ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGỌC LẶC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NlĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐNĐ ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 19/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 55/BC-STNMT ngày 19/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Ngọc Lặc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 49.098,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40118,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8842,38 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 138,16 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 267,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 42,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 33,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 187,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31,18 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 77,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,15 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 61,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 51,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9,24 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Ngọc Lặc.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Ngọc Lặc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGỌC LẶC, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1586/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục công trình, dự án | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
I | Dự án Khu dân cư đô thị | 18,02 |
|
1 | MBQH KDC sau chợ phố Cống, thị trấn Ngọc Lặc | 8,00 | TT Ngọc Lặc, Ngọc Khê |
2 | MBQH KDC và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh đoạn từ Huyện đội đến bến xe cũ huyện Ngọc Lặc | 10,00 | Ngọc Khê |
3 | Khu dân cư phố Lê Đình Chinh (Khu đất thu hồi của Công ty cơ điện Lam Sơn) | 0,02 | TT Ngọc Lặc |
II | Dự án Khu dân cư nông thôn | 18,00 |
|
1 | MBQH khu xen cư làng Bào | 0,10 | Phúc Thịnh |
2 | MBQH khu xen cư làng Trạc | 0,10 | Phúc Thịnh |
3 | MBQH khu xen cư làng Cò Mót | 0,37 | Phúc Thịnh |
4 | MBQH Khu dân cư Đồng Bím, thôn 11 | 0,47 | Ngọc Liên |
5 | MBQH Khu dân cư Gò khưa, thôn 9 | 0,62 | Ngọc Liên |
6 | MBQH khu dân cư làng Lau | 0,45 | Phùng Giáo |
7 | MBQH khu xen cư thôn Ngọc Lan | 0,47 | Ngọc Khê |
8 | MBQH khu xen cư thôn Cao Yên | 0,70 | Ngọc Khê |
9 | MBQH khu xen cư thôn Hưng Sơn | 0,05 | Ngọc Khê |
10 | MBQH khu xen cư Phố 1 | 0,48 | Ngọc Khê |
11 | MBQH xen cư thôn Cao Hòa | 0,50 | Ngọc Khê |
12 | MBQH khu dân cư xóm 1 làng Thành Sơn | 0,20 | Kiên Thọ |
13 | MBQH khu dân cư xóm 2 làng Thành Sơn | 0,38 | Kiên Thọ |
14 | MBQH khu dân cư xóm 3 làng Thành Sơn | 0,20 | Kiên Thọ |
15 | MBQH khu dân cư 1 làng Thống Nhất | 0,32 | Kiên Thọ |
16 | MBQH khu dân cư 2 làng Thống Nhất | 0,45 | Kiên Thọ |
17 | MBQH khu dân cư làng Ba Si | 1,13 | Kiên Thọ |
18 | MBQH khu xen cư thôn Hoành Sơn | 0,34 | Ngọc Sơn |
19 | MBQH khu xen cư số 02 thôn Linh Sơn | 0,47 | Ngọc Sơn |
20 | MBQH khu dân cư thôn Đồng Tiến | 0,59 | Minh Tiến |
21 | MBQH khu xen cư số 05 làng Mới | 0,12 | Đồng Thịnh |
22 | MBQH khu xen cư số 06 làng Rềnh | 0,22 | Đồng Thịnh |
23 | MBQH khu xen cư làng Quang Lưu | 0,72 | Quang Trung |
24 | MBQH khu xen cư làng Quang Thuận | 0,10 | Quang Trung |
25 | MBQH khu xen cư làng Quang Vinh | 0,20 | Quang Trung |
26 | MBQH khu xen cư thôn Hoa Sơn | 0,39 | Thúy Sơn |
27 | MBQH khu xen cư thôn Giang Sơn | 0,70 | Thúy Sơn |
28 | MBQH khu dân cư làng Ủng | 0,07 | Cao Ngọc |
29 | MBQH khu dân cư làng Ươu 2 | 1,50 | Nguyệt Ấn |
30 | MBQH dân cư Minh Thạch 3 | 0,12 | Nguyệt Ấn |
31 | MBQH dân cư Minh Thạch 4 | 0,22 | Nguyệt Ấn |
32 | MBQH dân cư làng Môn Tía | 0,83 | Nguyệt Ấn |
33 | MBQH dân cư làng Thé | 0,89 | Nguyệt Ân |
34 | MBQH dân cư làng Lương Thiện | 0,60 | Thạch Lập |
35 | MBQH dân cư làng Trường Sơn 1 | 0,58 | Thạch Lập |
36 | MBQH dân cư làng Trường Sơn 2 | 0,50 | Thạch Lập |
37 | MBQH khu xen cư làng Bứa | 0,10 | Cao Thịnh |
38 | MBQH khu xen cư 5 làng 61 | 0,25 | Cao Thịnh |
39 | MBQH khu xen cư 6 làng 61 | 0,30 | Cao Thịnh |
40 | MBQH khu dân cư làng Thi | 0,70 | Mỹ Tân |
41 | MBQH khu dân cư làng Mới | 0,30 | Mỹ Tân |
42 | MBQH khu dân cư làng Thượng | 0,20 | Mỹ Tân |
III | Dự án Trụ sở cơ quan | 0,20 |
|
1 | Mở rộng trụ sở xã Thúy Sơn | 0,20 | Thúy Sơn |
IV | Dự án khu công nghiệp, CCN | 50,00 |
|
1 | Cụm công nghiệp phúc thịnh | 50,00 | Phúc Thịnh, Kiên Thọ |
V | Công trình giao thông | 6,09 |
|
1 | Tiểu dự án 3 nâng cấp Quốc lộ 15 (đoạn Km59+00 - Km109+00) | 5,00 | Ngọc Khê, Mỹ Tân |
2 | Xây dựng đường vào Kho Dự trữ Ngọc Lặc | 0,14 | Minh Tiến |
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am (Hạng mục: cầu Liếu) | 0,23 | Vân Am |
4 | Đường giao thông khu làng Thi xã Mỹ Tân | 0,72 | Mỹ Tân |
VI | Công trình năng lượng | 80,23 |
|
1 | Đường điện 500KV đấu nối nhà máy điện Nghi Sơn vào hệ thống điện quốc gia | 0,09 | Quang Trung |
2 | Nhà máy điện năng lượng mặt trời | 79,40 | Kiên Thọ |
3 | Chống quá tải lưới điện các xã Lam Sơn -Minh Tiến, Quang Trung, Đông Thịnh, Nguyệt Ấn - Điện lực Ngọc Lặc | 0,02 | Minh Tiến, Quang Trung, Đông Thịnh, Nguyệt Ấn |
4 | Chống quá tải lưới điện Điện lực Yên Định, Thiệu Hóa - tỉnh Thanh Hóa | 0,02 | Lộc Thịnh, Cao Thịnh |
5 | Chuyển đổi cấp điện áp từ 10kv lên 35kv các lộ 971, 972 sau TG Thống Nhất, Điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa | 0,10 | Lộc Thịnh, Cao Thịnh |
6 | Tuyến đường điện 110KV đấu nối Nhà máy thủy điện Cẩm Thủy 1 đi trạm cắt xi măng Thanh Sơn | 0,60 | Thúy Sơn, Thạch Lập |
VII | Công trình văn hóa | 0,13 |
|
1 | Xây dựng Nhà bia tưởng niệm Anh hùng Liệt sỹ xã Ngọc Khê | 0,13 | Ngọc Khê |
VIII | Dự án cơ sở giáo dục | 0,98 |
|
1 | QH mở rộng trường THCS xã Nguyệt Ấn | 0,31 | Nguyệt Ấn |
2 | Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thúy Sơn 2 | 0,10 | Thúy Sơn |
3 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non xã Thúy Sơn (khu Trung tâm) | 0,07 | Thúy Sơn |
4 | Trường mầm non tư thục Ước Mơ Xanh (Công ty TNHH DVTM An Bình Hưng) | 0,50 | TT Ngọc Lặc |
IX | Dự án chợ | 0,00 |
|
1 | QH chợ mới xã Mỹ Tân | 0,00 | Mỹ Tân |
2 | QH chợ mới xã Ngọc Sơn | 0,00 | Ngọc Sơn |
X | Dự án khu sinh hoạt cộng đồng | 2,58 |
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 | 0,38 | Ngọc Liên |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 7 | 0,16 | Ngọc Liên |
3 | Mở rộng nhà văn hóa Làng Vìn | 0,03 | Cao Ngọc |
4 | Mở rộng nhà văn hóa Làng Ban | 0,12 | Cao Ngọc |
5 | Xây dựng Nhà văn hóa làng Chò Tráng | 0,20 | Cao Ngọc |
6 | Mở rộng nhà văn hóa Làng Thi | 0,15 | Cao Ngọc |
7 | Xây dựng Nhà văn hóa Ngọc Mùn | 0,20 | Cao Ngọc |
8 | Xây dựng Nhà văn hóa làng Cò Mùn | 0,20 | Cao Ngọc |
9 | Xây dựng Nhà văn hóa làng Nhỏi | 0,40 | Cao Ngọc |
10 | QH nhà văn hóa thôn Cao Nguyên | 0,22 | Ngọc Khê |
11 | QH nhà văn hóa thôn phố 1 | 0,20 | Ngọc Khê |
12 | QH nhà văn hóa thôn Cao Thượng | 0,32 | Ngọc Khê |
