- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1598/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1038/SKH-VP ngày 04/6/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu đã được công bố tại Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ VÀ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009491.000.00.00.H50 | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định | 17 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (tại cơ quan thường trực là Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Chuyên viên Phòng Tổng hợp, Quy hoạch | |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 11 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và theo dõi để trả kết quả | 14,5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009492.000.00.00.H50 | - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên Hội đồng thẩm định | 20 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (tại cơ quan thường trực là Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định | 9 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phê duyệt dự án | 13,5 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3. | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009493.000.00.00.H50 | Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Không quá 15 ngày. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định hồ sơ | 6,5 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (tại cơ quan thường trực là Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và theo dõi để trả kết quả | 4 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4. | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009494.000.00.00.H50 | - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, lấy ý kiến thẩm định hồ sơ | 51,5 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định (tại cơ quan thường trực là Sở Kế hoạch và Đầu tư) | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 3 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | 7 ngày | Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định | Chuyên viên Phòng Tổng hợp Quy hoạch | |||
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định | 1 ngày | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phê duyệt điều chỉnh dự án | 14 ngày | UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo VP - Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
II. Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) 2.002283.000.00.00.H50 | 40 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Phòng Kinh tế ngành |
| |||
Bước 2a | Phân công xử lý | 01 ngày | Phòng Kinh tế ngành | Lãnh đạo | |||
Bước 2b | Xử lý, thẩm định thành phần, nội dung hồ sơ | 02 ngày | Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 10 ngày | Các Sở, ban ngành và địa phương có liên quan | Chuyên viên Phòng KTN theo dõi | |||
Bước 2d | Dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | 12 ngày | Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | |||
Bước 2e | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng Kinh tế ngành | Lãnh đạo | |||
Bước 3 | Phê duyệt thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Chuyển hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh phê duyệt | 9 ngày | Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh | -Chuyên viên -Lãnh đạo UBND tỉnh | |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị