ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 60 (sáu mươi) thủ tục hành chính (28 thủ tục lĩnh vực đất đai, 04 thủ tục lĩnh vực môi trường, 19 thủ tục lĩnh vực khoáng sản, 03 thủ tục lĩnh vực đo đạc bản đồ và 06 thủ tục lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm) bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo thẩm quyền, thông báo 60 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1587/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Lý do bãi bỏ |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 28 TTHC (công bố tại Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 18/8/2009) | |||
1 | T-BLI-117803-TT | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài | + Luật Đất đai năm 2003 hết hiệu lực; + Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai hết hiệu lực. |
2 | T-BLI-117811-TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
3 | T-BLI-117818-TT | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
4 | T-BLI-117949-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh | |
5 | T-BLI-117962-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | |
6 | T-BLI-118002-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập | |
7 | T-BLI-118171-TT | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
8 | T-BLI-118179-TT | Đăng ký thế chấp bảo lãnh bằng tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | |
9 | T-BLI-118188-TT | Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
10 | T-BLI-118194-TT | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký | |
11 | T-BLI-118210-TT | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh | |
12 | T-BLI-118234-TT | Sửa chữa sai sót thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký | |
13 | T-BLI-118260-TT | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
14 | T-BLI-118280-TT | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
15 | T-BLI-118285-TT | Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
16 | T-BLI-118330-TT | Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
17 | T-BLI-123423-TT | Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | |
18 | T-BLI-118355-TT | Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
19 | T-BLI-118360-TT | Giao đất để sử dụng mục đích quốc phòng, an ninh | |
20 | T-BLI-118370-TT | Thu hồi đất đối với đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách | |
21 | T-BLI-118378-TT | Thu hồi đất theo khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11, 12 Điều 38 Luật đất đai 2003 (Nhà nước thu hồi đất trong các trường hợp sau: Sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả; Người sử dụng đất cố ý hủy hoại đất; Đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền; Đất bị lấn, chiếm trong trường hợp chưa sử dụng bị lấn, chiếm hoặc đất không được chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật này mà người sử dụng đất do thiếu trách nhiệm để bị lấn, chiếm; Người sử dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước; Đất trồng cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền; đất trồng cây lâu năm không được sử dụng trong thời hạn mười tám tháng liền; đất trồng rừng không được sử dụng trong thời hạn hai mươi bốn tháng liền; Đất được Nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong thời hạn mười hai tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn hai mươi bốn tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho phép) | |
22 | T-BLI-118388-TT | Thu hồi đất trong trường hợp đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn (khoản 10 Điều 38 Luật đất đai 2003). | |
23 | T-BLI-118408-TT | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | |
24 | T-BLI-118434-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | |
25 | T-BLI-118465-TT | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
26 | T-BLI-118488-TT | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất | |
27 | T-BLI-210072-TT | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | |
28 | T-BLI-118404-TT | Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất | |
II. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 19 TTHC (công bố tại Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 21/9/2009) | |||
1 | T-BLI-130787-TT | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | + Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005 hết hiệu lực; + Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản hết hiệu lực. |
2 | T-BLI-130874-TT | Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản | |
3 | T-BLI-130906-TT | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | |
4 | T-BLI-130926-TT | Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | |
5 | T-BLI-130930-TT | Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản | |
6 | T-BLI-130941-TT | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | |
7 | T-BLI-130955-TT | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản | |
8 | T-BLI-130977-TT | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | |
9 | T-BLI-130994-TT | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | |
10 | T-BLI-131013-TT | Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản | |
11 | T-BLI-131123-TT | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | |
12 | T-BLI-131129-TT | Cấp giấy phép chế biến khoáng sản | |
13 | T-BLI-131139-TT | Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản | |
14 | T-BLI-131148-TT | Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản | |
15 | T-BLI-131161-TT | Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản | |
16 | T-BLI-131235-TT | Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản | |
17 | T-BLI-131181-TT | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
18 | T-BLI-131205-TT | Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
19 | T-BLI-131211-TT | Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | |
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 04 TTHC (công bố tại Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/7/2012) | |||
1 | T-BLI-208599-TT | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết dưới hình thức riêng | + Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005 hết hiệu lực; + Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường hết hiệu lực; + Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Nghị định số 29/2011/NĐ-CP hết hiệu lực. |
2 | T-BLI-208600-TT | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược chi tiết lồng ghép trong báo cáo chiến lược, quy hoạch, kế hoạch | |
3 | T-BLI-208618-TT | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược rút gọn | |
4 | T-BLI-208637-TT | Kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | |
IV. LĨNH VỰC ĐO DẠC BẢN ĐỒ: 03 TTHC | |||
02 TTHC công bố tại Quyết định số 791/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | |||
1 | T-BLI-194310-TT | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | + Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ hết hiệu lực; + Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ hết hiệu lực. |
2 | T-BLI-194315-TT | Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | |
01 TTHC công bố tại Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 | |||
3 | T-BLI-118704-TT | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc bản đồ | + Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ hết hiệu lực; + Thông tư số 05/2009/TT-BTNMT ngày 01/6/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính hết hiệu lực. |
V. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM: 06 TTHC (công bố tại Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 04/9/2015) | |||
1 | T-BLI-286146-TT | Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu | + Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hết hiệu lực; + Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Ngân hàng Nhà nước, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai hết hiệu lực. |
2 | T-BLI-286147-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
3 | T-BLI-286148-TT | Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký | |
4 | T-BLI-286149-TT | Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai | |
5 | T-BLI-286150-TT | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai | |
6 | T-BLI-286151-TT | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai |
- 1 Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 công bố 10 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 8 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường, Khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2016 công bố 10 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 7 Quyết định 4250/QĐ-UBND năm 2016 công bố sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 8 Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành