Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1587/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT TẠM THỜI CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 645/TTr-SNV ngày 15/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức hành chính, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội năm 2023 như sau:

- Cơ cấu tạm thời các ngạch công chức hành chính (Phụ lục I).

- Cơ cấu tạm thời các chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính (Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức hành chính, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính là cơ sở để xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án thi nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính từ cán sự lên chuyên viên và từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- PCT TT UBND TP Lê Hồng Sơn,
- VP UBND TP: CVP, các PCVP; các phòng: NC, TH;
- Lưu: VT, NC, SNV(CCVC Đ03b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

CƠ CẤU TẠM THỜI CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Biên chế được giao

Cơ cấu tạm thời ngạch công chức hành chính (Dùng để tổ chức thi nâng ngạch năm 2023)

Ghi chú

Ngạch chuyên viên cao cấp

Ngạch chuyên viên chính

Ngạch chuyên viên

Ngạch cán sự

Ngạch nhân viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

KHỐI SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ quan HĐND Thành phố Hà Nội (Văn phòng, Ban VHXH)

45

4

41

0

0

0

 

2

Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội

147

4

74

67

2

0

 

3

Sở Công thương

122

2

54

65

1

0

 

4

Sở Du lịch

52

1

16

28

7

0

 

5

Sở GTVT

408

3

50

341

11

3

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

126

1

51

74

0

0

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158

5

67

86

0

0

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

97

4

47

46

0

0

 

9

Sở Lao động Thương binh Xã hội

146

1

44

97

0

4

 

10

Sở Ngoại vụ

33

1

13

19

0

0

 

11

Sở Nội vụ

126

4

75

46

1

0

 

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

575

2

60

509

1

3

 

13

Sở Quy hoạch và Kiến trúc

103

2

33

68

0

0

 

14

Sở Tài chính

213

2

79

130

2

0

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

170

5

30

135

0

0

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

69

3

21

45

0

0

 

17

Sở Tư pháp

73

2

35

36

0

0

 

18

Sở Văn hóa Thể thao

107

2

30

66

0

9

 

19

Sở Xây dựng

200

5

60

131

1

3

 

20

Sở Y tế

153

4

42

107

0

0

 

21

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

21

2

10

9

0

0

 

22

Ban Quản lý các khu CN và CX Hà Nội

53

4

18

30

0

1

 

 

KHỐI QUẬN, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

1

Quận Ba Đình

165

1

25

135

4

0

 

2

Quận Bắc Từ Liêm

155

0

19

134

2

0

 

3

Quận Cầu Giấy

269

0

30

231

8

0

 

4

Quận Đống Đa

198

0

22

166

10

0

 

5

Quận Hà Đông

175

0

29

146

0

0

 

6

Quận Hai Bà Trưng

178

0

20

151

7

0

 

7

Quận Hoàn Kiếm

178

0

12

153

13

0

 

8

Quận Hoàng Mai

187

3

15

163

6

0

 

9

Quận Long Biên

162

0

25

131

6

0

 

10

Quận Nam Từ Liêm

154

0

16

138

0

0

 

11

Quận Tây Hồ

148

0

28

120

0

0

 

12

Quận Thanh Xuân

151

0

18

127

6

0

 

13

Thị xã Sơn Tây

147

0

25

122

0

0

 

14

Huyên Ba Vì

148

2

12

133

1

0

 

15

Huyện Chương Mỹ

141

0

20

121

0

0

 

16

Huyện Đan Phượng

132

0

15

117

0

0

 

17

Huyện Đông Anh

191

0

23

164

4

0

 

18

Huyện Gia Lâm

179

0

22

137

20

0

 

19

Huyện Hoài Đức

141

1

15

124

1

0

 

20

Huyện Mê Linh

139

3

22

114

0

0

 

21

Huyện Mỹ Đức

130

0

m

106

1

0

 

22

Huyện Phú Xuyên

129

1

21

107

0

0

 

23

Huyện Phúc Thọ

127

1

13

110

3

0

 

24

Huyện Quốc Oai

151

0

20

130

1

0

 

25

Huyện Sóc Sơn

196

0

30

160

6

0

 

26

Huyện Thạch Thất

146

0

24

122

0

0

 

27

Huyện Thanh Oai

126

0

27

95

4

0

 

28

Huyện Thanh Trì

173

2

25

137

9

0

 

29

Huyện Thường Tín

131

0

24

106

1

0

 

30

Huyện Ứng Hòa

130

1

20

109

0

0

 

Tổng:

7974

78

1590

6144

139

23

 

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU TẠM THỜI CÁC CDNN VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Đơn vị

Số lượng viên chức hành chính hiện có

Cơ cấu tạm thời các CDNN viên chức hành chính (Dùng cho việc thi thăng hạng CDNN viên chức hành chính)

Ghi chú

CDNN chuyên viên cao cấp

CDNN chuyên viên chính

CDNN chuyên viên

CDNN cán sự

CDNN nhân viên

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

KHỐI CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ

 

 

 

 

 

 

 

1

Sở Công thương

57

1

5

51

0

0

 

2

Sở GTVT

107

0

12

90

3

2

 

3

Sở Lao động Thương binh Xã hội

480

0

10

309

132

29

 

4

Sở Nội vụ

19

0

0

19

0

0

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

132

0

9

113

6

4

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

215

0

74

141

0

0

 

7

Sở Thông tin và Truyền thông

22

0

10

12

0

0

 

8

Sở Văn hóa Thể thao

1,091

0

14

315

19

743

 

9

Sở Xây dựng

26

0

18

2

1

5

 

10

Sở Y tế

99

1

19

66

11

2

 

 

KHỐI QUẬN, HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

1

Quận Cầu Giấy

29

0

15

14

0

0

 

2

Quận Đống Đa

65

0

4

53

8

0

 

3

Quận Hai Bà Trưng

41

0

2

35

2

2

 

4

Quận Hoàn Kiếm

19

0

3

16

0

0

 

5

Quận Long Biên

17

0

4

12

1

0

 

6

Quận Nam Từ Liêm

16

0

1

15

0

0

 

7

Huyện Đan Phượng

21

0

6

13

2

0

 

8

Huyện Đông Anh

107

0

15

92

0

0

 

9

Huyện Mê Linh

28

0

6

22

0

0

 

10

Huyện Mỹ Đức

24

0

2

20

2

0

 

11

Huyện Phú Xuyên

18

0

9

9

0

0

 

12

Huyện Phúc Thọ

13

0

4

9

0

0

 

13

Huyện Ứng Hòa

3

0

0

3

0

0

 

 

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ cao Hà Nội

28

0

6

22

0

0

 

2

Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

26

0

4

17

2

3

 

3

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

16

0

6

9

1

0

 

4

Trường Đại học Thủ đô

47

0

10

35

2

0

 

5

Ban QLDA ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp

174

0

10

158

1

5

 

6

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Dân dựng

75

1

14

60

0

0

 

7

Quỹ ĐTPT Thành phố

105

1

9

95

0

0

 

8

Trung tâm Xúc tiến

87

0

20

66

1

0

 

9

Trung tâm Bảo tồn Di sản TL

93

2

9

31

1

50

 

10

Ban QL Dự án Đường sắt đô thị

33

0

9

24

0

0

 

11

Báo Kinh tế Đô thị

46

0

5

41

0

0

 

Tổng:

3379

6

344

1989

195

845