XI | Công trình thể thao | 3,38 |
|
1 | Xây dựng sân vận động, khu thể thao trung tâm xã Kiên Thọ | 1,20 | Kiên Thọ |
2 | Xây dựng sân vận động, khu thể thao trung tâm xã Mỹ Tân | 0,72 | Mỹ Tân |
3 | Xây dựng sân vận động, khu thể thao trung tâm xã Phùng Giáo | 0,87 | Phùng Giáo |
4 | Xây dựng sân vận động, khu thể thao trung tâm xã Ngọc Sơn | 0,42 | Ngọc Sơn |
5 | Sân bóng nhân tạo mini Cao Ngọc | 0,17 | Cao Ngọc |
XII | Dự án Thương mại dịch vụ | 2,86 |
|
1 | Xây dựng Showroom và trung tâm sửa chữa ô tô Mạnh Hương | 0,65 | Ngọc Khê |
2 | Khu trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm máy nông nghiệp Ngọc Lặc (Hộ kinh doanh Lê Hữu Ba) | 0,28 | Ngọc Khê |
3 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Công ty CP tập đoàn xây dựng Miền Trung) | 0,95 | Ngọc Khê |
4 | Cửa hàng xăng dầu Có Hà | 0,09 | Lộc Thịnh |
5 | Cửa hàng xăng dầu Trọng Phát | 0,32 | Ngọc Khê |
6 | Cửa hàng xăng dầu - Công ty TNHH Mai Hải tại xã Cao Ngọc | 0,20 | Cao Ngọc |
7 | Cửa hàng xăng dầu - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thực Hằng | 0,30 | TT Ngọc Lặc |
8 | Cửa hàng xăng dầu - Công ty TNHH DVTM Tuấn Hùng | 0,07 | Ngọc Liên |
XIII | Dự án SXKD phi nông nghiệp | 107,81 |
|
1 | Nhà máy chế biến nông lâm sản và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc | 6,77 | Quang Trung |
2 | Nhà máy chế biến gỗ Kim Liên 3 | 8,37 | Quang Trung |
3 | Khai thác đá làm VLXD thông thường (DN tư nhân khai thác đá Hải Phú) | 2,00 | Cao Ngọc |
4 | Khai thác đá Bazan làm VLXD thông thường (Công ty TNHH Quân Sơn) | 2,56 | Thạch Lập |
5 | Mỏ khai thác đá vôi làm VLXD thông thường và mở rộng khai trường (Công ty TNHH Khai thác đá Liên Việt) | 6,30 | Lộc Thịnh |
6 | Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây dựng và thương mại Dương Hiếu) | 3,90 | Lộc Thịnh |
7 | Mỏ đá vôi làm VLXD thông thường (Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Huy Hoàn) | 3,35 | Lộc Thịnh |
8 | Cơ sở sản xuất chế biến đá xuất khẩu (Công ty TNHH đá xanh Thanh Hóa) | 2,77 | Lộc Thịnh |
9 | Khai thác cát và thuê đất làm bãi tập kết (Công ty TNHH MTV Sơn Phương 686) | 3,20 | Vân Am |
10 | Khai thác đá Bazan làm VLXD thông thường (Công ty CP đầu tư và phát triển Hưng Hào) | 2,50 | Cao Ngọc |
11 | Khai thác đá Bazan làm VLXD thông thường (Công ty CP đầu tư và khoáng sản FLC AMD) | 25,00 | Cao Ngọc |
12 | Khai thác đá Bazan làm VLXD thông thường (Công ty CP xây dựng FLC FAROS) | 32,50 | Cao Ngọc |
13 | Khai thác đất sét làm gạch tuynel (Công ty CP kinh doanh vật tư và xây dựng Hồng Ngọc) | 0,23 | Kiên Thọ |
14 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường (Công ty TNHH XD và TM Hoàng Minh) | 1,31 | Cao Thịnh |
15 | Khai thác đá vôi làm VLXD thông thường (Công ty TNHH Thiên Phú Sơn) | 1,86 | Cao Thịnh |
16 | Mở rộng Nhà máy may Cẩm Hoàng | 0,90 | Kiên Thọ |
17 | Nhà máy may Blue - Garment Thanh Hóa | 1,29 | Minh Tiến |
18 | Xưởng chế biến tinh bột dong và sắn hộ ông Hà Ngọc Sơn | 3,00 | Kiên Thọ |
XIV | Dự án Nông nghiệp khác | 30,27 |
|
1 | Liên kết phát triển nông nghiệp sạch của HTX dịch vụ nông nghiệp Minh Sơn và nhà máy đường Lam Sơn | 17,17 | Minh Sơn |
2 | Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Minh Tiến tại xã Minh Tiến, huyện Ngọc Lặc | 4,90 | Minh Tiến |
3 | Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Lam Sơn tại xã Lam Sơn, huyện Ngọc Lạc | 8,20 | Lam Sơn |
- 1 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1056/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước