UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1590/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 26 tháng 8 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ, KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1743/TTr-STC và số 1744/TTr-STC ngày 20/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá” trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ các Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành danh sách các doanh nghiệp thực hiện đăng ký giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bổ sung danh sách các tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên và Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành danh sách các tổ chức, cá nhân kinh doanh mặt hàng sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi thực hiện đăng ký giá, kê khai giá.
Giao Sở Tài chính chủ trì các ngành chức năng liên quan phối hợp tổ chức hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện việc đăng ký giá, kê khai giá theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao Thông Vận tải, Y tế, Xây dựng; thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có tên trong danh sách tại Điều 1 (đính kèm Quyết định này) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 1590/QD-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh)
Số TT | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | ĐỊA CHỈ | CƠ QUAN TIẾP NHẬN |
I | Xăng dầu, Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Sở Tài chính, Sở Công thương | |
1 | Công ty Cổ phần xăng dầu dầu khí Phú Yên | 157-159 Hùng Vương, phường 5, TP Tuy Hoà |
|
2 | Chi nhánh xăng dầu Phú Yên - Công ty Xăng dầu Phú Khánh | 138C Lê Lợi, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
3 | Công ty Cổ phần An Hưng | Đường Thăng Long, khu phố 3, phường Phú Thạnh, TP Tuy Hoà |
|
4 | Công ty Cổ phần Dầu khí Sài Gòn - Phú Yên | Thôn Vũng Rô, xã Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hoà |
|
5 | DNTN Ngọc Diệu | 127 Trần Hưng Đạo, phường 3, TP Tuy Hoà |
|
6 | Công ty TNHH thương mại Thái Sơn | 37 Trần Hưng Đạo, phường 1, TP Tuy Hoà |
|
7 | Công ty TNHH Vũ Gia Huy | Khu phố 6, phường Phú Đông, TP Tuy Hoà |
|
II | Phân đạm, phân NPK, thuốc bảo vệ thực vật bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ | Sở Tài chính, Sở NNPTNT | |
1 | Công ty TNHH Thương mại và đầu tư Minh Hoàng 68 | Khu phố Trung Hoà, đường Hùng Vương, TT Củng Sơn, huyện Sơn Hoà |
|
2 | Công ty TNHH Nhà máy Phân bón NPK Phú Yên | Khu Công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu, xã Xuân Hải, TX Sông Cầu |
|
3 | Công ty TNHH Đầu tư Phương Uyên | 135 Lê Thánh Tôn, phường 3, TP Tuy Hoà |
|
4 | Công ty TNHH SXTM Hoàng Long Vina | Lô B3-B4, KCN Hoà Hiệp, huyện Đông Hoà |
|
5 | Công ty TNHH SX&TM Phi Hùng | Khu phố 4, TT Hoà Vinh, huyện Đông Hoà |
|
6 | Công ty Cổ phần Công nghệ sinh học Thiên Ân | Khu phố 4, TT Hoà Vinh, huyện Đông Hoà |
|
7 | Công ty TNHH SX&TM Thuận Thiên | Lô A16 cụm A khu Công nghiệp An Phú, TP. Tuy Hòa |
|
8 | Công ty TNHH Đang Phát | Thôn Thạch Lâm, xã Hoà Quang Bắc, huyện Phú Hoà |
|
9 | DNTN Kinh doanh dịch vụ Minh Long | Khu phố Ninh Tịnh 2, phường 9, TP Tuy Hoà |
|
10 | Công ty TNHH Phúc Hưng | 28 Ngô Gia Tự, phường Phú Thạnh, TP Tuy Hoà |
|
11 | Công ty Cổ phần TM Miền Núi Phú Yên | 109 Nguyễn Trãi, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
12 | Công ty TNHH Hoàng Đại | Lô D10 Rạch Bầu Hạ, phường 5, TP Tuy Hoà |
|
13 | Công ty Cổ phần công nghệ sinh học Thiên Ân | Thôn 4, xã Hoà Vinh, huyện Đông Hoà |
|
14 | Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Thành Huyền | 12B Nguyễn Tất Thành, phường 1, TP Tuy Hoà |
|
15 | Doanh nghiệp tư nhân thương mại Hồng Cẩm | 223 Nguyễn Huệ, phường 5, TP Tuy Hoà |
|
16 | Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình A | 178 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm, TP Tuy Hoà |
|
17 | Chi nhánh Công ty Cổ phần Bảo vệ thực vật An Giang | 81-82 Hùng Vương, xã Bình Kiến, TP Tuy Hoà |
|
III | Vac-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm | Sở Tài chính, Sở NNPTNT | |
1 | Công ty TNHH Bách Lan | 55 Lương Văn Chánh, phường 5, TP Tuy Hoà |
|
IV | Sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi | Sở Tài chính, Sở Y tế | |
1 | Công ty TNHH TMDV Sài Gòn - Phú Yên | Ô phố B8, KDD Duy Tân, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
2 | Công ty TNHH Thương mại Vạn Phúc | Lô A37 - A40 đường 8A, KDD số 2, dọc đường Trần Phú, TP Tuy Hoà |
|
3 | DNTN Thuận Liên | 403 Trần Hưng Đạo, phường 6, TP Tuy Hoà |
|
4 | DNTN Yến Châu | 25 Lê Lợi, phường 2, TP Tuy Hoà |
|
5 | Công ty Đầu tư phát triển thương mại Hoàng Phương | 51 Nguyễn Trãi, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
6 | Nhà phân phối Cường Thoa | 322 Trần Hưng Đạo, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
V | Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện | Sở Tài chính, Sở Công thương | |
1 | Công ty TNHH Công nghiệp KCP Việt Nam | TT Củng Sơn, huyện Sơn Hoà |
|
2 | Công ty Cổ phần Mía đường Tuy Hoà | Thôn Phước Lương, xã Hoà Phú, huyện Tây Hoà |
|
3 | Công ty TNHH Rượu Vạn Phát | Thôn Mặc Hàn, xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa |
|
VI | Thóc, gạo tẻ thường | Sở Tài chính, Sở Công thương | |
1 | Hiệu buôn Tý Linh (Đoàn Ngọc Sang) | 27B Bến xe, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
2 | Hiệu buôn Thái Hàn (Nguyễn Thái Thanh) | 91 Nguyễn Trãi, phường 4, TP Tuy Hoà |
|
DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh)
Số TT | TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | ĐỊA CHỈ | CƠ QUAN TIẾP NHẬN | |
I | Các tổ chức, cá nhân tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh |
| ||
II | Xi măng, thép xây dựng | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty xi măng Coseco Phú Yên. | Xã An Phú, TP Tuy Hòa |
| |
2 | Công ty TNHH Phúc Hưng. | 28 Ngô Gia Tự, phường Phú Thạnh, TP Tuy Hoà |
| |
3 | Công ty Cổ phần thương mại Ngọc Khánh. | 09 Đồng Khởi, phường 7, TP Tuy Hoà |
| |
4 | DNTN Thái Nguyên. | 357 Lê Lợi, phường 5, TP Tuy Hoà |
| |
5 | DNTN Thanh Bình A. | 178 Nguyễn Văn Linh, phường Phú Lâm, TP Tuy Hoà |
| |
6 | DNTN Đắc Tín. | 06 Hải Dương, xã Bình Ngọc, TP Tuy Hoà |
| |
7 | Công ty TNHH TM Bảo Gia. | Lô E65 Đại lộ Hùng Vương, phường 9, TP Tuy Hoà |
| |
8 | Công ty TNHH TM&XD Thể Đào. | Thôn Phước Hậu 2, phường 9, TP Tuy Hoà |
| |
9 | DNTN Thương mại Tiền Phong. | 155 Lê Thành phương, TP Tuy Hoà |
| |
10 | DNTN Kinh doanh thép Thắng Lợi. | 226 Nguyễn Tất Thành, TP Tuy Hoà |
| |
11 | DNTN VLXD Thanh Long. | 266 Hùng Vương, phường 7, TP Tuy Hoà |
| |
12 | Công ty TNHH TM Minh Tân Tiến. | 62 Lê Lợi, phường 3, TP Tuy Hoà |
| |
III | Thức ăn chăn nuôi | Sở Tài chính, Sở NNPTNT | ||
1 | DNTN Thuỷ sản Đắc Lộc. | 35 Nguyễn Đình Chiểu, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty TNHH Bách Lan. | 55 Lương Văn Chánh, phường 5, TP Tuy Hoà |
| |
3 | Hiệu buôn Tuyết Dũng (Nguyễn Hữu Dũng). | 09 Cao Thắng, phường 1, TP Tuy Hoà |
| |
IV | Giấy in | Sở Tài chính, Sở Công thương | ||
1 | Công ty cổ phần In – Thương mại Phú Yên. | 396 Hùng Vương, TP. Tuy Hòa |
| |
2 | Công ty Cổ phần Giấy Xuân Hải. | Lô E8, KCN Đông Bắc Sông Cầu, TX Sông Cầu |
| |
3 | DNTN Alpha. | 58 Lê Thánh Tôn, phường 3, TP Tuy Hoà |
| |
V | Dịch vụ Cảng biển, dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Sở Tài chính, Sở GTVT | ||
1 | Công ty TNHH Một thành viên Cảng Vũng Rô. | 225 Hùng Vương, phường 5, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Cảng hàng không Tuy Hoà - Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam. | Phường Phú Thạnh, TP Tuy Hoà |
| |
VI | Sản xuất đá, khai thác cát, sỏi | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty Cổ phần xây dựng Giao thông Phú Yên. | 06 Lê Lợi, phường 1, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng 1.5. | Km10, Quốc lộ 1, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
3 | Công ty Cổ phần XD & DV HA TA CO. | Quốc lộ 1, thôn Hảo Sơn, xã Hoà Xuân Nam, H Đông Hoà |
| |
4 | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Bằng Sơn. | 12 Chu Văn An, phường 4, TP Tuy Hoà |
| |
5 | Doanh nghiệp tư nhân Lý Tấn Phát. | Km86+800 Quốc lộ 29, khu phố 10, TT Hai Riêng, huyện Sông Hinh |
| |
6 | Công ty Cổ phần khai thác & chế biến khoáng sản Vĩ Đạt. | Thôn Tân Mỹ, xã Hoà Phú, huyện Tây Hoà |
| |
7 | Công ty TNHH Bảo Trân. | Km7 Quốc lộ 1A, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
8 | Công ty Cổ phần 3.2. | Km1322 QL1, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
VII | Sản xuất ống cống, gối cống bê tông ly tâm | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng 1.5. | Km10, Quốc lộ 1, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty TNHH Thuận Đức III. | Thôn Phú Mỹ, xã An Dân, huyện Tuy An |
| |
3 | Công ty TNHH TMDV An Dân. | Quốc Lộ 1A, xã An Dân, huyện Tuy An |
| |
VIII | Sản xuất gạch Tuynel | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Nhà máy gạch Tuynel Phú Yên. | Km08, Quốc lộ 1A, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty TNHH XD&SX Gạch Tuynel Tân An. | Thôn 4, xã Hoà Vinh, huyện Đông Hoà |
| |
3 | Công ty TNHH VLXD Gia Thành. | Thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hoà |
| |
IX | Gạch Block bê tông, gạch không nung | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty TNHH Sản xuất Vật liệu xây dựng Bích Hợp. | 241 Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Tuy Hoà |
| |
2 | DNTN Xây Dựng Châu Thịnh Phát. | Thôn Ngọc Phước, xã Bình Ngọc, TP Tuy Hoà |
| |
3 | Công ty TNHH XD Phú Thuận. | 54 Nguyễn Chí Thanh, phường 7, TP Tuy Hoà |
| |
4 | Công ty TNHH XD Thành Sơn. | Lô A40 Hai Bà Trưng, KĐT Hưng Phú, phường 5, TP Tuy Hoà |
| |
X | Sản xuất, khai thác đá Granite | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty Cổ phần Khai thác & chế biến khoáng sản Hùng Dũng. | Thôn Tân An, xã EaBar, huyện Sông Hinh |
| |
2 | Công ty TNHH Hợp Châu. | Lô A11 Khu Công nghiệp An Phú, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
3 | Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Phú Yên. | Lô A7, A8, A17, A18 Khu công nghiệp An Phú, xã An Phú, TP Tuy Hoà |
| |
4 | Chi nhánh Công ty Sản xuất Đá Granite Phú Yên. | Ba Bản, xã Sơn Hà, huyện Sơn Hoà |
| |
XI | Sản xuất Trụ BTLT, xà mạ kẽm | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty Cổ phần Xây lắp Tiến Đạt. | 53B Duy Tân, phường 5, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty TNHH XD & Quảng Cáo Phương Tuấn. | 72 Trần Phú, phường 2, TP Tuy Hoà |
| |
XII | Sản xuất Tole, Xà gồ, lưới rào | Sở Tài chính, Sở Xây dựng | ||
1 | Công ty TNHH Bích Hợp. | 241 Nguyễn Tất Thành, phường 8, TP Tuy Hoà |
| |
2 | Công ty TNHH XD & Quảng Cáo Phương Tuấn. | 72 Trần Phú, phường 2, TP Tuy Hoà |
| |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá
- 2 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2015 về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá, niêm yết giá và mua, bán theo giá niêm yết trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá; thẩm quyền tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, kê khai giá, niêm yết giá tỉnh Long An
- 6 Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 7 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt và công bố danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thực hiện đăng ký giá, kê khai giá; cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10 Luật giá 2012
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt và công bố danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thực hiện đăng ký giá, kê khai giá; cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 48/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá; thẩm quyền tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá đối với hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá, kê khai giá, niêm yết giá tỉnh Long An
- 4 Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2015 về thực hiện đăng ký giá, kê khai giá, niêm yết giá và mua, bán theo giá niêm yết trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thuộc đối tượng phải đăng ký giá, kê khai giá