Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1587/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THẠCH THÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 08/3/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 70/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử đụng đất

Tổng điện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

55.921,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.048,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.369,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.503,86

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

138,30

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

55,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,53

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,52

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thạch Thành.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thạch Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC88.4.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

61,70

2,30

6,60

3,68

1,50

1,00

0,30

 

1,05

0,38

0,79

1,50

2,46

1,87

0,60

2,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,15

1,31

0,31

2,33

 

1,00

0,30

 

1,00

0,38

0,48

 

0,15

036

 

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,15

1,31

0,31

2,33

 

 

0,30

 

1,00

0,38

0,48

 

0,15

036

 

0.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,16

0,99

6,29

1,35

1,50

 

 

 

 

 

0,31

 

1,02

1,02

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,87

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

1,25

1,29

0,24

 

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,30

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,60

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

138,30

 

7,00

10,00

30,00

4,10

3,00

 

3,00

 

5,00

15,00

 

5,00

4,00

10,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

92,04

 

7,00

10,00

 

4,10

3,00

 

3,00

 

5,00

9,00

 

5,00

4,00

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

41,00

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

5,00

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Vân Du

Thành Tâm

Thanh Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

61,70

0,70

0,51

2,11

7,60

0,48

7,64

0,20

3,50

6,77

0,62

1,00

0,45

3,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,15

0,70

0,51

0,11

3,20

 

5,04

0,11

3,50

 

0,62

1,00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

26,15

0,70

0,51

0,11

3,20

 

5,04

0,11

3,50

 

0,62

1,00

 

3,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,16

 

 

 

0,73

0,48

1,00

 

 

2,47

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,87

 

 

 

2,80

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,22

 

 

2,00

0,87

 

 

 

 

3,60

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,30

 

 

 

 

 

1,60

0,06

 

0,70

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

138,30

10,00

13,00

8,00

 

 

2,94

5,26

 

 

 

3,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

92,04

10,00

13,00

3,00

 

 

2,94

5,00

 

 

 

3,00

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

41,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

5,00

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Lâm

Thạch Tượng

Thạch Quảng

Thạch Cẩm

Thạch Sơn

Thạch Bình

Thạch Tân

Thạch Định

Thạch Đồng

Thạch Long

Thành Yên

Thành Mỹ

Thành Vinh

Thành Trực

Thành Minh

(1)

(2)

(31

(4)

(5)

 

(6)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,76

2,30

6,60

2,98

1,50

1,00

0,30

 

0,55

0,38

0,48

1,50

2,46

1,87

0,60

2,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,59

L31

0,31

2.33

 

1,00

0,30

 

0,55

0,38

0,48

 

0,15

0,36

 

0,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,59

1,31

0,31

2.33

 

 

0,30

 

0,55

0,38

0,48

 

0,15

0,36

 

0,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,13

0,99

6,29

0,65

1,50

 

 

 

 

 

 

 

1,02

1,02

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,25

1,29

0,24

 

1,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,02

 

0,56

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

0,02

 

0,56

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tinh: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thành Công

Thành Tân

Thành Vân

Thị trấn Vân Du

Thành Tâm

Thành Thọ

Thành An

Ngọc Trạo

Thành Long

Thành Tiến

Thành Kim

Thành Hưng

Thị trấn Kim Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,76

0,70

0,51

2,00

7,60

0,48

5,64

0,20

3,50

2,45

0,62

1,00

0,45

3,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,59

0,70

0,51

 

3,20

 

3,04

0,11

3,50

 

0,62

1,00

0,45

3,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,59

0,70

0,51

 

3,20

 

3,04

0,11

3,50

 

0,62

1,00

0,45

3,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,13

 

 

 

0,73

0,48

1,00

 

 

2,45

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,86

 

 

 

2,80

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,62

 

 

2,00

0,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,56

 

 

 

 

 

1,60

0,06

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,53

 

 

 

 

 

 

0,13

0,32

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

 

 

 

 

 

 

0,13

0,32

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thạch Quảng

Thành An

Ngọc Trạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

0,11

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

 

0,11

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,52

0,02

 

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,50

 

 

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,02

0,02

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục công trình, dự án

Mã loại đt

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

II

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư đô thị Vân Du

ODT

0,73

Thị trấn Vân

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Kim Tân

ODT

2,25

TT Kim Tân

III

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Khu dân cư tại Thôn Nội Thành

ONT

1,31

Thạch Lâm

2

Khu dân cư thôn Tượng Liên 1, xã Thạch Tượng

ONT

0,64

Xã Thạch

3

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Phố

ONT

1,59

Thạch Quảng

4

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Bái Thố

ONT

1,00

Thạch Quảng

5

Đấu giá QSD đất ở thôn Thạch Yến, xã Thạch Cẩm

ONT

0,30

Thạch Cẩm

6

Đấu giá QSD đất ở thôn Cẩm Mới, xã Thạch Cẩm

ONT

0,30

Thạch Cẩm

7

Đấu giá QSD đất khu dân cư xã Thạch Sơn

ONT

1,00

Thạch Sơn

8

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Án Sơn, xã Thạch Bình

ONT

0,30

Thạch Bình

9

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn Định Cát, xã Thạch Định

ONT

0,55

Thạch Định

10

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng

ONT

0,38

Thạch Đồng

11

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 2, xã Thạch Long

ONT

0,48

Thạch Long

12

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh

ONT

0,36

Thành Vinh

13

Đấu giá khu dân cư thôn Định Thành, xã Thành Trực

ONT

0,60

Thành Trực

14

Khu dân cư nông thôn Thôn Cốc, xã Thành Minh.

ONT

0,20

Thành Minh

15

Khu dân cư nông thôn Thôn Mặc, xã Thành Minh.

ONT

0,60

Thành Minh

16

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công

ONT

0,70

Thành Công

17

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Xuân Hương, xã Thành Tân

ONT

0,51

Thành Tân

18

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Tân Thịnh, xã Thành Tâm

ONT

0,48

Thành Tâm

19

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Đồng Khanh, xã Thành Thọ

ONT

0,60

Thành Thọ

20

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành

ONT

0,45

Thành Long

21

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 4, xã Thành Tiến

ONT

0,36

Thành Tiến

22

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 6, xã Thành Tiến

ONT

0,26

Thành Tiến

23

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 6 -Tân Sơn, xã Thành Kim

ONT

1,00

Thành Kim

24

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng

ONT

0,35

xã Thành Hưng

25

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

ONT

0,10

xã Thành Hưng

IV

Dự án xây dựng trụ sở UBND

 

 

 

1

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thạch Cẩm

TSC

0,90

Thạch Cẩm

2

Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thành Thọ

TSC

0,65

Thành Thọ

3

Khu hội nghị UBND huyện Thạch Thành

TSC

1,16

TT Kim Tân

 

Phụ biểu số 05.2

TT

Hạng mục công trình, dự án

Mã loại đất

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

V

Dự án giao thông, thủy lợi

 

 

 

1

Nâng cấp Đường giao thông Thành Minh - Thành Yên

DGT

4,00

Thành Minh

2

Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Vân Du

DGT

3,20

Vân Du

3

Xây dựng cầu Bai Mường

DGT

1,20

Thành Mỹ

4

Xây dựng cầu Minh Hải

DGT

0,44

Thành Minh

VI

Dự án công trình thủy lợi

 

 

 

1

Nâng cấp Đập Eo Cuội xã Ngọc Trạo

DTL

0,32

Ngọc Trạo

2

Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo

DTL

3,50

Ngọc Trạo

3

Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Cái, xã Thành Vinh

DTL

2,79

Thành Vinh,

4

Cải tạo nâng cấp Hồ Hòa Lê, xã Thành An

DTL

0,22

Thành An

5

Nâng cấp Hồ Yên Lão, xã Thành Vân

DTL

2,00

Thành Vân

6

Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Mạ

DTL

2,00

Thành Thọ

7

Xây dựng Trạm bơm Ngọc Thanh, xã Ngọc Trạo

DTL

0,50

Ngọc Trạo

8

Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du

DTL

0,87

TT Vân Du

VII

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Biện

DSH

0,31

Thạch Lâm

2

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Đăng

DSH

0,68

Thạch Lâm

3

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Thố

DSH

0,11

Thạch Quảng

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Phố

DSH

0,10

Thạch Quảng

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Quảng Yên

DSH

0,20

Thạch Quảng

VIII

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1

Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã Thành Thọ

DTT

1,77

Thành Thọ

2

Mở rộng sân vận động thôn Dỹ Thắng, xã Thành An

DTT

0,11

Xã Thành An

IX

Dự án công trình sự nghiệp giáo dục

 

 

 

1

Xây dựng Trường Mầm non xã Thạch Tượng

DGD

0,31

Thạch Tượng

2

Mở rộng Trường THCS Thành Thọ

DGD

0,62

Thành Thọ

X

Dự án thu gom xử lý rác thải

 

 

 

