
- 1 Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 1 Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 68/TTr-SKHCN ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bưu chính, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018, Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018, Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022, Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019, Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 11/7/2023, Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/3/2024, Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023, Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 07/12/2024, Quyết định số 4720/QĐUBND ngày 20/12/2023, Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019, Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 23/8/2024, Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021, Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 31/8/2020, Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023, Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 06/9/2019, Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 26/3/2024, Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 12/4/2024, Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính, Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ, An toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
66 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1590/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi tên cơ quan thực hiện TTHC và cơ quan quản lý TTHC | Sửa đổi, bổ sung theo các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (07 TTHC) | |||
1 | 1.003659.000.00.00.H08 | Cấp giấy phép bưu chính. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
2 | 1.003687.000.00.00.H08 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
3 | 1.003633.000.00.00.H08 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
4 | 1.004379.000.00.00.H08 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
5 | 1.004470.000.00.00.H08 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
6 | 1.005442.000.00.00.H08 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
7 | 1.010902.000.00.00.H08 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 23/05/2022 |
II | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (12 TTHC) | |||
1 | 2.001209.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
2 | 2.001207.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
3 | 2.001277.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
4 | 2.002253.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân. | Sở Khoa học và Công nghệ (đối với các giải thưởng do tổ chức, cá nhân tổ chức trên địa bàn tỉnh, thành phố) | Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
5 | 2.001208.000.00.00.H08 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | - | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 |
6 | 2.001100.000.00.00.H08 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | - | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 |
7 | 2.001501.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp. | - | Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 03/11/2018 |
8 | 2.001259.000.00.00.H08 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
9 | 1.001392.000.00.00.H08 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | Cơ quan kiểm tra chuyên ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ (sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 03/11/2018 |
10 | 2.001269.000.00.00.H08 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 |
11 | 2.000212.000.00.00.H08 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
12 | 1.000449.000.00.00.H08 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
III | HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (37 TTHC) | |||
1 | 2.002248.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
2 | 2.002249.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
3 | 2.002544.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2524/QĐ/UBND ngày 11/7/2023 |
4 | 2.002546.000.00.00.H08 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2524/QĐ/UBND ngày 11/7/2023 |
5 | 2.002548.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2524/QĐ/UBND ngày 11/7/2023 |
6 | 1.012353.H08 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 01/3/2024 |
7 | 1.001786.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
8 | 1.001770.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
9 | 1.001747.000.00.00.H08 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
10 | 1.001716.000.00.00.H08 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
11 | 1.001693.000.00.00.H08 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2945/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 |
12 | 1.001677.000.00.00.H08 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 |
13 | 1.011815.000.00.00.H08 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
14 | 1.011816.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
15 | 2.001143.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 07/12/2024 |
16 | 2.001137.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 07/12/2024 |
17 | 1.002690.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 07/12/2024 |
18 | 2.001643.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 07/12/2024 |
19 | 2.001179.000.00.00.H08 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 |
20 | 2.002278.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 07/8/2021 |
21 | 2.001525.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 |
22 | 2.002709.H08 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
23 | 2.002710.H08 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
24 | 2.002711.H08 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
25 | 2.002722.H08 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
26 | 2.002723.H08 | Thủ tục tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
27 | 2.002724.H08 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 |
28 | 2.000079.000.00.00.H08 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
29 | 2.002144.000.00.00.H08 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3794/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
30 | 1.011818.000.00.00.H08 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ- UBND ngày 15/09/2023 |
31 | 1.011820.000.00.00.H08 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ- UBND ngày 15/09/2023 |
32 | 1.011819.000.00.00.H08 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ- UBND ngày 15/09/2023 |
33 | 1.006427.000.00.00.H08 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | - | Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 |
34 | 1.011812.000.00.00.H08 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ- UBND ngày 15/09/2023 |
35 | 3.000259.H08 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 969/QĐ- UBND ngày 26/03/2024 |
36 | 2.002502.H08 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | - | Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 |
37 | 1.011814.000.00.00.H08 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | - | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
IV | SỞ HỮU TRÍ TUỆ (03 TTHC) | |||
1 | 1.011938.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4720a/QĐUBND ngày 20/12/2023 |
2 | 1.011939.000.00.00.H08 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4720a/QĐUBND ngày 20/12/2023 |
3 | 1.011937.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 4720a/QĐUBND ngày 20/12/2023 |
V | AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 TTHC) | |||
1 | 2.002379.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
2 | 2.002380.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
3 | 2.002381.000.00.00.H08 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
4 | 2.002382.000.00.00.H08 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
5 | 2.002383.000.00.00.H08 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 |
6 | 2.002384.000.00.00.H08 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
7 | 2.002385.000.00.00.H08 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Sở Khoa học và Công nghệ | Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 |
TỔNG CỘNG: 66 TTHC |
|
|
- 1 Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái