7 | Khu dân cư Bắc, Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy | 1,60 | Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 19 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
|
|
8 | Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc | 0,70 | Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 3, 9 | Quyết định số 342/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 | 1.900 |
|
| 1.900 |
|
|
|
Tổng cộng | 10,90 |
|
|
| 21.600 | 1.000 | 1.800 | 18.800 | 0 | 0 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
1 | Kè và Khu dân cư Nam Sông Vệ | Xã Đức Nhuận | 22,20 | 0,35 |
| 19,97 | 2,23 |
| 22,20 | Dự án đã thực hiện thu hồi đất 19,97ha chưa được UBND tỉnh giao đất. Hiện nay thanh tra tỉnh đang thực hiện công tác thanh tra dự án, sau khi có kết luận thanh tra tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | 2017 |
2 | Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 | Các xã: Đức Lợi, Đức Thắng và Đức Chánh | 16,62 | 3,50 | 0,03 | 11,33 | 5,29 |
| 16,62 | Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, Giải phóng mặt bằng thực hiện dự án trong năm 2023 |
|
| Tổng cộng |
| 38,82 | 3,85 | 0,03 | 31,30 | 7,52 | 0,00 | 38,82 |
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất lúa (ha) | Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) | ||||||
1 | Khu dân cư Bắc Trung tâm y tế huyện Mộ Đức | 1,10 | 0,73 |
| Xã Đức Thạnh -xã Đức Hòa | Tờ BĐ số 1, 4, 7 xã Đức Thạnh và tờ BĐ số 3 xã Đức Hòa |
|
2 | Khu dân cư Mỏ Cày - Phước Sơn, xã Đức Hiệp | 2,10 | 0,61 |
| Xã Đức Hiệp | Tờ BĐ số 17 |
|
3 | Khu dân cư phía Nam Nhà sinh hoạt Văn hóa, tổ dân phố 3 | 2,10 | 2,02 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 14, 17 |
|
4 | Khu dân cư Phú Hòa Nam | 1,10 | 1,10 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ BĐ số 21 |
|
5 | Khu dân cư Mẫu Ba, thôn Lương Nông Bắc | 2,10 | 1,73 |
| Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 13 |
|
6 | Khu dân cư Bắc ,Nam đường Đồng Cát - Đạm Thủy | 1,60 | 1,43 |
| Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 19 |
|
7 | Khu dân cư Nà ông Rân, thôn Lương Nông Bắc | 0,70 | 0,02 |
| Xã Đức Thạnh | Tờ BĐ số 3, 9 |
|
8 | Chợ Thi Phổ kết hợp khu dân cư (Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 4,73 | 4,30 |
| Xã Đức Thạnh | Tờ bản đồ số 7,10 | Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
9 | Khu dân cư và Thương mại dịch vụ phía Đông cầu bà Trà (dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư) | 8,40 | 7,82 |
| Xã Đức Tân, thị trấn Mộ Đức | TBĐ số 7 xã Đức Tân, TBĐ số 1, 2 TT Mộ Đức | Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
10 | Hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Mộ Đức | 35,00 | 2,45 |
| Thị trấn Mộ Đức | Tờ bản đồ số 19 | Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022 |
11 | Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân | 50,41 | 0,39 |
| Xã Đức Lân | TBĐ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân | Phê duyệt QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc phê duyệt kế hoạch SDĐ năm 2022. Xin bổ sung chuyển mục đích đất Lúa tăng thêm 0,39 ha |
Tổng cộng | 109,34 | 22,60 | 0,00 |
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
1 | Đầu tư nhà máy ván ghép thanh và viên nén gỗ | 3,78 | Cụm công nghiệp Quát Lát, thôn 6, xã Đức Chánh, Đức Hiệp | Tờ BĐ số 10 xã Đức Hiệp,Tờ 17 xã Đức Chánh | Quyết định 1146/QĐ-UBND, ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
2 | Nhà máy sản xuất ván lạng và viên gỗ nén Thanh Hùng | 0,99 | Cụm công nghiệp Quát Lát, xã Đức Chánh | Tờ BĐ số 10 | Quyết định 1249/QĐ-UBND, ngày 09/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
Tổng cộng | 4,77 |
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 | Ghi chú | |||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
1 | Tuyến đường Đông TT Mộ Đức (đường nội thị) | TT Mộ Đức | 2,26 | 1,20 |
| 2,26 |
|
| 2,26 | Dự án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện nay đang vướng mắc phê duyệt phương án tái định cư 2 hộ: Trần Ngọc Kích (tờ BĐ số 2, thửa 478, diện tích 313,1 m2), Trần Quang Văn (tờ BĐ số 6, thửa 349, diện tích 256,1 m2) | 2019 |
2 | Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị | TT Mộ Đức | 1,28 | 0,34 |
| 1,28 |
|
| 1,28 | Dự án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng mắc phê duyệt phương án tái định cư 3 hộ: Lê Thị Bảy, Nguyễn Thanh Thuấn, Lê Văn Hiếu | 2019 |
3 | Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư) | Xã Đức Nhuận, Đức Thắng | 5,15 | 3,60 |
| 5,15 |
|
| 5,15 | Dự án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng phương án tái định cư và dự án có đất lúa phải làm đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14 | 2019 |
4 | Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi | Xã Đức Phú | 61,94 |
|
| 61,94 |
|
| 61,94 | Hiện nay, Huyện đang lập thủ tục trình Quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp tập trung theo chỉ đạo của UBND tỉnh Quảng Ngãi tại Thông báo số 288/TB-UBND, ngày 15/7/2022 | 2019 |
5 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập | Xã Đức Hiệp | 0,82 | 0,0038 |
| 0,82 |
|
| 0,82 | Dự án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT. Dự án có diện tích đất lúa phải đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14 | 2019 |
6 | Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức- Nghĩa Lập | Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp | 1,09 | 0,20 |
| 1,09 |
|
| 1,09 | Dự án đã thu hồi đất, đã phê duyệt PABT và dự án có diện tích đất lúa phải đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14 | 2020 |
Tổng cộng | 72,54 | 5,34 | 0,00 | 72,54 | 0,00 | 0,00 | 72,54 |
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Kè chống sạt lở bờ Nam sông Vệ, xã Đức Thắng thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi | 1,72 | Xã Đức Thắng | Tờ bản đồ số 2, 7, 8, 10 | Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BC nghiên cứu khả thi (FS) dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
2 | Đường dây 110kV TBA 220kV Quảng Ngãi - Đức Phổ - Tam Quan | 0,14 | xã Đức Lân, Đức Phong |
| Quyết định số 6798/QĐ-EVNCPC, ngày 30/9/2016 của Tổng công ty Điện lực miền Trung | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
3 | Xây dựng nhà máy thủy điện ĐăkRe; hạng mục: Đường dây điện 110kV | 0,22 | Xã Đức Lân | Tờ bản đồ: 38, 26, 14, 15, 04, 05, 25 | Quyết định số 01/QĐ - HĐQT, ngày 02/08/2011 của C.ty CP thủy điện Thiên Tân về việc phê duyệt hiệu chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện ĐăkRe huyện KonPlông, tỉnh Kom Tum và huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
4 | Xây dựng đường dây điện 22kv; 04kV và Trạm biến áp để phục vụ sản xuất ở xã Đức Phong | 0,03 | xã Đức Phong | Tờ bản đồ: 15, 22, 30, 38 | Quyết định số 4688/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 và Quyết định số 1514/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND huyện | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Không thực hiện thủ tục về đất đai nên loại bỏ |
5 | Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo | 0,60 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ: 14, 15 | Quyết định chủ trương đầu tư số 127/QĐ-UBND, ngày 22/02/2019 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Nhà đầu tư không thực hiện, chưa gia hạn chủ trương đầu tư |
6 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 | 0,75 | Xã Đức Chánh | Tờ bản đồ: 19 | Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Nhà đầu tư không thực hiện, chưa gia hạn chủ trương đầu tư |
7 | Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | 0,57 | Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú | Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11,13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) | Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
8 | Kè và KDC cây gạo kết hợp phát triển hạ tầng du lịch văn hóa | 5,82 | Xã Đức Tân, Đức Thạnh, TT Mộ Đức | Tờ bản đồ số 1 TTMĐ; tờ bản đồ số 3,4,7 xã Đức Tân;15,18 xã Đức Thạnh | Quyết định số 2071/QĐ-UBND, ngày 25/12/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Không thu hồi đất đai nên loại bỏ |
9 | Trồng, sơ chế và cung cấp gừng phục vụ chế biến | 3,55 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ số 21, 24 | Quyết định chủ trương đầu tư số 415/QĐ-UBND, ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh; Quyết định chỉnh chủ trương lần 1 số 154/QĐ-UBND, ngày 13/3/2020 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho dự án nông nghiệp |
10 | Khu sản xuất, chế biến nông sản dược liệu tập trung | 38,12 | xã Đức Phong, Đức Lân | Tờ bản đồ số 24, 34 xã Đức Phong; tờ bản đồ 4 xã Đức Lân | Quyết định chủ trương đầu tư số 137/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Huyện đang làm đề nghị rút dự án |
11 | Khu sản xuất, chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk | 11,89 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ số 17, 20 | Quyết định số 41/QĐ-UBND, ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Chủ trương đầu tư (lần 2) dự án: Khu sản xuất, chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho dự án nông nghiệp |
12 | Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Lân | 0,17 | xã Đức Lân | Tờ bản đồ 17, 29, 30 | Quyết định số 2124/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
13 | Khu sản xuất và chế biến nông nghiệp tập trung ứng dụng công nghệ cao 4.0 kết hợp du lịch sinh thái nhà vườn | 23,15 | xã Đức Phong | Tờ bản đồ số 22, 30,31 | Thông báo Kết luận số 779-TB/TU, ngày 26/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về dự án đầu tư Khu sản xuất và chế biến nông nghiệp tập trung ứng dụng công nghệ cao 4,0 kết hợp du lịch sinh thái nhà vườn | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho dự án nông nghiệp |
14 | Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ | 3,00 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ 11,12, 16 | Quyết định số 646/QĐ-UBND, ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chủ đầu tư không thực hiện công trình |
15 | Trang trại Trà Giang | 9,50 | TT Mộ Đức | Tờ bản đồ 22 | Quyết định số 1071/QĐ-UBND, ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Trang trại Trà Giang | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho dự án nông nghiệp |
16 | Trang trại tổng hợp Hoà Phú Thịnh | 2,50 | Xã Đức Hòa | Tờ bản đồ 17 | Quyết định số 320/QĐ-UBND, ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Trang trại tổng hợp Hoà Phú Thịnh | Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020. Chưa có quy định giao đất cho dự án nông nghiệp |
Tổng cộng | 101,73 |
|
|
|
|