ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM |
Số: 1587/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 08/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 382/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 70/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng điện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,72 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.048,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.369,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.503,86 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 61,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,87 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 138,30 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 55,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,53 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,52 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thạch Thành.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thạch Thành để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Tân | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 61,70 | 2,30 | 6,60 | 3,68 | 1,50 | 1,00 | 0,30 |
| 1,05 | 0,38 | 0,79 | 1,50 | 2,46 | 1,87 | 0,60 | 2,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,15 | 1,31 | 0,31 | 2,33 |
| 1,00 | 0,30 |
| 1,00 | 0,38 | 0,48 |
| 0,15 | 036 |
| 0,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,15 | 1,31 | 0,31 | 2,33 |
|
| 0,30 |
| 1,00 | 0,38 | 0,48 |
| 0,15 | 036 |
| 0.88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,16 | 0,99 | 6,29 | 1,35 | 1,50 |
|
|
|
|
| 0,31 |
| 1,02 | 1,02 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,87 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,25 | 1,29 | 0,24 |
| 1,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,60 | 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 138,30 |
| 7,00 | 10,00 | 30,00 | 4,10 | 3,00 |
| 3,00 |
| 5,00 | 15,00 |
| 5,00 | 4,00 | 10,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 92,04 |
| 7,00 | 10,00 |
| 4,10 | 3,00 |
| 3,00 |
| 5,00 | 9,00 |
| 5,00 | 4,00 | 5,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất | HNK/RSX | 41,00 |
|
|
| 30,00 |
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
| 5,00 |
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thành Vân | Vân Du | Thành Tâm | Thanh Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Kim | Thành Hưng | Kim Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 61,70 | 0,70 | 0,51 | 2,11 | 7,60 | 0,48 | 7,64 | 0,20 | 3,50 | 6,77 | 0,62 | 1,00 | 0,45 | 3,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 27,15 | 0,70 | 0,51 | 0,11 | 3,20 |
| 5,04 | 0,11 | 3,50 |
| 0,62 | 1,00 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,15 | 0,70 | 0,51 | 0,11 | 3,20 |
| 5,04 | 0,11 | 3,50 |
| 0,62 | 1,00 |
| 3,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,16 |
|
|
| 0,73 | 0,48 | 1,00 |
|
| 2,47 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6,87 |
|
|
| 2,80 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,22 |
|
| 2,00 | 0,87 |
|
|
|
| 3,60 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,30 |
|
|
|
|
| 1,60 | 0,06 |
| 0,70 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 138,30 | 10,00 | 13,00 | 8,00 |
|
| 2,94 | 5,26 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 92,04 | 10,00 | 13,00 | 3,00 |
|
| 2,94 | 5,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,19 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất rừng sản xuất | HNK/RSX | 41,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thạch Lâm | Thạch Tượng | Thạch Quảng | Thạch Cẩm | Thạch Sơn | Thạch Bình | Thạch Tân | Thạch Định | Thạch Đồng | Thạch Long | Thành Yên | Thành Mỹ | Thành Vinh | Thành Trực | Thành Minh | ||||
(1) | (2) | (31 | (4) | (5) |
| (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,76 | 2,30 | 6,60 | 2,98 | 1,50 | 1,00 | 0,30 |
| 0,55 | 0,38 | 0,48 | 1,50 | 2,46 | 1,87 | 0,60 | 2,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,59 | L31 | 0,31 | 2.33 |
| 1,00 | 0,30 |
| 0,55 | 0,38 | 0,48 |
| 0,15 | 0,36 |
| 0,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23,59 | 1,31 | 0,31 | 2.33 |
|
| 0,30 |
| 0,55 | 0,38 | 0,48 |
| 0,15 | 0,36 |
| 0,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,13 | 0,99 | 6,29 | 0,65 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 1,02 | 1,02 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,25 | 1,29 | 0,24 |
| 1,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc đụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 0,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,02 |
| 0,56 |
2 1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,02 |
| 0,56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tinh: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thành Công | Thành Tân | Thành Vân | Thị trấn Vân Du | Thành Tâm | Thành Thọ | Thành An | Ngọc Trạo | Thành Long | Thành Tiến | Thành Kim | Thành Hưng | Thị trấn Kim Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,76 | 0,70 | 0,51 | 2,00 | 7,60 | 0,48 | 5,64 | 0,20 | 3,50 | 2,45 | 0,62 | 1,00 | 0,45 | 3,41 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,59 | 0,70 | 0,51 |
| 3,20 |
| 3,04 | 0,11 | 3,50 |
| 0,62 | 1,00 | 0,45 | 3,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23,59 | 0,70 | 0,51 |
| 3,20 |
| 3,04 | 0,11 | 3,50 |
| 0,62 | 1,00 | 0,45 | 3,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,13 |
|
|
| 0,73 | 0,48 | 1,00 |
|
| 2,45 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,86 |
|
|
| 2,80 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,62 |
|
| 2,00 | 0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,56 |
|
|
|
|
| 1,60 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,53 |
|
|
|
|
|
| 0,13 | 0,32 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,53 |
|
|
|
|
|
| 0,13 | 0,32 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀ SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Thạch Quảng | Thành An | Ngọc Trạo | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,11 |
| 0,11 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 |
| 0,11 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,52 | 0,02 |
| 0,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,50 |
|
| 0,50 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,02 | 0,02 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD |
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
2.24 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN THẠCH THÀNH TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
II | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu dân cư đô thị Vân Du | ODT | 0,73 | Thị trấn Vân |
2 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Kim Tân | ODT | 2,25 | TT Kim Tân |
III | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Khu dân cư tại Thôn Nội Thành | ONT | 1,31 | Thạch Lâm |
2 | Khu dân cư thôn Tượng Liên 1, xã Thạch Tượng | ONT | 0,64 | Xã Thạch |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Phố | ONT | 1,59 | Thạch Quảng |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Bái Thố | ONT | 1,00 | Thạch Quảng |
5 | Đấu giá QSD đất ở thôn Thạch Yến, xã Thạch Cẩm | ONT | 0,30 | Thạch Cẩm |
6 | Đấu giá QSD đất ở thôn Cẩm Mới, xã Thạch Cẩm | ONT | 0,30 | Thạch Cẩm |
7 | Đấu giá QSD đất khu dân cư xã Thạch Sơn | ONT | 1,00 | Thạch Sơn |
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Án Sơn, xã Thạch Bình | ONT | 0,30 | Thạch Bình |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn Định Cát, xã Thạch Định | ONT | 0,55 | Thạch Định |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng | ONT | 0,38 | Thạch Đồng |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 2, xã Thạch Long | ONT | 0,48 | Thạch Long |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh | ONT | 0,36 | Thành Vinh |
13 | Đấu giá khu dân cư thôn Định Thành, xã Thành Trực | ONT | 0,60 | Thành Trực |
14 | Khu dân cư nông thôn Thôn Cốc, xã Thành Minh. | ONT | 0,20 | Thành Minh |
15 | Khu dân cư nông thôn Thôn Mặc, xã Thành Minh. | ONT | 0,60 | Thành Minh |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công | ONT | 0,70 | Thành Công |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Xuân Hương, xã Thành Tân | ONT | 0,51 | Thành Tân |
18 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Tân Thịnh, xã Thành Tâm | ONT | 0,48 | Thành Tâm |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Đồng Khanh, xã Thành Thọ | ONT | 0,60 | Thành Thọ |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành | ONT | 0,45 | Thành Long |
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 4, xã Thành Tiến | ONT | 0,36 | Thành Tiến |
22 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 6, xã Thành Tiến | ONT | 0,26 | Thành Tiến |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Thôn 6 -Tân Sơn, xã Thành Kim | ONT | 1,00 | Thành Kim |
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Phú Thành, xã Thành Hưng | ONT | 0,35 | xã Thành Hưng |
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng | ONT | 0,10 | xã Thành Hưng |
IV | Dự án xây dựng trụ sở UBND |
|
|
|
1 | Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thạch Cẩm | TSC | 0,90 | Thạch Cẩm |
2 | Xây dựng mới Trụ sở UBND xã Thành Thọ | TSC | 0,65 | Thành Thọ |
3 | Khu hội nghị UBND huyện Thạch Thành | TSC | 1,16 | TT Kim Tân |
TT | Hạng mục công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
V | Dự án giao thông, thủy lợi |
|
|
|
1 | Nâng cấp Đường giao thông Thành Minh - Thành Yên | DGT | 4,00 | Thành Minh |
2 | Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Vân Du | DGT | 3,20 | Vân Du |
3 | Xây dựng cầu Bai Mường | DGT | 1,20 | Thành Mỹ |
4 | Xây dựng cầu Minh Hải | DGT | 0,44 | Thành Minh |
VI | Dự án công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Nâng cấp Đập Eo Cuội xã Ngọc Trạo | DTL | 0,32 | Ngọc Trạo |
2 | Nâng cấp đập Đồi Dốc xã Ngọc Trạo | DTL | 3,50 | Ngọc Trạo |
3 | Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Cái, xã Thành Vinh | DTL | 2,79 | Thành Vinh, |
4 | Cải tạo nâng cấp Hồ Hòa Lê, xã Thành An | DTL | 0,22 | Thành An |
5 | Nâng cấp Hồ Yên Lão, xã Thành Vân | DTL | 2,00 | Thành Vân |
6 | Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Mạ | DTL | 2,00 | Thành Thọ |
7 | Xây dựng Trạm bơm Ngọc Thanh, xã Ngọc Trạo | DTL | 0,50 | Ngọc Trạo |
8 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, Thành Tâm và thị trấn Vân Du | DTL | 0,87 | TT Vân Du |
VII | Dự án sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Biện | DSH | 0,31 | Thạch Lâm |
2 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Đăng | DSH | 0,68 | Thạch Lâm |
3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Thố | DSH | 0,11 | Thạch Quảng |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Phố | DSH | 0,10 | Thạch Quảng |
5 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Quảng Yên | DSH | 0,20 | Thạch Quảng |
VIII | Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã Thành Thọ | DTT | 1,77 | Thành Thọ |
2 | Mở rộng sân vận động thôn Dỹ Thắng, xã Thành An | DTT | 0,11 | Xã Thành An |
IX | Dự án công trình sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Mầm non xã Thạch Tượng | DGD | 0,31 | Thạch Tượng |
2 | Mở rộng Trường THCS Thành Thọ | DGD | 0,62 | Thành Thọ |
X | Dự án thu gom xử lý rác thải |
|
|
|
1 | Xây dựng bãi rác xã Thành Long | DRA | 2,00 | Thành Long |
2 | Mở rộng bãi rác thị trấn Vân Du | DRA | 0,90 | TT Vân Du |
XI | Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa thị trấn Vân Du | NTD | 1,90 | TT Vân Du |
XII | Công trình Y tế |
|
|
|
1 | Trạm y tế Vân Du | DYT | 0,50 | Vân Du |
XIII | Công trình chợ |
|
|
|
18 | Chợ Tiên Hương Thành Tân | DCH | 0,45 | Thành Tân |
XIV | Công trình năng lượng |
|
|
|
1 | Tuyến đường điện và trạm biến áp 110kv Thạch Thành | DNL | 0,30 | Thành Thọ |
XV | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất phải thông qua việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Xây dựng nhà máy may Nhân Hòa Phúc Vinh | SKC | 5,65 | Thạch Tượng |
2 | Xây dựng khu du lịch sinh thái Hồ Cầu Mùn | TMD | 12,00 | Thị trấn Vân |
3 | Nhà Máy phân bón thần nông | SKC | 3,60 | Thành Long |
4 | Dự án nuôi trồng thủy sản | TSN | 2,62 | Thành An |
TT | Hạng mục công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm (đến cấp xã, thị trấn) |
5 | Cửa hàng kinh doanh thực phẩm an toàn tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành. | TMD | 0,03 | TT Vân Du |
6 | Trang trại chăn nuôi lợn gia công Thành Vân | NKH | 5,00 | Thành Vân |
7 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ thương mại Thạch Định | TMD | 0,60 | Thạch Định |
8 | Mở rộng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thành Vân | TMD | 0,11 | Thành Vân |
9 | Nhà máy may xuất khẩu Thành Thọ | SKC | 2,00 | Thành Thọ |
10 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kiểm Huệ | TMD | 0,70 | Thạch Quảng |
11 | Nhà máy gạch không nung Thạch Thành | SKC | 0,31 | Thạch Long |
12 | Mở rộng khu sản xuất phi NN Thành Long | SKC | 0,83 | Thành Long |
13 | Trang trại cây ăn quả công nghệ cao Vi Giang | NKH | 18,30 | Thành Vân |
14 | Dự án trồng cây ăn quả cam bưởi, mít thái công nghệ cao tại xã Thành Công | NKH | 32,56 | Xã Thành Công |
15 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Mỹ | TMD | 0,50 | Thành Mỹ |
16 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng Thành Vân | TMD | 0,70 | Thành Vân |
17 | Mở rộng và nâng cấp cửa hàng xăng dầu Thành Tâm | TMD |
| Thành Tâm |
18 | Khu kinh doanh VLXD Phúc An | TMD | 0,88 | Thành Tân |
19 | Khách sạn nhà hàng Dũng Thủy | TMD | 0,96 | Thạch Quảng |
20 | Khai thác khoáng sản làm VL san lấp và phụ gia xi măng Thành Thọ | SKS | 17,68 | Thành Thọ |
21 | Khu trang trại sản xuất kinh doanh lợn gia công và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao, an toàn tại khu vực Phía Bắc Việt Nam | NKH | 109,00 | Xã Thạch Tượng |
22 | Trang trại chăn nuôi heo nái theo công nghệ CP Thái Lan tại Thạch Quảng | NKH | 9,96 | Thạch Quảng |
23 | Hợp tác xã kinh doanh dịch vụ NN xã Thành Hưng | TMD | 0,50 | Thành Hưng |
24 | Mở rộng Nghè Phú Lộc xã Thành Hưng | TIN | 0,12 | Thành Hưng |
25 | Cơ sở kinh doanh, dịch vụ Thành Hưng | TMD | 0,28 | Thành Hưng |
26 | Khu kinh doanh dịch vụ Nam Thanh | TMD | 0,47 | Thị trấn Kim |
27 | Cơ sở SXKD phi NN Thành Long | SKC | 0,83 | Thành Long |
28 | Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn | TMD | 0,96 | Thạch Quảng |
29 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thành Minh 1 | NKH | 20,00 | Thành Minh |
30 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thành Minh 2 | NKH | 15,00 | Thành Minh |
31 | Nhà máy gạch không nung Thạch Thành | SKC | 0,31 | Thạch Long |
32 | Trạm thu mua nông sản Hoàng Văn Tín | TMD | 0,44 | Thành Vinh |
33 | Cửa hàng xăng dầu Thạch Cẩm | TMD | 0,05 | Thạch Cẩm |
34 | Dự án trồng cây ăn quả công nghệ cao | NKH | 53,70 | Thành Vân |
35 | Cơ sở gạch không nung Thạch Sơn | SKC | 0,30 | Thạch Sơn |
36 | Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH Đức Thành | SKX | 1,45 | Thành Mỹ, Thạch Quảng |
37 | Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH DV - TM Đại An | SKX | 1,39 | Thành Mỹ, Thành Vinh |
38 | Khai thác các điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Bưởi, Công ty TNHH Long Đức Duy | SKX | 1,16 | Thành Mỹ |
39 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Thành Tân | TMD | 2,20 | Thành Tân |
- 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 4 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang