ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 562/TTr-SVHTTDL ngày 26/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1591/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THỂ THAO | |||||
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/giấy chứng nhận | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/giấy chứng nhận | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/giấy chứng nhận | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Bị mất hoặc hư hỏng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100.000đồng/giấy chứng nhận | - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. - Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | *Trường hợp do thay đổi các nội dung: Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: 200.000đồng/giấy chứng nhận *Trường hợp do bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: - Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao: 400.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao: 800.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên: 1.200.000đồng/giấy chứng nhận |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
5 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
14 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000đồng/giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
17 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL ngày 04/6/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
21 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận “Một cửa” Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 800.000 đồng/ giấy chứng nhận | - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018. |
- 1 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hải Dương ban hành
- 4 Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi