Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Văn bản số 35/TB-UBND ngày 21/4/2023 Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp thường kỳ tháng 4 năm 2023;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Ninh tại văn bản số 558/UBND-TNMT ngày 20/3/2023; UBND thành phố Từ Sơn tại văn bản số 116/UBND-TNMT ngày 08/3/2023; UBND huyện Yên Phong tại văn bản số 61/BC-UBND ngày 13/3/2023; UBND huyện Tiên Du tại văn bản số 333/UBND-TNMT ngày 24/3/2023; UBND huyện Lương Tài tại văn bản số 1463/UBND-TNMT ngày 29/12/2022 và số 275/UBND-TNMT ngày 22/3/2023; UBND huyện huyện Gia Bình tại văn bản số 37/BC-UBND ngày 13/3/2023; UBND huyện Thuận Thành (nay là thị xã Thuận Thành) tại văn bản số 293/UBND-TNMT ngày 24/3/2023; UBND huyện Quế Võ (nay là thị xã Quế Võ) tại văn bản số 49/UBND-TNMT ngày 24/3/2022; Trung tâm phát triển quỹ đất tại văn bản số 149/CV-TTPTQĐ ngày 30/11/2022; òa TiếnSở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 98/TTr-STNMT ngày 04/4/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung như sau:

1. Dự kiến các trường hợp cần định giá đất cụ thể là 319 dự án, trong đó:

- Dự án xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất là 117 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 21 dự án; thành phố Từ Sơn 26 dự án; huyện Yên Phong 16 dự án; thị xã Quế Võ 03 dự án; huyện Tiên Du 12 dự án; huyện Lương Tài 13 dự án; huyện Gia Bình 14 dự án; thị xã Thuận Thành 12 dự án.

- Dự án xác định giá cụ thể làm căn cứ tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá là 42 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 12 dự án; thành phố Từ Sơn 06 dự án; huyện Yên Phong 02 dự án; thị xã Quế Võ 04 dự án; huyện Tiên Du 02 dự án; huyện Lương Tài 02 dự án; huyện Gia Bình 02 dự án; thị xã Thuận Thành 12 dự án.

- Dự án xác định giá cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất là 62 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 15 dự án; thành phố Từ Sơn 05 dự án; huyện Yên Phong 05 dự án; thị xã Quế Võ 11 dự án; huyện Tiên Du 11 dự án; huyện Lương Tài 05 dự án; huyện Gia Bình 7 dự án; thị xã Thuận Thành 03 dự án.

- Dự án xác định giá cụ thể các dự án thuê đất là 98 dự án, gồm: Thành phố Bắc Ninh 12 dự án; thành phố Từ Sơn 21 dự án; huyện Yên Phong 18 dự án; thị xã Quế Võ 08 dự án; huyện Tiên Du 13 dự án; huyện Lương Tài 04 dự án; huyện Gia Bình 04 dự án; thị xã Thuận Thành 18 dự án.

(Chi tiết có các Phụ biểu kèm theo).

2. Dự kiến kinh phí thực hiện định giá đất 7.200.000.000 đồng; thời gian thực hiện trong năm 2023.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể; ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất; xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài chính bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước để Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

Căn cứ danh mục các dự án nằm trong kế hoạch định giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ giao đất, hồ sơ đề nghị xác định giá đất cụ thể trình cấp có thẩm quyền theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

BIỂU 01: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

94.580,8

47.724,5

 

1.433.653.056

 

1

Khu nhà ở DCDV và đấu giá quyền sử dụng đất phường Vân Dương (Khu Chu Mẫu)

UBND phường Nam Sơn

84,0

84,0

32.050

2.692.200

x

253,4

253,4

32.050

8.121.470

x

2

01 thửa đất thuộc dự án xây dựng HTKT khu dân cư xen kẹp phường Hoà Long

UBND phường Hoà Long

75,0

75,0

3.645

273.375

x

3

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Kim Chân

265,5

265,5

6.156

1.634.418

x

4

Dự án DCDV và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT phường Vân Dương và phường Nam Sơn

UBND phường Nam Sơn

123,7

123,7

7.560

935.172

x

5

Dự án Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ khu Tiên Xá, phường Hạp Lĩnh

UBND phường Hạp Lĩnh

118,7

118,7

16.889

2.004.724

x

120,0

120,0

25.334

3.040.080

x

6

Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT các phường Vạn An, Kinh Bắc

UBND phường Vạn An

81,0

81,0

23.746

1.923.426

x

7

Dự án HTKT khu nhà ở DCDV và đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Vân Dương và phường Nam Sơn

Ban QLDA xây dựng TP Bắc Ninh

560,0

560,0

35.851

20.076.560

x

8

Dự án Khu dân cư xen kẹp đấu giá QSDĐ khu Khúc Toại và khu Trà Xuyên, phường Khúc Xuyên

UBND Phường Khúc Xuyên

616,0

616,0

13.021

8.020.936

x

231,0

231,0

16.752

3.869.712

x

9

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở, DCDV thôn Thanh Sơn, Phường Vũ Ninh (Đồng Giải II)

UBND phường Vũ Ninh

220,9

220,9

21.816

4.819.154

x

10

Dự án khu nhà ở đấu giá đất xen kẹp, phường Nam Sơn (08 lô)

UBND phường Nam Sơn

626,0

626,0

20.000

12.522.000

x

11

Dự án khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn tại khu Thái Bảo, phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (1,42 ha)

UBND phường Nam Sơn

5.888,0

5.888,0

20.000

117.754.000

x

12

01 thửa đất ở thuộc dự án xây dựng HTKT khu nhà ở để giao đất ở cho cán bộ và nhân dân phường Kinh Bắc

UBND phường Kinh Bắc

180,0

180,0

30.000

5.400.000

x

13

Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xây dựng CSHT và khu trụ sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND thành phố (01 lô Hồ Ngọc Lân 4)

BQLDAXD thành phố

284,0

284,0

29.989

8.517.000

x

14

Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh (1,95ha)

UBND phường Hòa Long

19.500,0

6.646,0

19.999

132.915.000

x

15

Dự án khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (0,75 ha)

UBND phường Khắc Niệm

7.500,0

4.064,0

29.996

121.905.000

x

16

Dự án khu đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xuyên (2,1ha)

UBND Phường Khúc Xuyên

21.000,0

14.100,0

30.000

423.000.000

x

17

Dự án HTKT khu dân cư xen kẹp Niềm Xá, phường Kinh Bắc (02 lô)

UBND phường Kinh Bắc

175,0

175,0

30.000

5.250.000

x

18

Khu công viên, thể thao và nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường thị Đáp Cầu

UBND phường Đáp Cầu

22.553,5

5.327,2

2.795

14.886.860

x

19

Dự án xây dựng tòa nhà văn phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở

Trung tâm PTQĐ tỉnh

5.648,0

2.619,0

52.650

297.367.200

x

20

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

6.807,0

4.281,0

27.216

185.259.312

X

21

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán

1.891,0

1.006,0

27.216

51.465.456

x

II

Thành phố Từ Sơn

 

657.064,0

288.492,0

 

1.987.028.431

 

1

Khu đấu giá đất ở tạo vốn xây dựng hạ tầng phường Tương Giang

Trung tâm PTQĐ thành phố

47.000,0

27.300,0

4.276

116.734.800

x

2

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đồng Nguyên, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (Nguyễn Giáo)

Trung tâm PTQĐ thành phố

1.000,0

900

13.000

11.700.000

x

3

Dự án khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Đồng Nguyên (4 vị trí Cẩm Giang)

Trung tâm PTQĐ thành phố

5.900,0

3.300,0

4.276

14.110.800

x

4

Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án dân cư dịch vụ) phường Đồng Nguyên

Trung tâm PTQĐ thành phố

43.000,0

15.000,0

7.800

117.000.000

x

5

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại Hương Mạc, thành phố Từ Sơn

Trung tâm PTQĐ thành phố

13.200,0

7.920,0

4.276

33.865.920

x

6

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đông Ngàn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Trung tâm PTQĐ thành phố

5.800,0

3.900,0

20.826

81.221.400

x

7

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ờ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Trung tâm PTQĐ thành phố

54.100,0

23.600,0

4.276

100.913.600

x

8

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn, phường Châu Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

14.700,0

7.200,0

4.276

30.787.200

x

9

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu phố Song Tháp, phường Châu Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

9.316,0

4.000,0

4.276

17.104.000

x

10

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc, phường Châu Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

8.400,0

5.400,0

4.276

23.090.400

x

11

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu Trịnh Xá, phường Châu Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

9.700,0

5.800,0

4.276

24.800.800

x

12

Khu đất xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Châu Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

6.000,0

3.600,0

4.276

15.393.600

x

13

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Đa Vạn, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

Trung tâm PTQĐ thành phố

20.000,0

7.000,0

7.150

50.050.000

x

14

Dự án tại khu phố Đa Hội và Đồng Phúc, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn (đối với 08 lô đất ở)

Trung tâm PTQĐ thành phố

1.457,0

1.457,0

7.150

10.417.550

x

15

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Phù Lộc, phường Phù Chẩn

Trung tâm PTQĐ thành phố

16.300,0

7.870,0

4.276

33.652.120

x

16

Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Doi Sóc, phường Phù Chẩn

Trung tâm PTQĐ thành phố

14.200,0

4.592,0

4.276

19.635.392

x

17

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn (Khu 9 ha khu phố Thượng)

Trung tâm PTQĐ thành phố

87.200,0

19.754,0

9.109

179.939.186

x

18

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất phường Phù Khê

Trung tâm PTQĐ thành phố

64.300,0

39.000,0

4.276

166.764.000

x

19

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để đấu giá quyền sử dụng đất

Trung tâm PTQĐ thành phố

67.300,0

26.250,0

4.276

112.245.000

x

20

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu số 2 khu phố Đông, phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn

Trung tâm PTQĐ thành phố

1.800,0

1.171,0

8.408

9.845.768

x

21

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn (khu phố Nghĩa Lập)

Trung tâm PTQĐ thành phố

4.600,0

2.242,0

7.150

16.030.300

X

22

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại khu số 1 khu phố Thượng, phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn

Trung tâm PTQĐ thành phố

75.500,0

22.345,0

8.281

185.038.945

x

23

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn

Trung tâm PTQĐ thành phố

71.100,0

43.200,0

12.827

554.126.400

x

24

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Tân Lập, phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn (đối với 10 lô đất ở)

Trung tâm PTQĐ thành phố

1.191,0

1.191,0

7.150

8.515.650

x

25

Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (giáp công viên hồ Đại Đình)

Trung tâm PTQĐ thành phố

4.000,0

2.400,0

17.174

41.217.600

x

26

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT phường Hương Mạc

Ban QLDA XD TP Từ Sơn

10.000,0

3.000,0

4.276

12.828.000

x

III

Huyện Yên Phong

 

522.500,0

157.800,0

 

790.500.000

 

1

Dự án đất đấu giá QSDĐ tại 3 thôn Yên Vỹ, Yên Hậu, Yên Tân

UBND xã Hòa Tiến

96.000,0

28.800,0

5.000

144.000.000

x

2

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Lạc Nhuế

UBND xã Thụy Hòa

52.500,0

15.800,0

5.200

82.160.000

x

3

Đấu giá đất ở thôn Nguyệt Cầu

UBND xã Tam Giang

16.500,0

5.000,0

4.500

22.500.000

x

4

Khu đất ở đấu giá thôn Đông và thôn Như Nguyệt

UBND xã Tam Giang

46.000,0

13.800,0

5.200

71.760.000

x

5

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Xuất

UBND xã Đông Thọ

13.200,0

4.000,0

5.200

20.800.000

x

6

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ thôn Đồng Thôn

UBND xã Đông Tiến

32.000,0

9.600,0

5.000

48.000.000

x

7

Khu nhà ở công nhân và thương mại DV khu công nghiệp tại xã Đông Tiến và Yên Trung, huyện Yên Phong

Công ty Liên doanh Văn Phú

25.000,0

7.500,0

5.000

37.500.000

x

8

Dự án đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá

UBND xã Long Châu

9.900,0

3.000,0

5.000

15.000.000

x

9

Dân cư dịch vụ số 2 thôn Chi Long

UBND xã Long Châu

21.500,0

6.400,0

5.200

33.280.000

x

10

Khu nhà ở đấu giá QSD đất thôn Ngô Xá

UBND xã Long Châu

9.100,0

2.700,0

5.200

14.040.000

x

11

Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai

UBND xã Trung Nghĩa

43.000,0

12.900,0

4.500

58.050.000

x

12

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Văn Môn

12.000,0

3.600,0

4.500

16.200.000

x

13

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Quan Độ

UBND xã Văn Môn

14.000,0

4.200,0

4.500

18.900.000

x

14

Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thôn Trung Lạc, thôn Ấp Đồn

UBND xã Yên Trung

37.000,0

11.100,0

4.500

49.950.000

x

15

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Yên Trung

UBND xã Yên Trung

89.500,0

26.900,0

5.200

139.880.000

x

16

31 lô thuộc điểm dân cư nông thôn khu số 1, thôn Tiên Trà, xã Trung Nghĩa

UBND xã Trung Nghĩa

5.300,0

2.500,0

7.392

18.480.000

x

IV

Thị xã Quế Võ

 

117.450,2

41.938,3

 

104.513.301

 

1

Đấu giá QSD đất tại thôn Cựu Tự, xã Ngọc Xá (Chuyển một phần diện tích dự án dân cư dịch vụ chuyển sang đấu giá)

UBND xã Ngọc Xá

43.000,0

12.721,0

2.270

28.876.670

x

2

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bằng An, huyện Quế Võ

UBND phường Bằng An

69.402,2

25.891,1

2.270

58.772.797

x

3

Đấu giá quyền sử dụng đất dự án khu nhà ở thôn Giang Liễu, xã Phương Liễu

UBND phường Phương Liễu

5.048,0

3.326,2

5.070

16.863.834

x

V

Huyện Tiên Du

 

251.499,6

99.975,5

 

519.432.594

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Lim, huyện Tiên Du

UBND thị trấn Lim

30.455,0

9.193,0

12.750

117.210.750

x

2

Dự án đất ở đấu giá QSDĐ thị trấn Lim, huyện Tiên Du (11 lô)

Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du

2.388,4

928,4

9.360

8.689.450

x

3

Dự án đất dân cư dịch vụ thôn Hoài Thượng, xã Liên Bão (đấu giá 05 lô còn lại)

UBND xã Liên Bão

422,8

422,8

2.940

1.243.032

X

4

Đấu giá 01 lô Bãi sắn thôn Hoài Thị xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

125,8

125,8

3.000

377.400

x

5

Dự án đấu giá đất xen kẹp các thôn xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

1.339,0

1.197,8

2.850

3.413.730

x

6

Dự án xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Khu nhà ở thôn Đoài, xã Hoàn Sơn

UBND xã Hoàn Sơn

16.866,7

6.630,0

2.850

18.895.500

x

7

Dự án đất đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Hiên Vân (Khu số 2)

Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du

61,410,5

10.297,0

3.300

33.980.100

x

8

Dự án đất đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại thôn Na, Nội, xã Hiên Vân.

Ban QLDA xây dựng huyện Tiên Du

37.611,9

14.517,0

3.300

47.906.100

x

9

Dự án Khu Gia Sen, thôn Tử Nê, xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

14.742,0

2.914,4

2.130

6.207.672

x

10

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Tân Chi, huyện Tiên Du

UBND xã Tân Chi

97.213,8

33.498,3

6.300

211.039.290

x

11

Dự án đấu giá QSDĐ tạo vốn thôn Nội Viên, xã Lạc Vệ

UBND xã Lạc Vệ

32.103,0

12.790,0

2.243

28.687.970

x

12

Dự án đấu giá QSĐĐ Khu A thôn Lương Giáo

UBND xã Tri Phương

18.654,0

7.461,0

5.600

41.781.600

x

VI

Huyện Lương Tài

 

514.700,0

178.560,0

 

1.029.004.400

 

1

Khu đô thị phía Tây đường 280 mới

UBND xã Tân Lãng

98.000,0

32.000,0

10.076

322.432.000

x

2

Khu nhà ở thôn Ngọc Cục, xã Tân Lãng

UBND xã Tân Lãng

61.000,0

21.000,0

2.310

48.510.000

x

3

Đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú

Ban QL các DAXD Huyện

75.000,0

29.800,0

2.530

75.394.000

x

4

Khu nhà ở xã Lâm Thao (thôn Thái Trì)

UBND xã Lâm Thao

15.500,0

5.300,0

5.819

30.840.700

x

5

Khu nhà ở thôn An Trụ, xã An Thịnh

Ban QL các DAXD Huyện

36.500,0

6.900,0

1.870

12.903.000

x

6

Đấu giá đất xen kẹp xã Trung Kênh

Ban QL các DAXD Huyện

17.000,0

6.000,0

2.310

13.860.000

x

7

Khu nhà ở xã An Thịnh và xã Trung Kênh

Ban QL các DAXD Huyện

31.000,0

10.600,0

3.696

39.177.600

x

8

Khu nhà ở xã Bình Định

UBND xã Bình Định

11.900,0

4.760,0

2.310

10.995.600

x

9

Khu nhà ở xã Mỹ Hương

UBND xã Mỹ Hương

52.000,0

19.000,0

9.028

171.522.500

x

10

Khu dân cư mới thị tứ Sen, xã Lâm Thao

UBND xã Lâm Thao

42.000,0

15.000,0

7.429

111.435.000

x

11

Khu nhà ở xã Quảng Phú (thôn Thanh Gia)

Ban QL các DAXD Huyện

35.000,0

14.000,0

3.968

55.545.000

x

12

Khu nhà ở phía Bắc sông Thứa

UBND thị trấn Thứa

32.000,0

11.500,0

11.550

132.825.000

x

13

Dự án Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Quảng Bố, xã Quảng Phú (Khu số 1)

UBND xã Quảng Phú

7.800,0

2.700,0

1.320

3.564.000

x

VII

Huyện Gia Bình

 

527.400,0

181.960,0

 

1.037.105.400

 

1

Khu nhà ở đấu giá thôn Ngăm Lương, xã Lãng Ngâm

BQL các DAXD huyện Gia Bình

48.300,0

17.000,0

3.696

62.832.000

x

2

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Lê Lợi, xã Nhân Thắng

UBND xã Nhân Thắng

98.000,0

32.000,0

10.076

322.432.000

x

3

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Đại Bái, xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

60.000,0

21.000,0

2.310

48.510.000

x

4

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ khu du lịch sinh thái Thiên Thai

BQL các DAXD huyện Gia Bình

75.000,0

29.800,0

2.530

75.394.000

x

5

Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Dư, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

UBND xã Quỳnh Phú

15.500,0

5.300,0

5.819

30.840.700

x

6

Khu nhà ở để đấu giá quyền QSDĐ tại thôn Phú Dư, Đổng Lâm, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

UBND xã Quỳnh Phú

36.500,0

6.900,0

1.870

12.903.000

x

7

Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ thôn Mỹ Thôn, xã Xuân Lai

UBND xã Xuân Lai

17.000,0

6.000,0

2.310

13.860.000

x

8

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đoan Bái, xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

31.000,0

10.600,0

3.696

39.177.600

x

9

Đấu giá QSD đất tại thôn Đại Lai - xã Đại Lai

UBND xã Đại Lai

11.900,0

4.760,0

2.310

10.995.600

x

10

Khu đất giãn dân thôn Vạn Ty, xã Thái Bảo

UBND xã Thái Bảo

400,0

400,0

2.035

814.000

x

11

Khu nhà ở phía Tây thôn Nội Phú

BQL các DAXD huyện Gia Bình

52.000,0

19.000,0

9.028

171.522.500

x

12

Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Phú Ninh

BQL các DAXD huyện Gia Bình

42.000,0

15.000,0

7.429

111.435.000

x

13

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cầu Đào

UBND xã Nhân Thắng

32.000,0

11.500,0

11.550

132.825.000

x

14

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại kho lương thực, trường mầm non cũ thôn Chính Thượng, thôn Xuân Dương

UBND xã Vạn Ninh

7.800,0

2.700,0

1.320

3.564.000

x

VIII

Thị xã Thuận Thành

 

649.604,0

254.063,3

 

1.405.867.677

 

1

Dự án xây dựng Khu nhà ở thôn Thường Vũ, xã An Bình, huyện Thuận Thành

UBND thị xã Thuận Thành

81.438,4

32.401,2

6.204

201.017.045

x

2

Dự án xây dựng Khu nhà ở xã An Bình, huyện Thuận Thành

UBND thị xã Thuận Thành

59.640,7

27.369,7

6.204

169.801.619

x

3

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại tại xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành

UBND thị xã Thuận Thành

87.169,6

33.959,7

9.720

330.088.090

x

4

Khu Nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Mão Điền, huyện Thuận Thành

UBND thị xã Thuận Thành

32.956,4

11.865,6

3.600

42.716.160

x

5

Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

UBND xã Nghĩa Đạo

77.969,3

23.519,0

6.888

161.998.872

x

6

Khu đất xen kẹp, khó canh tác khi thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc - Xuân Lâm (Dự án khu dân cư đấu giá QSDĐ thôn Doãn Thượng, xã Xuân Lâm)

UBND phường Xuân Lâm

23.783,8

9.140,9

4.200

38.391.948

x

7

Khu nhà ở xã Hà Mãn huyện Thuận Thành

UBND thị xã Thuận Thành

72.304,6

28.411,8

13.296

156.225.595

x

8

Dự án Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Đại Mão (xứ đồng Con Chim) và thôn Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)

UBND xã Hoài Thượng

15.935,4

6.919,9

2.484

17.188.907

x

9

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành, tại Khu số 1 thôn Bút Tháp

UBND xã Đình Tổ

15.099,8

5.979,2

2.070

12.376.944

x

10

Khu đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phương Quan

UBND phường Trí Quả

57.000,0

22.800,0

7.020

160.056.000

x

11

Khu nhà ở xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành (Tên cũ: Khu nhà ở đấu giá QSDĐ (chuyển đổi từ dân cư dịch vụ Hồng Hạc - Xuân Lâm)

UBND xã Ngũ Thái

120.000,0

48.000,0

2.244

107.712.000

x

12

Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xen kẹt tại xã Đại Đồng Thành, huyện Thuận Thành

UBND xã Đại Đồng Thành

6.306,0

3.696,3

2.244

8.294.497

x

Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII)

2.812.298,6

1.092.713,5

 

7.516.604.859

 

 

BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ

(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1.276.996,4

401.516,8

 

6.059.509.761,0

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Phúc Sơn, phường Vũ Ninh - Kinh Bắc để hoàn trả vốn đầu tư xây dựng tuyến đường ĐT286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

64.399,9

9.076,0

17.901

162.469.476

x

2

Khu nhà ở Hai Vân - Chu Mẫu, phường Vân Dương để khai thác giá trị quyền sử dụng đất, hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức hợp đồng BT

Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

24.989,0

5.752,0

12.670

72.877.840

x

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở hoàn trả vốn đối ứng thanh toán cho dự án ĐTXD trường Mầm Non phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao BT,

Liên danh Công ty cổ phần Vạn Xuân và Công ty xây lắp 1

33.600,0

10.934,0

5.835

63.799.890

x

4

Dự án Khu TĐC cho dự án đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA XD thành phố

43.766,0

8.481,0

15.220

129.080.820

x

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phúc Ninh, tại thành phố Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch và giao bổ sung)

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

682.153,9

293.797,0

13.695

4.023.549.915

x

6

Dự án khu nhà ở và dịch vụ công cộng Việt Long, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần Việt Long

5.576,0

2.107,0

39.000

82.173.000

x

7

Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh

Công ty TNHH đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương

7.575,0

5.087,0

29.380

149.456.060

x

8

Khu nhà ở để bán đường Ngọc Hân Công Chúa, thành phố Bắc Ninh đợt 1 (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty TNHH Cao Nguyên

23.617,7

14.869,6

39.000

579.914.400

x

9

Khu nhà ở phường Vũ Ninh tạo vốn đối ứng hoàn trả chi phí xây dựng công trình Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng BT

Công ty Long Phương (TNHH)

47.800,0

17.686,0

13.260

234.516.360

x

10

Khu nhà ở để bán đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh của Chi nhánh Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh (điều chỉnh quy hoạch)

Công ty cổ phần xuất, nhập khẩu Việt Trang tại Bắc Ninh

74.815,8

819,0

39.000

31.941.000

x

11

Dự án Khu nhà ở Khả Lễ 2, phường Võ Cường (xác định diện tích tăng so BĐQH)

Công ty CPĐT phát triển nhà

683,2

683,2

11.250

7.686.000

x

12

Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị Him Lam, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần Him Lam

268.019,9

32.225,0

16.200

522.045.000

x

II

Thành phố Từ Sơn

 

686.496,0

313.719,0

 

1.638.220.504

 

1

Khu nhà ở tái định cư GPMB thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường TL295B

Ban quản lý các dự án xây dựng thành phố Từ Sơn

21.106,0

4.750,0

18.850

89.537.500

x

2

Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, phường Đình Bảng

Công ty Hải phát Kinh Bắc

40.000,0

14.000,0

4.276

59.864.000

x

3

Dự án ĐTXD khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB khi thực hiện các dự án xây dựng tại phường Đồng Nguyên

BAN QL Các DAXD TP Từ Sơn

13.000,0

7.800,0

4.276

33.350.460

x

4

Khu nhà ở khai thác vốn đối ứng thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng đường TL277 đoạn từ Từ Sơn đến thị trấn Chờ (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch)

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

198.611,0

83.073,0

5.860

486.807.780

x

5

Xây dựng (trung tâm thể thao, trường học, công trình, khu đô thị tại phường Đồng Kỵ (xác định do điều chỉnh QH)

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

210.945,0

1.262,0

6.370

8.038.940

x

6

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị dịch vụ VSIP Bắc Ninh (thay đổi quy hoạch đất hỗn hợp)

Công ty VSIP Bắc Ninh

202.834,0

202.834,0

4.736

960.621.824

x

III

Huyện Yên Phong

 

323.371,0

24.719,0

 

134.378.412

 

1

Khu nhà ở tái định cư phục vụ công tác GPMB cho dự án ĐTXD đường trục trung tâm huyện

UBND thị trấn Chờ

2.400,0

960,0

9.600

9.216.000

x

2

Khu nhà ở và dịch vụ cho cán bộ công nhân viên KCN Yên Phong

Tổng Công ty Vigracera -CTCP

320.971,0

23.759,0

5.268

125.162.412

x

IV

Thị xã Quế Võ

 

175.471,5

83.405,0

 

187.713.400

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất ở tại xã Bồng Lai, huyện Quế Võ (do thực hiện Tiểu dự án đường sắt Lim - Phả Lại)

UBND phường Bồng Lai

18.271,5

8.505,0

2.080

17.690.400

x

2

Giao đất tái định cư cho 02 hộ dân thôn Yên Lâm xã Bằng An do thực hiện dự án đường 279 nôi QL 18 đi xã Bằng An

UBND phường Bằng An

200,0

18.900,0

2.270

42.903.000

x

3

Giao đất tái định cư và bồi thường bằng đất ở xã Chi Lăng do thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội

Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh

92.000,0

33.000,0

2.270

74.910.000

x

4

Giao đất tái định cư và bồi thường bằng đất ở xã Yên Giả do thực hiện dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội

Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh

65.000,0

23.000,0

2.270

52.210.000

x

V

Huyện Tiên Du

 

18.204,6

10.420,0

 

23.719.380

 

1

Tái định cư để thực hiện dự án bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất mở rộng khuôn viên chùa thôn Hoài Thị

UBND xã Liên Bão

300,0

300,0

1.343

402.900

 

2

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen kẹp, tại xã Hiên Vân, huyện Tiên Du (xác định tiền sử dụng đất do thay đổi quy hoạch)

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và thương mại Hiên Vân

17.904,6

10.120,0

2.304

23.316.480

x

VI

Huyện Gia Bình

 

31.600,0

11.060,0

 

73.524.360

 

1

Xây dựng tầng kỹ thuật, tái định cư đô thị Nhân Thắng

BQL các DAXD huyện Gia Bình

20.000,0

7.000,0

6.875

48.125.000

x

2

Khu tái định cư thị trấn Gia Bình

BQL các DAXD huyện Gia Bình

11.600,0

4.060,0

6.256

25.399.360

x

VII

Thị xã Thuận Thành

 

1.074.020,0

477.720,6

 

2.524.889.087

 

1

Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành III

Công ty CP đầu tư Trung Quý Bắc Ninh

674.602,7

318.129,3

5.832

1.855.330.078

x

2

Dự án Khu nhà ở Đầm Dê tại xã An Bình, huyện Thuận Thành.

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị

77.359,3

41.720,6

6.204

258.834.602

x

3

Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối ứng xây dựng đài tưởng niệm

Công ty Light Land

37.035,5

10.548,6

6.675

70.411.772

x

4

Dự án xây dựng Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành (đợt 3 - giai đoạn 2)

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

9.661,1

1.820,6

6.675

12.152.505

x

5

Khu nhà ở để thanh toán cho dự án đầu tư xây dựng tuyến đường T6, T7, T8 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) (Khu số 1), tại thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành

Công ty TNHH Phúc Sơn

11.398,1

5.487,9

6.675

36.631.733

x

6

Khu nhà ở khai thác QSDĐ hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tuyến đường T678 trung tâm huyện lỵ Thuận Thành (khu số 2)

Công ty TNHH Phúc Sơn

32.518,5

11.593,4

6.675

77.385.945

x

7

Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành)

UBND thị xã Thuận Thành

70.000,0

28.000,0

2.070

57.960.000

x

8

Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành)

UBND thị xã Thuận Thành

20.000,0

8.000,0

2.070

16.560.000

x

9

Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Mão Điền, huyện Thuận Thành)

UBND thị xã Thuận Thành

94.000,0

37.600,0

2.070

77.832.000

x

10

Dự án khu nhà ở tái định cư phục vụ Đường Vành đai 4 (đoạn qua xã Ninh Xá, huyện Thuận Thành)

UBND thị xã Thuận Thành

16.000,0

6.400,0

2.070

13.248.000

x

12

Khu dân cư thôn Lạc Thổ, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành (xác định tiền sử dụng đất do điều chỉnh quy hoạch).

Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng khu đô thị

31.444,8

8.420,2

5.765

48.542.453

x

Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII)

3.586.159,5

1.322.560,4

 

10.641.954.904

 

 

BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

Quy mô khu đất

Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất số (nghìn đồng/m2)

Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến phải thuê tư vấn xác định giá đất

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất ở (m2)

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1.672.167,7

65.992,1

 

600.677.532

 

1

Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở dân cư dịch vụ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5

UBND phường Hạp Lĩnh

95.550,2

632,2

5.684

3.593.109

x

2

Xây dựng khu nhà ở tạo quỹ đất DCDV phường Hạp Lĩnh (khu Sơn), thành phố Bắc Ninh

UBND phường Hạp Lĩnh

79.052,9

1.510,4

6.318

9.542.707

x

3

Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông khu Khúc Toại đoạn từ đầu cầu Chọi đến đoạn liên phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

2.159,9

481,8

6.075

2.926.935

x

4

Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Cty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

28.978,6

473,6

6.494

3.075.322

x

5

Dự án ĐTXD đường H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức Hợp đồng xây dựng - chuyển giao BT

UBND thành phố Bắc Ninh

143.866,9

11.191,0

12.542

140.351.927

x

6

Dự án ĐTXD khu dân cư xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn, phường Khắc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

7.454,1

188,0

6.480

1.218.240

x

7

Dự án Đầu tư xây dựng Đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa phận tỉnh Bắc Ninh)

Ban QLDA Sở Giao thông vận tải tỉnh

900.000,0

17.054,8

6.075

103.607.910

x

2.138,0

16.200

34.635.600

x

8.025,7

6.075

48.756.128

x

4.375,0

3.483

15.238.125

x

8

Dự án ĐTXD tuyến đường TL.286 cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh theo hình thức BT

Nhà đầu tư: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

49.175,1

345,4

20.898

7.218.169

x

658,3

12.542

8.256.069

x

9

Dự án Khu nhà ở đấu giá QSDĐ phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh - Khu số 5

UBND phường Hạp Lĩnh

97.721,8

148,0

4.428

655.344

x

10

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng nông thôn mới xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh (Hạng mục đường vào khu đấu giá)

UBND thành phố Bắc Ninh

7.000,0

204,4

7.290

1.490.076

x

913,7

2.849

2.602.674

x

2.089,2

1.998

4.174.222

x

11

Dự án ĐTXD đường Hàn Thuyên (đoạn từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA xây dựng thành phố

16.875,8

279,6

19.238

5.378.805

x

562,1

11.543

6.488.039

x

1.504,4

7.992

12.023.165

x

835,4

4.793

4.003.655

x

709,7

3.119

2.213.199

x

12

Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 (địa phận thành phố Bắc Ninh).

Ban QLKVPT đô thị

73.314,6

2.168,3

6.075

13.172.423

x

13

Dự án đầu tư xây dựng đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn từ ĐT.295B sang phía tây thành phố đến đường H) thành phố Bắc Ninh.

Ban QLKVPT đô thị

50.615,0

1.985,7

28.215

56.026.526

x

1.029,6

16.929

17.430.098

x

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Kinh Dương Vương, thành phố Bắc Ninh (đoạn qua tòa nhà điều hành sản xuất của Công ty Điện lực Bắc Ninh).

Ban QLKVPT đô thị

45.402,8

3.961,6

18.806

74.499.869

x

15

Đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn nối tiếp từ đường Lạc Long Quan qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh).

Ban QLKVPT đô thị

75.000,0

2.526,2

8.748

22.099.198

x

II

Thành phố Từ Sơn

 

445.200,0

15.705,0

 

159.131.193,0

 

1

Dự án xây dựng Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự, phường Tam Sơn

BQL các DAXD TP Từ Sơn

245,0

245,0

3.094

758.030

 

2

Dự án ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội

Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá Đa Hội

272.400,0

5.840,0

6.500

37.960.000

x

3

Dự án khu di tích Đền Đô - Sông Tiêu Tương

Công ty cổ phần Hải Phát Kinh Bắc

100.000,0

5.165,0

7.064

36.486.593

x

4

Dự án mở rộng đường Hoàng Quốc Việt phường Đồng Nguyên

UBND thành phố Từ Sơn

51.000,0

700,0

18.018

12.612.600

x

5

Xây dựng nâng cấp, cải tạo đường TL295B

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

21.800,0

4.000,0

18.018

72.072.000

x

III

Huyện Yên Phong

 

549.930,9

14.300,0

 

75.194.500

 

1

Dự án ĐTXD ĐT.285B (Đoạn từ ĐT.295, xã Đông Tiến đến QL.3 mới, huyện Yên Phong) và nút giao hoàn chỉnh nối với QL.3 mới

Ban quản lý dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh

284.674,0

5.800,0

5.200

30.160.000

x

2

Dự án ĐTXD các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 (địa phận huyện Yên Phong)

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

254.556,9

1.400,0

5.200

7.280.000

x

3

ĐTXD đường trục trung tâm thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đoạn từ trụ sở cơ quan Quản lý thị trường đến đường 19/8)

BQL các DAXD huyện

5.200,0

1.600,0

5.200

8.320.000

x

4

Tuyến đấu nối HTKT khu nhà ở và dịch vụ thị trấn Chờ với đường ĐT.286, huyện Yên Phong

BQL các DAXD huyện

500,0

500,0

13.869

6.934.500

x

5

Dự án ĐTXD đường TL277 đoạn thị xã Từ Sơn đến thị trấn Chờ và tuyến nhánh số 1, huyện Yên Phong

Công ty CP tập đoàn HANAKA

5.000,0

5.000,0

4.500

22.500.000

x

IV

Thị xã Quế Võ

 

658.306,3

54.997,5

 

117.849.008

 

1

Công trình đường trục xã Phù lãng, huyện Quế Võ (đoạn từ chợ Lãng cũ đi bến phà)

UBND xã Phù Lãng

472,0

130,7

2.080

271.856

x

2

ĐTXD cải tạo, nâng cấp Đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

BQLDA huyện Quế Võ

6.955,2

1.100,0

2.080

2.288.000

x

3

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ Xã Nhân Hoà đi xã Đại Xuân)

BQLDA huyện Quế Võ

121.832,0

3.000,0

2.270

6.810.000

x

4

Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ I (GĐ2)

BQLDA huyện Quế Võ

31.120,2

1.450,0

2.460

3.567.000

x

5

Dự án xây dựng đường mặt đê Kênh Nam, đoạn từ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ I (GĐ1)

