Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1584/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0231/TTr-SNV ngày 29 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 2. Quyết định này sửa đổi bổ sung các Quyết định định số 3375/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 và thay thế các Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Lưu: VT, K7, CCKS(K)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (07 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo Sở
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh)

I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động

1

Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

(2.000134.000.00.00.H08)

3,5 ngày

1/2 ngày

Phòng Chính sách và Người có công: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày.

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày.

3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

II. Lĩnh vực việc làm

2

STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

(2.000205.000.00.00.H08)

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày.

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

3

STT 2, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

(1.009811.000.00.00.H08)

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

4

STT 03, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

(2.000192.000.00.00.H08)

2.5 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 1,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc.

1/4 ngày làm việc

1/4 ngày làm việc

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

5

STT 01, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

(1.000459.000.00.00.H08)

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc.

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

6

STT 01, Phần II, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

(1.000105.000.00.00.H08)

06 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 4,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc.

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

7

STT 02, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

(2.002028.000.00.00.H08)

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc;

2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc.

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định

 

Tổng cộng: 07 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (02 TTHC)

STT

STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/thị xã/thành phố)

I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ

1

STT 4, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

(1.012941.H08)

30 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 26 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc.

02 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

2

STT 3, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện)

(1.012949.H08)

22,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường)

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 18,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường)

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc.

02 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

Tổng cộng: 02 TTHC