1

Xây dựng bãi rác xã Thành Long

DRA

2,00

Thành Long

2

Mở rộng bãi rác thị trấn Vân Du

DRA

0,90

TT Vân Du

XI

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thị trấn Vân Du

NTD

1,90

TT Vân Du

XII

Công trình Y tế

 

 

 

1

Trạm y tế Vân Du

DYT

0,50

Vân Du

XIII

Công trình ch

 

 

 

18

Chợ Tiên Hương Thành Tân

DCH

0,45

Thành Tân

XIV

Công trình năng lưng

 

 

 

1

Tuyến đường điện và trạm biến áp 110kv Thạch Thành

DNL

0,30

Thành Thọ

XV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy may Nhân Hòa Phúc Vinh

SKC

5,65

Thạch Tượng

2

Xây dựng khu du lịch sinh thái Hồ Cầu Mùn

TMD

12,00

Thị trấn Vân

3

Nhà Máy phân bón thần nông

SKC

3,60

Thành Long

4

Dự án nuôi trồng thủy sản

TSN

2,62

Thành An

 

Phụ biểu số 05.3

TT

Hạng mục công trình, dự án

Mã loại đt

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn)

5

Cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành.

TMD

0,03

TT Vân Du

6

Trang trại chăn nuôi lợn gia công Thành Vân

NKH

5,00

Thành Vân

7

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại Thạch Định

TMD

0,60

Thạch Định

8

Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thành Vân

TMD

0,11

Thành Vân

9

Nhà máy may xuất khẩu Thành Thọ

SKC

2,00

Thành Thọ

10

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kiểm Huệ

TMD

0,70

Thạch Quảng

11

Nhà máy gạch không nung Thạch Thành

SKC

0,31

Thạch Long

12

Mở rộng khu sản xuất phi NN Thành Long

SKC

0,83

Thành Long

13

Trang trại cây ăn quả công nghệ cao Vi Giang

NKH

18,30

Thành Vân

14

Dự án trồng cây ăn quả cam bưởi, mít thái công nghệ cao tại xã Thành Công

NKH

32,56

Xã Thành Công

15

Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Mỹ

TMD

0,50

Thành Mỹ

16

Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Vân

TMD

0,70

Thành Vân

17

Mở rộng và nâng cấp cửa hàng xăng dầu Thành Tâm

TMD

 

Thành Tâm

18

Khu kinh doanh VLXD Phúc An

TMD

0,88

Thành Tân

19

Khách sạn nhà hàng Dũng Thủy

TMD

0,96

Thạch Quảng

20

Khai thác khoáng sản làm VL san lấp và phụ gia xi măng Thành Thọ

SKS

17,68

Thành Thọ

21

Khu trang trại sản xuất kinh doanh lợn gia công và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao, an toàn tại khu vực Phía Bắc Việt Nam

NKH

109,00

Xã Thạch Tượng

22

Trang trại chăn nuôi heo nái theo công nghệ CP Thái Lan tại Thạch Quảng

NKH

9,96

Thạch Quảng

23

Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ NN xã Thành Hưng

TMD

0,50

Thành Hưng

24

Mở rộng Nghè Phú Lộc xã Thành Hưng

TIN

0,12

Thành Hưng

25

Cơ sở kinh doanh, dịch vụ Thành Hưng

TMD

0,28

Thành Hưng

26

Khu kinh doanh dịch vụ Nam Thanh

TMD

0,47

Thị trấn Kim

27

Cơ sở SXKD phi NN Thành Long

SKC

0,83

Thành Long

28

Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn

TMD

0,96

Thạch Quảng

29

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thành Minh 1

NKH

20,00

Thành Minh

30

Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thành Minh 2

NKH

15,00

Thành Minh

31

Nhà máy gạch không nung Thạch Thành

SKC

0,31

Thạch Long

32

Trạm thu mua nông sản Hoàng Văn Tín

TMD

0,44

Thành Vinh

33

Cửa hàng xăng dầu Thạch Cẩm

TMD

0,05

Thạch Cẩm

34

Dự án trồng cây ăn quả công nghệ cao

NKH

53,70

Thành Vân

35

Cơ sở gạch không nung Thạch Sơn

SKC

0,30

Thạch Sơn

36

Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH Đức Thành

SKX

1,45

Thành Mỹ, Thạch Quảng

37

Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH DV - TM Đại An

SKX

1,39

Thành Mỹ, Thành Vinh

38

Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH Long Đức Duy

SKX

1,16

Thành Mỹ

39

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Thành Tân

TMD

2,20

Thành Tân