UBND phường Phượng Mao

2.782,3

1.902,6

2.406

4.577.656

x

6

Dự án ĐTXD đường ĐT.278 đoạn QL.18, xã Phượng Mao đến ĐT.278, xã Yên Giả, huyện Quế Võ

Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh

12.819,6

3.600,0

2.460

8.856.000

x

7

Dự án đường TL.278 đoạn từ QL.18 đi đê sông Cầu

Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh

1.519,0

600,0

2.080

1.248.000

x

8

Công trình: Dự án đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội ( trên địa bàn huyện Quế Võ)

Ban QLDA sở GTVT Bắc Ninh

600.323,6

38.627,8

2.080

80.345.824

x

9

Công trình đường TL.279 lên đê Hữu Cầu

BQLDA huyện Quế Võ

68.552,8

2.300,0

2.080

4.784.000

x

10

Công trình QL.18 đi làng Nghề Phù Lãng

BQLDA huyện Quế Võ

2.616,4

2.198,4

2.080

4.572.672

x

11

Dự án xây dựng đường vào chợ Trung tâm thị trấn Phố Mới (đoạn Bn 3)

UBND phường Phố Mới

170,0

88,0

6.000

528.000

x

V

Huyện Tiên Du

 

114.291,8

11.898,2

 

123.844.918

 

1

Đường giao thông xã đoạn từ Tam Tảo- UBND xã

UBND xã Phú Lâm

1.476,2

615,8

5.400

3.325.320

x

2

Điểm dân cư nông thôn, đất đấu giá quyển sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới và đất ở TĐC TL276

UBND xã Phú Lâm

560,0

560,0

5.400

3.024.000

x

3

ĐTXD đường ĐT1 - Khu đô thị mới, huyện Tiên Du

Ban QLDA huyện

687,5

687,5

6.500

4.468.750

x

4

Dự án ĐTXD đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương)

Ban QLDA huyện

1.709,4

1.709,4

6.500

11.111.100

x

5

Dự án mở rộng khuôn viên Chùa thôn Hoài Thị, xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

237,0

237,0

1.806

428.022

x

6

ĐTXD Công viên cây xanh và hồ điều hòa Vân Tương, thị trấn Lim, huyện Tiên Du

Ban QLDA huyện

63.169,0

103,1

14.421

1.486.805

x

7

Đầu tư xây dựng đường ĐT.277, đoạn từ QL.38 đến TL.276, huyện Tiên Du

Ban QLDA huyện

15.552,7

483,5

2.112

1.021.152

x

8

Đầu tư xây dựng đường HL6 đoạn từ TL.276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và Làng đại học I, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh (giai đoạn 1)

Ban QLDA huyện

15.789,0

972,4

10.010

9.733.724

x

9

ĐTXD 276 kéo dài đi Cảnh Hưng, huyện Tiên Du; Hạng mục: Tuyến T3 đoạn từ đường trục bê tông xã Cảnh Hưng đi UBND xã Cảnh Hưng

Ban QLDA huyện

6.082,0

350,5

1.551

543.626

x

10

Đường Đại Đồng Cống Bựu, huyện Tiên Du (phần còn lại)

Ban QLDA huyện

5.000,0

2.150,0

6.006

12.912.900

x

11

Dự án cải tạo, nâng cấp TL295B địa phận huyện Tiên Du (bổ sung)

Công ty TNHH XD đường 295B

4.029,0

4.029,0

18.811

75.789.519

x

VI

Huyện Lương Tài

 

471.246,2

4.701,5

 

14.746.810

 

1

Dự án ĐTXD đường TL.285B mới, GĐ 1,2

BQLDA - Sở GTVT Tỉnh

144.937,5

1.640,0

4.400

7.216.000

x

2

Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì

Ban QLDA - Sở Nông nghiệp PTNT

67.752,0

340,4

1.881

640.292

x

3

Dự án cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống

Ban QLDA - Sở Nông nghiệp PTNT

10.444,6

333,5

1.496

498.916

x

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu, kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

BQLDA - Sở GTVT Tỉnh

161.611,4

2.240,0

2.376

5.322.240

x

5

Dự án Khu đô thị phía Bắc sông Thứa, huyện Lương Tài

UBND thị trấn Thứa

86.500,7

147,6

7.245

1.069.362

x

VII

Huyện Gia Bình

 

833.210,0

21.298,0

 

182.066.012

 

1

Dự án ĐTXD đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và các tuyến nhánh

BQL các DAXD huyện Gia Bình

10.300,0

1.000,0

11.451

11.451.000

x

2

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất để tạo vốn xây dựng hạ tầng kỹ khu du lịch sinh thái Thiên Thai

BQL các DAXD huyện Gia Bình

75.000,0

200,0

2.530

506.000

x

3

Khu khuôn viên cây xanh trung tâm thị trấn Gia Bình

BQL các DAXD huyện Gia Bình

9.000,0

2.500,0

13.812

34.528.750

x

4

Đường Huyền quang thị trấn kéo dài đến kéo dài QL 17

BQL các DAXD huyện Gia Bình

48.000,0

500,0

10.028

5.014.000

x

5

Khu công nghiệp Gia Bình

Công ty TNHH MTV Đầu tư

630.410,0

15.000,0

8.349

125.235.000

x

6

Đường Cao Lỗ Vương kéo dài đi Đại Bái và tuyến nhánh

BQL các DAXD huyện Gia Bình

45.000,0

2.000,0

2.381

4.761.000

x

7

ĐTXD Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Dư, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình

UBND xã Quỳnh Phú

15.500,0

98,0

5.819

570.262

x

VIII

Thị xã Thuận Thành

 

153.628,6

64.995,5

 

161.448.822

x

1

Xây dựng Đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô

Ban quản lý dự án Sở Giao thông Vận tải

38.382,4

31.976,4

 

79.429.378

x

 

Tại xã Nguyệt Đức

 

2.465,6

2.466,0

2.484

6.125.544

x

 

Tại xã Nghĩa Đạo

 

4.454,0

4.454,4

2.484

11.064.730

x

 

Tại xã Mão Điền

 

20.869,0

20.869,0

2.484

51.838.596

x

 

Tại phường Ninh Xá

 

4.187,0

4.187,0

2.484

10.400.508

x

2

Đường tránh QL17 giai đoạn 1 đoạn từ An Bình đi Trạm Lộ

BQL các dự án XD huyện

67.270,6

200,0

2.484

496.800

x

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên hồ cảnh quan, đường dạo và cổng làng khu Giếng Đá, thôn Bùi Xá, xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

UBND xã Ngũ Thái

16.000,0

842,7

2.484

2.093.267

x

Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII)

4.897.981,5

253.887,8

 

1.434.958.795

 

 

BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ CÓ GIÁ TRỊ TRÊN 20 TỶ

(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án

Chủ dự án

 Tổng diện tích (m2)

 Giá đất dự kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)

 Thành tiền (nghìn đồng)

Dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất

 

 

I

Thành phố Bắc Ninh

 

1.336.399,1

74.368,0

2.939.508.107

 

 

1

Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô

CN Công ty TNHH thương mại tài chính Hải Âu

98.885,1

4.704,0

465.155.510

x

 

2

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao, vui chơi giải trí và nhà làm việc

Công ty TNHH SX&TM Tân Á

4.003,9

6.792,0

27.194.489

x

 

3

Xây dựng khách sạn Le Indochina

Công ty TNHH du lịch và khách sạn Le Indochina

2.367,5

9.360,0

22.159.800

x

 

4

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

766.859,0

1.700,0

1.303.660.300

x

 

5

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

210.556,5

1.700,0

357.946.050

x

 

6

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật KCN Quế Võ

69.773,5

1.700,0

118.614.950

x

 

7

Xây dựng Nhà văn phòng đội xe, đội ươm giống cây, gara xe và vườn ươm giống cây đô thị

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh

17.955,6

6.896,0

123.821.818

x

 

8

Xây dựng trung tâm dịch vụ thể thao và dưỡng sinh

Công ty Đại Hoàng Long (TNHH)

29.727,0

2.592,0

77.052.384

x

 

9

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề Khúc Xuyên

Công ty TNHH đầu tư và phát triển Cụm công nghiệp Khúc Xuyên

105.963,3

1.700,0

180.137.610

x

 

10

Xây dựng tổ hợp Trung tâm thương mại, căn hộ chung cư và căn hộ Khách sạn tại phường Suối Hoa

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Suối Hoa

6.000,0

18.144,0

108.864.000

x

 

11

Xây dựng trạm dừng nghỉ trên QL1 tại phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần và thương mại kinh doanh dịch vụ Bắc Ninh

17.934,2

2.880,0

51.650.496

x

 

12

Dự án xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp và siêu thị tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

Công ty CP đầu tư phát triển Hoàng Hà

6.373,5

16.200,0

103.250.700

x

 

II

Thành phố Từ Sơn

 

1.083.635,2

 

3.907.980.204

 

 

1

Xây dựng Tổ hợp thương mại dịch vụ và bãi đỗ xe tại phương Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại dịch vụ

8.801,0

10.412,0

91.636.012

x

 

2

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

Công ty Long Phương (TNHH)

5.210,0

14.950,0

77.889.500

x

 

3

Xây dựng trung tâm thương mại, bãi đỗ xe, khu dịch vụ thương mại công cộng Khu đô thị Đền Đô

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

21.065,5

10.080,0

212.340.240

x

 

4

Xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề xã Phù Khê

Công ty TNHH Thành Hưng Bắc Ninh

69.433,0

2.970,0

206.216.010

x

 

5

Xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại phường Đình Bảng thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH Việt Thịnh

3.883,0

8.010,0

31.102.830

x

 

6

Xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ thương mại làng nghề

Công ty TNHH thương mại và xây dựng BCH

24.677,5

2.970,0

73.292.175

x

 

7

Khu thương mại dịch vụ làng nghề Đồng Kỵ

Công ty TNHH xây dựng đường 295B

176.861,0

2.970,0

525.277.170

x

 

8

Xây dựng trường Đại học Kinh Bắc

Công ty Chân Thiện Mỹ (TNHH)

280.949,3

2.970,0

834.419.421

x

 

9

Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

120.501,0

4.736,0

570.692.736

x

 

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề xã Hương Mạc, thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH bất động sản DABACO

30.971,2

1.450,0

44.908.240

x

 

11

Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn

Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh

5.200,0

11.960,0

62.192.000

x

 

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề Hương Mạc, Từ Sơn

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

30.448,2

3.289,0

100.144.130

x

 

13

Xây dựng Văn phòng làm việc, giao dịch kết hợp dịch vụ, thương mại tại Đình Bảng, Từ Sơn

Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ vận tải Lộc Linh

5.200,0

13.156,0

68.411.200

x

 

14

Khu liên hợp khoa học-đào tạo tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn

Hội khoa học kinh tế Việt Nam

199.434,5

3.320,0

662.122.540

x

 

15

Mở rộng khách sạn doanh nghiệp tư nhân cơ khí thống nhất tại phường Đình Bảng

DN cơ khí Thống Nhất

7.000,0

7.688,0

53.816.000

x

 

16

Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi tại phường Đình Bảng

Cty Hợp Tiến, Lam Khánh

25.000,0

3.120,0

78.000.000

x

 

17

Trung tâm thương mại tại phường Đồng Kỵ

Cty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng

3.000,0

12.016,0

36.048.000

x

 

18

Trung tâm thương mại dịch vụ Thế Gia Tân, phường Đông Ngàn

Cty TNHH đầu tư TM Thế Gia Tân

6.000,0

5.712,0

34.272.000

x

 

19

Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch vụ Hương Mạc

Cty CP ĐTXD Hải Nam Giang

30.000,0

2.376,0

71.280.000

x

 

20

Khu thương mại Thaicom, phường Tân Hồng

Cty Thai Com

12.000,0

2.464,0

29.568.000

x

 

21

Khu thương mại dịch vụ công ty thủy sản KV1, phường Tân Hồng

Cty thủy sản KV1

18.000,0

2.464,0

44.352.000

x

 

III

Huyện Yên Phong

 

5.993.756,2

29.208,0

8.307.182.899

 

 

1

Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh huyện Yên Phong

Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ công cộng Bắc Ninh

32.363,0

1.976,0

63.949.288

x

 

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp

Công ty cổ phần điện tử Susan

37.028,6

1.976,0

73.168.514

x

 

3

Xây dựng chợ và khu thương mại dịch vụ

Công ty TNHH Hoàng Thành Bắc Ninh

19.841,6

1.976,0

39.207.002

x

 

4

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 11) tại xã Yên Trung, huyện Yên Phong

Tổng Công ty Viglacera -CTCP

17.752,9

1.380,0

24.499.002

x

 

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại xã Yên Trung, xã Thuỵ Hoà và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong (đợt 13)

1.060.432,0

1.380,0

1.463.396.160

x

 

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong, tại x Tam Đa, xã Thuỵ Hoà và xã Yên Trung, huyện Yên Phong (đợt 14)

445.457,5

1.380,0

614.731.350

x

 

5

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C, tại xã Tam Giang, xã Đông Tiến và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 1)

Tổng Công ty Viglacera -CTCP

260.821,0

1.380,0

359.932.980

x

 

6

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C, tại xã Tam Giang, và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong (đợt 2)

75.118,3

1.380,0

103.663.254

x

 

7

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 3)

271.138,7

1.380,0

374.171.406

x

 

8

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 4)

915.318,1

1.380,0

1.263.138.978

x

 

9

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 5)

324.584,4

1.380,0

447.926.472

x

 

10

Dự án ĐTXD và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Yên Phong II-C (đợt 6)

51.415,5

1.380,0

70.953.390

x

 

11

Cụm công nghiệp Yên Trung-Đông Tiến

Công ty Mạnh Đức (TNHH)

45.890,9

1.380,0

63.329.442

x

 

12

Cụm công nghiệp làng nghề thôn Mẫn Xá

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

245.085,0

1.380,0

338.217.300

x

 

13

Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang (đợt 1)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

466.605,0

1.380,0

643.914.900

x

 

14

Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang (đợt 2)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

619.692,0

1.380,0

855.174.960

x

 

15

Khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ VSIP Bắc Ninh II, tại xã Tam giang, xã Yên Phụ, xã Hoà Tiến (đợt 3)

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

627.067,2

1.380,0

865.352.736

x

 

16

Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ

Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây

81.568,7

1.380,0

112.564.806

x

 

17

Xây dựng mở rộng Nhà máy sản xuất gạch ốp lát, tại xã Trung Nghĩa và xã Đông Thọ, huyện Yên Phong (đợt 1 2)

Công ty cổ phần CATALAN

96.575,8

1.200,0

115.890.960

x

 

18

Dự án ĐTXD hạ tâng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Yên Phong II -A.

Công ty cổ phần hạ tầng Western Pacific

300.000,0

1.380,0

414.000.000

x

 

IV

Thị xã Quế Võ

 

2.876.209,5

26.451,0

3.715.851.685,0

 

 

1

Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Phương Liễu (1ha)

Công ty Tân Thành Đô

10.000,0

4.056,0

40.560.000

x

 

2

Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ tại xã Cách Bi

Công ty Thống nhất Kinh Bắc

9.500,0

4.800,0

45.600.000

x

 

3

Xây dựng trung tâm thương mại, tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Công ty Việt An

30.000,0

5.600,0

168.000.000

x

 

4

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại, dịch vụ tại xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

Công ty Hưng Thịnh

9.500,0

5.600,0

53.200.000

x

 

5

Xây dựng Chợ thôn Phương Cầu, xã Phương Liễu huyện Quế Võ

Công ty TNHH Nam Dương 68

14.094,0

2.165,0

30.513.510

x

 

6

Xây dựng chợ Chân Cầu, tại xã Châu Phong, huyện Quế Võ (đợt 1 2)

Hợp tác xã đầu tư, xây dựng, quản lý và khai thác chợ Hải An - Châu Cầu

22.602,5

1.830,0

41.362.575

x

 

7

Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ III tại huyện Quế Võ

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển ELIP

1.583.738,0

1.200,0

1.900.485.600

x

 

8

Dự án xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ II tại huyện Quế Võ

Công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Quế Võ IDICO

1.196.775,0

1.200,0

1.436.130.000

x

 

V

Huyện Tiên Du

 

916.704,8

23.979,0

1.472.920.998

 

 

1

Xây dựng, kinh doanh Cụm công nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm

Công ty TNHH xây dựng sản xuất và thương mại Phú Lâm

28.147,1

1.450,0

40.813.295

x

 

2

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Công ty TNHH tủ bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh

15.945,2

3.120,0

49.749.024

x

 

3

Xây dựng nhà máy ép dầu xã Tân Chi, huyện Tiên Du

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

59.885,4

1.450,0

86.833.830

x

 

4

Xây dựng nhà máy sản xuất bao bì

Công ty TNHH Trần Thành

30.000,0

1.450,0

43.500.000

x

 

5

Xây dựng chợ, sân vận động, bãi đỗ xe thôn Giáo

UBND xã Tri Phương

12.000,0

1.128,0

13.536.000

x

 

6

Dự án xây dựng mở rộng cảng bốc xếp hàng hóa xã Tân Chi, huyện Tiên Du

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

44.237,6

1.232,0

54.500.723

x

 

7

Xây dựng Trung tâm đào tạo nghề, tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

Công ty cổ phần tập đoàn DABACO Việt Nam

43.359,6

3.296,0

142.913.242

x

 

8

Xây dựng nhà máy sản xuất gạch không nung tại xã Tri Phương

Công ty CP sản xuất và đầu tư Hùng Cường - Thăng Long

32.935,8

1.240,0

40.840.392

x

 

9

Xây dựng sân bãi tập lái xe ô tô xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ

26.817,0

2.513,0

67.391.121

x

 

10

Xây dựng Trụ sở làm việc tại phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phần Transeco

22.439,2

3.070,0

68.888.344

x

 

11

Xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh, tại xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du

Tổng công ty phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP

477.640,9

1.450,0

692.579.305

x

 

12

Xây dựng Bãi tập kết, kinh doanh VLXD, tại xã Tân Chi, huyện Tiên Du

Công ty TNHH xây dựng Hạp Lĩnh

23.140,4

1.130,0

26.148.652

x

 

13

Xây dựng kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh, tại xã Đại Đồng, huyện Tiên Du

Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

100.156,6

1.450,0

145.227.070

x

 

VI

Huyện Lương Tài

 

151.525,2

8.810,0

262.187.950

 

 

1

Xây dựng mở rộng Nhà máy may xuất khẩu DHA-Bắc Ninh, tại thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

Công ty TNHH một thành viên DHA-Bắc Ninh

37.644,6

2.100,0

79.053.660

x

 

2

Xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia xúc

Công ty cổ phần công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc

25.110,6

2.100,0

52.732.260

x

 

3

Khu thương mại dịch vụ xã Trung Kênh (Trạm Y tế cũ)

UBND xã Trung Kênh

4.699,0

3.240,0

15.224.760

x

 

4

Xây dựng Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung tại xã An Thịnh, huyện Lương Tài

Công ty THHH năng lượng mới EU -conchVenture Bắc Ninh

84.071,0

1.370,0

115.177.270

x

 

VII

Huyện Gia Bình

 

3.524.823,3

 

4.354.167.262

 

 

1

Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ, tại xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình (đợt 1 2)

Công ty TNHH xây dựng Vạn Bình

31.794,3

5.112,0

162.532.462

x

 

2

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình II tại xã Vạn Ninh, xã Bình Dường, xã Nhân Thắng và xã Thái Bảo huyện Gia Bình (đợt 1)

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

1.710.116,4

1.200,0

2.052.139.680

x

 

3

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình II tại huyện Gia Bình (đợt 2)

Công ty cổ phần tập đoàn HANAKA

428.021,1

1.200,0

513.625.320

x

 

4

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Gia Bình, huyện Gia Bình (đợt 1, 2)

Công ty TNHH MTV đầu tư và kinh doanh hạ tầng KCN Bắc Ninh

1.354.891,5

1.200,0

1.625.869.800

x

 

VIII

Thị xã Thuận Thành

 

4.901.348,0

33.014,0

6.898.249.526

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp, nhà hàng, khách sạn

Công ty TM Vinh Hoa (TNHH)

11.227,6

3.416,0

38.353.482

x

 

2

Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông sản tại xã An Bình, huyện Thuận Thành

Công ty TNHH đầu tư sản xuất nông sản Bình Minh

19.456,9

4.136,0

80.473.738

x

 

3

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Thuận Thành II

Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun - Far

79.842,7

1.380,0

110.182.926

 

 

4

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 4)

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

403.011,6

1.380,0

556.156.008

x

 

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 5)

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

428.694,5

1.380,0

591.598.410

x

 

6

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II (đợt 6)

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

510.882,0

1.380,0

705.017.160

x

 

7

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành II

Công ty TNHH phát triển nhà đất Shun-Far

403.011,6

1.380,0

556.156.008

 

 

8

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B

Công ty cổ phần đầu tư Trung Quý

325.219,4

1.380,0

448.802.772

x

 

9

Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B

12.745,9

1.380,0

17.589.342

x

 

10

Xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Thành III - phân Khu B (đợt 1)

257.394,3

1.380,0

355.204.134

x

 

11

Xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Thành III - phân Khu B (đợt 2)

497.523,0

1.380,0

686.581.740

x

 

12

Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B (đợt 3)

591.935,6

1.380,0

816.871.128

x

 

13

Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B (đợt 4)

319.025,1

1.380,0

440.254.638

x

 

14

Khu đô thị phục vụ Khu công nghiệp Thuận Thành III -Phân khu B

591.935,6

1.380,0

816.871.128

x

 

15

Khu công nghiệp Thuận Thành I

Tổng Công ty Viglacera -CTCP

300.156,8

1.380,0

414.216.384

x

 

16

Khu công nghiệp Thuận Thành I

80.000,0

1.380,0

110.400.000

x

 

17

Xây dựng mở rộng công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành

Công ty cổ phần môi trường Thuận Thành

51.660,2

1.330,0

68.708.066

x

 

18

Xây dựng bãi đỗ xe tại xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trần Vượng

17.625,2

4.812,0

84.812.462

x

 

Tổng cộng toàn tỉnh = (I II III IV V VI VII VIII)

 

20.784.401,3

195.830,0

31.858.048.631