
- 1 Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0231/TTr-SNV ngày 29 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi bổ sung các Quyết định định số 3375/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2019, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 và thay thế các Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm; Quản lý lao động ngoài nước; Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM; QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC; QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 11/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (07 TTHC)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
I. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | ||||||||
1 | Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134.000.00.00.H08) | 3,5 ngày | 1/2 ngày | Phòng Chính sách và Người có công: 02 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày. 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
II. Lĩnh vực việc làm | ||||||||
2 | STT 02, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205.000.00.00.H08) | 04 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
3 | STT 2, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811.000.00.00.H08) | 04 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
4 | STT 03, Phần I, Mục A, Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192.000.00.00.H08) | 2.5 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. | 1/4 ngày làm việc | 1/4 ngày làm việc | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
5 | STT 01, Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 Của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459.000.00.00.H08) | 04 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
6 | STT 01, Phần II, Quyết định số 4022/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105.000.00.00.H08) | 06 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 4,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
III. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | ||||||||
7 | STT 02, Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028.000.00.00.H08) | 04 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Chính sách và Người có công: 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 0.25 ngày làm việc. | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 11/4/2025, Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
| Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
I. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ | ||||||||
1 | STT 4, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) (1.012941.H08) | 30 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 26 ngày làm việc. 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
2 | STT 3, Phụ lục II, Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) (1.012949.H08) | 22,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) | 1/2 ngày làm việc | Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. 2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 18,5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) 2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 1/2 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
- 1 Quyết định 3917/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về Hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2025 thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định