Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 1589/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

DUYỆT PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN: BẢO TỒN, TÔN TẠO ĐỀN SÒNG SƠN – PHƯỜNG BẮC SƠN THỊ XÃ BỈM SƠN.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số: 197/2004/NĐ - CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh về đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng;
Căn cứ Quyết định số: 4238/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hoá tại tờ trình số: 1206/TTr-STC ngày 02 tháng 6 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn; cụ thể như sau:

1. Mục tiêu dự án:

Bảo tồn, tôn tạo Đền Sòng Sơn thị xã Bỉm Sơn - tỉnh Thanh Hóa

2. Quy mô mức độ ảnh hưởng:

a) Diện tích đất thu hồi:                                                 22.849 m2 gồm:

- Đất xây dựng công trình văn hóa (Đền Sòng Sơn):          12.689 m2

- Đất công chưa sử dụng:                                              9.410 m2

- Đất ở của hộ gia đình, cá nhân:                                    750 m2

b) Đối tượng bị ảnh hưởng:                                            10 đối tượng

- Hộ gia đình, cá nhân:                                                   06 hộ

- Cơ quan, tổ chức:                                                       04

3. Phương án bố trí tái định cư:

- Đối tượng bị ảnh hưởng thuộc hộ gia đình, cá nhân: 03 hộ phải di chuyển; 01 hộ đã có đất ở và 02 còn đất không phải di chuyển.

- Phương án bố trí tái định cư khu dân cư tại khu phố 4,5 phường Bắc Sơn bằng hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.

4. Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư:

Tổng khái toán kinh phí là: 4.052.395.418 đồng (Bốn tỉ, không trăm năm mươi hai triệu, ba trăm chín lăm nghìn, bốn trăm mười tám đồng), có chi tiết kèm theo.

5. Nguồn kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư:

Theo Quyết định số 783/QĐ-UBND năm 2008 của UBND thị xã Bỉm Sơn quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Bảo tồn, tôn tạo Đền Sòng Sơn thị xã Bỉm Sơn – Thanh Hóa.

6. Cơ chế và tiến độ thực hiện:

- Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư đề nghị phê duyệt là cơ sở cho việc thu hồi đất và tiến hành GPMB để thực hiện dự án theo quy định. Giá trị thực tế chi trả bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho từng đối tượng sẽ được xác định dựa trên cơ sở số liệu kiểm kê thực tế và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Hội đồng bồi thường GPMB UBND thị xã Bỉm Sơn có trách nhiệm:

 Thông báo công khai về phương án tổng thể và chính sách BT GPMB cho các đối tượng bị ảnh hưởng được biết để thực hiện khi có quyết định thu hồi đất.

- Tiến độ thực hiện: Trong Quý II năm 2008.

Điều 2. Các Sở, Ngành: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, UBND Thị xã Bỉm Sơn theo chức năng nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện các nội dung công việc liên quan đến ngành mình, đảm bảo dự án triển khai đúng tiến độ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Chủ tịch UBND Thị xã Bỉm Sơn; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như điều 3 QĐ;
- CTUBND tỉnh ( Báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
 GPMB 8111.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

KHÁI TOÁN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

Dự án: Bảo tồn - Tôn tạo khu vực Đền Sòng phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn

Kèm theo Quyết định số: 1589 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh

Đvt: đồng

TT

Hạng mục

Đvt

Phân loại

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

KINH PHÍ BỒI THƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Bồi thường cây cối - hoa màu

 

 

 

 

 40.037.907

1

Nhãn có quả từ 4-6 năm

Cây

D

49

 256.859

 12.586.091

2

Nhãn có quả đến 3 năm

Cây

C

42

 164.390

 6.904.380

3

Khế có quả từ 4-6 năm

Cây

D

2

 68.324

 136.648

4

Xoài có quả từ 4-6 năm

Cây

D

2

 136.647

 273.294

5

Cau ăn quả

Cây

C

10

 143.841

 1.438.410

6

Đu đủ có quả

Cây

B

7

 43.153

 302.071

7

Na có quả từ 4-6 năm

Cây

D

10

 68.837

 688.370

8

Na có quả đến 3 năm

Cây

C

15

 35.958

 539.370

9

Ổi

Cây

D

2

 44.178

 88.356

10

Mít có quả đến 3 năm

Cây

C

5

 220.898

 1.104.490

11

Phượng, bàng, hoa sữa, bạch đàn, xà cừ phi > 70cm

Cây

 

12

 589.200

 7.070.400

12

Phượng, bàng, hoa sữa, bạch đàn, xà cừ phi 70cm

Cây

 

103

 31.440

 3.238.320

13

Bưởi không di chuyển

Cây

B

5

 38.017

 190.085

14

Bưởi có quả từ 4-6 năm

Cây

D

6

 176.720

 1.060.320

15

Hoa giấy + Tigôn

m2

B

13

 21.105

 274.365

16

Dâu da

Cây

D

6

 44.178

 265.068

17

Dừa cảnh + Trà cảnh

Cây

B

10

 28.125

 281.250

18

Thanh long

Cây

D

1

 68.837

 68.837

19

Tre

Cây

B

70

 7.192

 503.440

20

Chuối

Cây

B

60

 43.153

 2.589.180

21

Đinh lăng

Cây

B

9

 28.125

 253.125

22

Chậu cảnh di chuyển

Công

 

3

 60.679

 182.037

II

Bồi thường tài sản vật kiến trúc

 

 

 

 

 1.615.366.570

a

Bồi thường cho các hộ

 

 

 

 

 

1

Nhà ở: tường xây gạch 220, mái BTCT tại chỗ, khung cột bêtông chịu lực

m2

1,15

112

 1.474.000

 189.851.200

2

Nhà ở: tường xây gạch 220, mái lợp ngói đỏ

m2

1,1

614

 1.025.000

 692.510.500

3

Nhà ở: tường xây 110, mái lợp fiproximăng

m2

1,1

82,5

 951.000

 86.303.250

4

Bán bình: Không xây tường mái lợp prôximăng

m2

1

215

 79.700

 17.095.650

5

Bán bình: Cột sắt, vì kèo sắt, mái lợp tôn

m2

1,1

102

 564.000

 63.280.800

6

Tường rào: xây gạch chỉ đỏ, dày 110, bổ trụ, trát hoàn chỉnh

m2

 

211,5

 105.000

 22.207.500

7

Sân láng ximăng cát, nền bêtông gạch vỡ

m2

 

220,9

 33.000

 7.289.700

8

Cánh cổng sắt: Sơn hoàn chỉnh

m2

 

22

 243.000

 5.346.000

 

Giếng nước: gồm 2 giếng

m2

 

 

 

 

9

Bồng bồng

 

 

 

 

-

*

Khối lượng đào giếng: KT 3,14x10x0,5x0,5x2

m3

 

15,7

 59.000

 926.300

*

Khối lượng bê tông ống giếng: KT 3,14x12x0,8 ( 0,5*0,5-0,4*0,4 )

m3

 

2,713

 590.000

 1.600.670

10

Thiết bị di chuyển

 

 

 

 

 

 

Đường ống nước: ống kẽm phi 27

m

 

180

 25.000

 4.500.000

 

Điện thoại bàn

máy

 

4

 325.000

 1.300.000

 

Công tơ điện

Hộp

 

4

 350.000

 1.400.000

 

Bệ xí xổm

Bộ

 

5

 140.000

 700.000

 

Đường dây điện loại tiết diện >= 6mm

m

 

340

 3.600

 1.224.000

b

Khu Nhà nghỉ phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

Tường xây gạch dày 220, trát vữa quét vôi các màu, mái đổ BTCT tại chỗ, nền lát gạch CERAMIC

m2

1,15

120

 1.474.000

 203.412.000

c

Khu công an phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

1

Nhà xây tường dày 220, cột bêtông chịu lực, mái ngói đỏ, nền lát gạch Trung Quốc

m2

1,1

72

 1.025.000

 81.180.000

2

Nhà để xe, tường xây 110, lợp proximăng, nền láng vữa XMC, nền bêtông gạch vỡ

m2

1

48

 896.000

 43.008.000

3

Sân thể thao: Láng vữa XMC, nền bêtông gạch vỡ

m2

 

56

 33.000

 1.848.000

4

Tường rào: Xây đá

m2

 

62,5

 102.000

 6.375.000

d

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

Tường xây 220, mái lợp ngói đỏ

m2

1,1

163,2

 1.025.000

 184.008.000

III

Bồi thường về đất

 

 

 

 

 2.119.344.747

1

Đất ở

m2

 

750

 2.800.000

 2.100.000.000

2

Hỗ trợ công khai hoang

m2

 

2.257

 8.571

 19.344.747

IV

Hỗ trợ di chuyển

Hộ

 

3

 3.000.000

 9.000.000

 

Cộng bồi thường, hỗ trợ

 

 

 

 

 3.783.749.224

B

KINH PHÍ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

 

 

 

75.674.984

C

KINH PHÍ DỰ PHÒNG (5%)

 

 

 

 

192.971.210

 

Tổng cộng

 

 

 

 

4.052.395.418