ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1592/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Hiệp định vay số 2513-VIE (SF) ngày 30/6/2009 giữa Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) và Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn các sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học”;
Căn cứ Quyết định số 1147/2009/QĐ-CTN của Chủ tịch Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc phê chuẩn Hiệp định vay số 2513-VIE (SF);
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-BNN-KH ngày 30/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học”; Quyết định số 1122/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Danh mục các hoạt động sử dụng vốn kết dư của dự án “Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 22/9/2016; Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 102/TTr-SKHĐT ngày 30/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển Chương trình khí sinh học tỉnh Bắc Giang, với các nội dung chính như sau:
1. Lý do điều chỉnh:
- Điều chỉnh do thay đổi tỷ giá đồng USD so với Việt Nam đồng.
- Điều chỉnh giảm tại các hạng mục không sử dụng hết kinh phí.
- Điều chỉnh tăng kinh phí tại danh mục các hoạt động đã được phê duyệt sử dụng vốn kết dư của dự án theo Quyết định số 1122/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Điều chỉnh Bổ sung vốn đối ứng cho các hoạt động dùng 100% vốn đối ứng theo yêu cầu của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 6554/BNN-TC ngày 04/8/2016 và theo các quy định hiện hành của chính phủ Việt Nam.
2. Nội dung điều chỉnh
- Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư từ 71.318 triệu đồng xuống còn 70.052 triệu đồng, giảm 1.266 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB giảm 128 triệu đồng, vốn tỉnh giảm 1.138 triệu đồng, cụ thể:
+ Hợp phần 1: Điều chỉnh giảm từ 840 triệu đồng xuống còn 105 triệu đồng, giảm 735 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB giảm 227 triệu đồng, vốn tỉnh giảm 508 triệu đồng.
+ Hợp phần 2: Điều chỉnh giảm từ 59.537 triệu đồng xuống còn 59.238 triệu đồng, giảm 299 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB tăng 528 triệu đồng, vốn tỉnh giảm 827 triệu đồng.
+ Hợp phần 3: Điều chỉnh giảm từ 6.993 triệu đồng xuống còn 6.493 triệu đồng, giảm 369 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB giảm 332 triệu đồng, vốn tỉnh giảm 37 triệu đồng.
+ Hợp phần 4: Điều chỉnh tăng từ 3.948 triệu đồng lên 4.085 triệu đồng, tăng 137 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB giảm 97 triệu đồng, vốn tỉnh tăng 233 triệu đồng.
- Tổng vốn sau điều chỉnh là 70.052 triệu đồng, trong đó: Vốn ADB là 59.280 triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh là 10,772 triệu đồng.
Hạng mục | Kế hoạch đã được duyệt (QĐ số 288/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 ) | Kế hoạch sau điều chỉnh | ||||
Tổng số (triệu đồng) | Trong đó | Tổng số (triệu đồng) | Trong đó | |||
Vốn ADB (triệu đồng) | Vốn Đối ứng (triệu đồng) | Vốn ADB (triệu đồng) | Vốn Đối ứng (triệu đồng) | |||
Tổng số | 71.318 | 59.408 | 11.910 | 70.052 | 59.280 | 10.772 |
I. Hợp phần 1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng | 840 | 260 | 580 | 105 | 33 | 72 |
II. Hợp phần 2. Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hỗ trợ cho sản phẩm nông nghiệp an toàn | 59.537 | 51.049 | 8.488 | 59.238 | 51.577 | 7.661 |
III. Hợp phần 3. Phát triển khí sinh học | 6.993 | 6.825 | 168 | 6.624 | 6.493 | 131 |
IV. Hợp phần 4. Quản lý dự án | 3.948 | 1.274 | 2.675 | 4.085 | 1.177 | 2.908 |
(Nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm)
3. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 25/11/2009; Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 23/4/2012; Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 14/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG AN TOÀN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1592/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Hạng mục đầu tư | Kế hoạch được duyệt (theo QĐ số 288/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang) | Điều chỉnh tăng, giảm | Kế hoạch sau điều chỉnh | ||||||||||||||||||
Nghìn USD | Triệu VNĐ | Nghìn USD | Triệu VNĐ | Nghìn USD | Triệu VNĐ | |||||||||||||||||
Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | Tổng | ADB | Đối ứng ĐP | |||||
| Tổng cộng | 3.396 | 2.829 | 567 | 71.318 | 59.408 | 11.910 | -207 | -129 | -77 | -1.266 | -128 | -1.138 | 3.189 | 2.700 | 490 | 70.052 | 59.280 | 10.772 | |||
I | Hợp phần 1. Phát triển khung thể chế và hệ thống sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất Iượng | 40 | 12 | 28 | 840 | 260 | 580 | -35 | -11 | -25 | -735 | -227 | -508 | 5 | 2 | 3 | 105 | 33 | 72 | |||
1 | Hỗ trợ để xây dựng Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm cây trồng | 40 | 12 | 28 | 840 | 260 | 580 | -35 | -11 | -25 | -735 | -227 | -508 | 5 | 2 | 3 | 105 | 33 | 72 | |||
II | Hợp phần II. Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị hỗ trợ cho sản phẩm nông nghiệp an toàn chất lượng | 2.835 | 2.431 | 404 | 59.537 | 51.049 | 8.488 | -142 | -87 | -56 | -299 | 528 | -827 | 2.693 | 2.344 | 348 | 59.238 | 51.577 | 7.661 | |||
1 | Quy hoạch vùng nông nghiệp an toàn (SAZ) | 94 | 85 | 9 | 1.984 | 1.786 | 198 | -4 | -4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 90 | 81 | 9 | 1.985 | 1.786 | 199 | |||
1.1 | Quy hoạch vùng nông nghiệp an toàn (SAZ) | 94 | 85 | 9 | 1.984 | 1.786 | 198 | -4 | -4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 90 | 81 | 9 | 1.985 | 1.786 | 199 | |||
2 | Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng trong vùng SAZ | 2.023 | 1.700 | 323 | 42.469 | 35.688 | 6.781 | -240 | -174 | -66 | -3.234 | -2.112 | -1.122 | 1.783 | 1.526 | 257 | 39.235 | 33.576 | 5.659 | |||
2.1 | Thiết kế mô hình SAZ: Lập tiểu dự án cho mô hình SAZ (bao gồm lập và đánh giá HSDT) | 122 | 110 | 12 | 2.552 | 2.297 | 255 | -6 | -5 | -1 | 0 | 0 | 0 | 116 | 104 | 12 | 2.552 | 2.297 | 255 | |||
2.2 | Thẩm tra bản vẽ thi công + dự toán 3 mô hình SAZ | 6 |
| 6 | 119 |
| 119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
| 5 | 119 | 0 | 119 | |||
2.3 | Rà phá bom mìn | 12 |
| 12 | 256 |
| 256 | -1 | 0 | -1 | 0 | 0 | 0 | 12 |
| 12 | 256 | 0 | 256 | |||
2.4 | Bảo hiểm công trình | 4 |
| 4 | 75 |
| 75 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
| 3 | 75 | 0 | 75 | |||
2.5 | Giám sát xây dựng mô hình SAZ | 38 |
| 38 | 802 |
| 802 | -2 | 0 | -2 | 0 | 0 | 0 | 36 |
| 36 | 802 | 0 | 802 | |||
2.6 | Chi phí xây lắp cơ sở hạ tầng | 1.428 | 1.285 | 143 | 29.985 | 26.987 | 2.999 | -154 | -139 | -15 | -1.963 | -1.767 | -197 | 1.274 | 1.146 | 127 | 28.022 | 25.220 | 2.802 | |||
2.7 | Thiết bị cho nâng cao chất lượng và an toàn | 339 | 305 | 34 | 7.116 | 6.404 | 712 | -33 | -30 | -3 | -384 | -345 | -39 | 306 | 275 | 31 | 6.732 | 6.059 | 673 | |||
2.8 | Chi phí khác | 74 |
| 74 | 1.564 |
| 1.564 | -44 | 0 | -44 | -887 | 0 | -887 | 31 |
| 31 | 677 |
| 677 | |||
- | Thuê kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19 |
| 19 | 410 |
| 410 | |||
- | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 |
| 12 | 267 |
| 267 | |||
3 | Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận sản phẩm | 212 | 191 | 21 | 4.462 | 4.016 | 446 | 82 | 74 | 8 | 2.005 | 1.804 | 201 | 294 | 265 | 29 | 6.467 | 5.820 | 647 | |||
3.1 | Hỗ trợ cấp giấy chứng nhận sản phẩm và xây dựng năng lực giám sát và đánh giá cấp tỉnh | 212 | 191 | 21 | 4.462 | 4.016 | 446 | 82 | 74 | 8 | 2.005 | 1.804 | 201 | 294 | 265 | 29 | 6.467 | 5.820 | 647 | |||
4 | Đào tạo GAP, HACCP, thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại | 269 | 242 | 27 | 5.650 | 5.085 | 565 | 33 | 29 | 3 | 987 | 888 | 99 | 302 | 272 | 30 | 6.637 | 5.973 | 664 | |||
4.1 | Đào tạo GAP, HACCP, thực hành dựa trên tiêu chuẩn an toàn thực phẩm nông trại | 269 | 242 | 27 | 5.650 | 5.085 | 565 | 33 | 29 | 3 | 987 | 888 | 99 | 302 | 272 | 30 | 6.637 | 5.973 | 664 | |||
5 | Thay thế giống dễ bị sâu bệnh bằng các giống chịu được sâu bệnh | 237 | 213 | 24 | 4.972 | 4.475 | 497 | -14 | -12 | -1 | -58 | -53 | -5 | 223 | 201 | 22 | 4.914 | 4.422 | 492 | |||
5.1 | Thay thế giống dễ bị sâu bệnh bằng các giống chịu được sâu bệnh | 237 | 213 | 24 | 4.972 | 4.475 | 497 | -14 | -12 | -1 | -58 | -53 | -5 | 223 | 201 | 22 | 4.914 | 4.422 | 492 | |||
III | Hợp phần III. Phát triển chương trình khí sinh học | 333 | 325 | 8 | 6.993 | 6.825 | 168 | -32 | -30 | -2 | -369 | -332 | -37 | 301 | 295 | 6 | 6.624 | 6.493 | 131 | |||
1 | Hỗ trợ xây dựng công trình khí sinh học | 80 | 72 | 8 | 1.680 | 1.512 | 168 | -20 | -18 | 2 | -369 | -332 | -37 | 60 | 54 | 6 | 1.311 | 1.180 | 131 | |||
2 | Hỗ trợ tài chính cho các công trình khí sinh học | 253 | 253 | 0 | 5.313 | 5.313 | 0 | -12 | -12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 242 | 242 | 0 | 5.313 | 5.313 | 0 | |||
IV | Hợp phần IV. Quản lý dự án | 188 | 61 | 127 | 3.948 | 1.274 | 2.675 | 3 | -2 | 5 | 137 | -97 | 233 | 191 | 59 | 132 | 4.085 | 1.177 | 2.908 | |||
1 | Thiết bị (bàn ghế và đồ dùng khác) | 4 | 4 | 0 | 84 | 76 | 8 | -1 | -1 | 0 | -16 | -15 | -1 | 3 | 3 | 0 | 68 | 61 | 7 | |||
2 | Chi ban quản lý | 184 | 57 | 127 | 3.864 | 1.198 | 2.666 | 4 | -1 | 5 | 153 | -82 | 235 | 188 | 56 | 132 | 4.017 | 1.116 | 2.901 | |||
- | Chi ban quản lý dự án từ đầu dự án đến ngày 30/6/2016 | 184 | 57 | 127 | 3.864 | 1.198 | 2.666 | -15 | -1 | -14 | -263 | -82 | -181 | 169 | 56 | 113 | 3.601 | 1.116 | 2.485 | |||
- | Chi ban quản lý dự án từ ngày 01/7/2016 đến hết dự án |
|
|
|
|
|
| 19 | 0 | 19 | 416 | 0 | 416 | 19 |
| 19 | 416 |
| 416 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 622/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB)
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Quyết định 622/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB)
- 3 Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chi tiết năm 2013 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học do tỉnh lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2013 Dự án cạnh tranh nông nghiệp do tỉnh Lâm Đồng ban hành