- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 7 Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố Hà Nội về ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 645/TTr-SNV ngày 15/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Cơ cấu tạm thời các ngạch công chức hành chính (Phụ lục I).
- Cơ cấu tạm thời các chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính (Phụ lục II).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CƠ CẤU TẠM THỜI CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Biên chế được giao | Cơ cấu tạm thời ngạch công chức hành chính (Dùng để tổ chức thi nâng ngạch năm 2023) | Ghi chú | ||||
Ngạch chuyên viên cao cấp | Ngạch chuyên viên chính | Ngạch chuyên viên | Ngạch cán sự | Ngạch nhân viên | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| KHỐI SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan HĐND Thành phố Hà Nội (Văn phòng, Ban VHXH) | 45 | 4 | 41 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội | 147 | 4 | 74 | 67 | 2 | 0 |
|
3 | Sở Công thương | 122 | 2 | 54 | 65 | 1 | 0 |
|
4 | Sở Du lịch | 52 | 1 | 16 | 28 | 7 | 0 |
|
5 | Sở GTVT | 408 | 3 | 50 | 341 | 11 | 3 |
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 126 | 1 | 51 | 74 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 158 | 5 | 67 | 86 | 0 | 0 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 97 | 4 | 47 | 46 | 0 | 0 |
|
9 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 146 | 1 | 44 | 97 | 0 | 4 |
|
10 | Sở Ngoại vụ | 33 | 1 | 13 | 19 | 0 | 0 |
|
11 | Sở Nội vụ | 126 | 4 | 75 | 46 | 1 | 0 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 575 | 2 | 60 | 509 | 1 | 3 |
|
13 | Sở Quy hoạch và Kiến trúc | 103 | 2 | 33 | 68 | 0 | 0 |
|
14 | Sở Tài chính | 213 | 2 | 79 | 130 | 2 | 0 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 170 | 5 | 30 | 135 | 0 | 0 |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 69 | 3 | 21 | 45 | 0 | 0 |
|
17 | Sở Tư pháp | 73 | 2 | 35 | 36 | 0 | 0 |
|
18 | Sở Văn hóa Thể thao | 107 | 2 | 30 | 66 | 0 | 9 |
|
19 | Sở Xây dựng | 200 | 5 | 60 | 131 | 1 | 3 |
|
20 | Sở Y tế | 153 | 4 | 42 | 107 | 0 | 0 |
|
21 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 21 | 2 | 10 | 9 | 0 | 0 |
|
22 | Ban Quản lý các khu CN và CX Hà Nội | 53 | 4 | 18 | 30 | 0 | 1 |
|
| KHỐI QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quận Ba Đình | 165 | 1 | 25 | 135 | 4 | 0 |
|
2 | Quận Bắc Từ Liêm | 155 | 0 | 19 | 134 | 2 | 0 |
|
3 | Quận Cầu Giấy | 269 | 0 | 30 | 231 | 8 | 0 |
|
4 | Quận Đống Đa | 198 | 0 | 22 | 166 | 10 | 0 |
|
5 | Quận Hà Đông | 175 | 0 | 29 | 146 | 0 | 0 |
|
6 | Quận Hai Bà Trưng | 178 | 0 | 20 | 151 | 7 | 0 |
|
7 | Quận Hoàn Kiếm | 178 | 0 | 12 | 153 | 13 | 0 |
|
8 | Quận Hoàng Mai | 187 | 3 | 15 | 163 | 6 | 0 |
|
9 | Quận Long Biên | 162 | 0 | 25 | 131 | 6 | 0 |
|
10 | Quận Nam Từ Liêm | 154 | 0 | 16 | 138 | 0 | 0 |
|
11 | Quận Tây Hồ | 148 | 0 | 28 | 120 | 0 | 0 |
|
12 | Quận Thanh Xuân | 151 | 0 | 18 | 127 | 6 | 0 |
|
13 | Thị xã Sơn Tây | 147 | 0 | 25 | 122 | 0 | 0 |
|
14 | Huyên Ba Vì | 148 | 2 | 12 | 133 | 1 | 0 |
|
15 | Huyện Chương Mỹ | 141 | 0 | 20 | 121 | 0 | 0 |
|
16 | Huyện Đan Phượng | 132 | 0 | 15 | 117 | 0 | 0 |
|
17 | Huyện Đông Anh | 191 | 0 | 23 | 164 | 4 | 0 |
|
18 | Huyện Gia Lâm | 179 | 0 | 22 | 137 | 20 | 0 |
|
19 | Huyện Hoài Đức | 141 | 1 | 15 | 124 | 1 | 0 |
|
20 | Huyện Mê Linh | 139 | 3 | 22 | 114 | 0 | 0 |
|
21 | Huyện Mỹ Đức | 130 | 0 | m | 106 | 1 | 0 |
|
22 | Huyện Phú Xuyên | 129 | 1 | 21 | 107 | 0 | 0 |
|
23 | Huyện Phúc Thọ | 127 | 1 | 13 | 110 | 3 | 0 |
|
24 | Huyện Quốc Oai | 151 | 0 | 20 | 130 | 1 | 0 |
|
25 | Huyện Sóc Sơn | 196 | 0 | 30 | 160 | 6 | 0 |
|
26 | Huyện Thạch Thất | 146 | 0 | 24 | 122 | 0 | 0 |
|
27 | Huyện Thanh Oai | 126 | 0 | 27 | 95 | 4 | 0 |
|
28 | Huyện Thanh Trì | 173 | 2 | 25 | 137 | 9 | 0 |
|
29 | Huyện Thường Tín | 131 | 0 | 24 | 106 | 1 | 0 |
|
30 | Huyện Ứng Hòa | 130 | 1 | 20 | 109 | 0 | 0 |
|
Tổng: | 7974 | 78 | 1590 | 6144 | 139 | 23 |
|
CƠ CẤU TẠM THỜI CÁC CDNN VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Đơn vị | Số lượng viên chức hành chính hiện có | Cơ cấu tạm thời các CDNN viên chức hành chính (Dùng cho việc thi thăng hạng CDNN viên chức hành chính) | Ghi chú | ||||
CDNN chuyên viên cao cấp | CDNN chuyên viên chính | CDNN chuyên viên | CDNN cán sự | CDNN nhân viên | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| KHỐI CÁC SỞ VÀ CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG SỞ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sở Công thương | 57 | 1 | 5 | 51 | 0 | 0 |
|
2 | Sở GTVT | 107 | 0 | 12 | 90 | 3 | 2 |
|
3 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 480 | 0 | 10 | 309 | 132 | 29 |
|
4 | Sở Nội vụ | 19 | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 132 | 0 | 9 | 113 | 6 | 4 |
|
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 215 | 0 | 74 | 141 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 | 0 | 10 | 12 | 0 | 0 |
|
8 | Sở Văn hóa Thể thao | 1,091 | 0 | 14 | 315 | 19 | 743 |
|
9 | Sở Xây dựng | 26 | 0 | 18 | 2 | 1 | 5 |
|
10 | Sở Y tế | 99 | 1 | 19 | 66 | 11 | 2 |
|
| KHỐI QUẬN, HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quận Cầu Giấy | 29 | 0 | 15 | 14 | 0 | 0 |
|
2 | Quận Đống Đa | 65 | 0 | 4 | 53 | 8 | 0 |
|
3 | Quận Hai Bà Trưng | 41 | 0 | 2 | 35 | 2 | 2 |
|
4 | Quận Hoàn Kiếm | 19 | 0 | 3 | 16 | 0 | 0 |
|
5 | Quận Long Biên | 17 | 0 | 4 | 12 | 1 | 0 |
|
6 | Quận Nam Từ Liêm | 16 | 0 | 1 | 15 | 0 | 0 |
|
7 | Huyện Đan Phượng | 21 | 0 | 6 | 13 | 2 | 0 |
|
8 | Huyện Đông Anh | 107 | 0 | 15 | 92 | 0 | 0 |
|
9 | Huyện Mê Linh | 28 | 0 | 6 | 22 | 0 | 0 |
|
10 | Huyện Mỹ Đức | 24 | 0 | 2 | 20 | 2 | 0 |
|
11 | Huyện Phú Xuyên | 18 | 0 | 9 | 9 | 0 | 0 |
|
12 | Huyện Phúc Thọ | 13 | 0 | 4 | 9 | 0 | 0 |
|
13 | Huyện Ứng Hòa | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
|
| KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ cao Hà Nội | 28 | 0 | 6 | 22 | 0 | 0 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 26 | 0 | 4 | 17 | 2 | 3 |
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 16 | 0 | 6 | 9 | 1 | 0 |
|
4 | Trường Đại học Thủ đô | 47 | 0 | 10 | 35 | 2 | 0 |
|
5 | Ban QLDA ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp | 174 | 0 | 10 | 158 | 1 | 5 |
|
6 | Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Dân dựng | 75 | 1 | 14 | 60 | 0 | 0 |
|
7 | Quỹ ĐTPT Thành phố | 105 | 1 | 9 | 95 | 0 | 0 |
|
8 | Trung tâm Xúc tiến | 87 | 0 | 20 | 66 | 1 | 0 |
|
9 | Trung tâm Bảo tồn Di sản TL | 93 | 2 | 9 | 31 | 1 | 50 |
|
10 | Ban QL Dự án Đường sắt đô thị | 33 | 0 | 9 | 24 | 0 | 0 |
|
11 | Báo Kinh tế Đô thị | 46 | 0 | 5 | 41 | 0 | 0 |
|
Tổng: | 3379 | 6 | 344 | 1989 | 195 | 845 |
|
- 1 Công văn 3712/UBND-NC năm 2013 triển khai xây dựng Đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng công chức, viên chức; quản lý công chức, viên chức; nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2023 thực hiện đề án Tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2022-2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 4 Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan thuộc tỉnh Bình Phước năm 2023