ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 25 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ KHAI THÁC THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 03/2002/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý thu thuế đối với các cơ sở hoạt động khai thác thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 414/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2010 về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản nêu tại
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 68/2002/QĐ-UB ngày 23 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá tính thuế ngành khai thác thủy sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ KHAI THÁC THỦY SẢN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Ngành nghề | Chủng loại | Cơ cấu % | Đơn vị tính | Đơn giá (ĐVT: đồng) |
01 | Lưới kéo (cào đơn, cào đôi) | Tôm | 4% | Kg | 25.000 |
Mực | 3% | Kg | 35.000 | ||
Cá loại 1-3 | 5% | Kg | 10.000 | ||
Cá loại 4-6 | 10% | Kg | 7.000 | ||
Cá tạp | 78% | Kg | 2.500 | ||
02 | Vây bao cá cơm | Cá cơm, cá trích | 100% | Kg | 5.000 |
03 | Lưới vây bao (ba thú, bạc má) | Cá loại 4-6 | 100% | Kg | 8.000 |
04 | Lưới ghẹ | Ghẹ | 100% | Kg | 50.000 |
05 | Lưới thưng | Cá loại 4-6 | 100% | Kg | 7.000 |
06 | Câu kiều | Cá loại 1-3 | 10% | Kg | 60.000 |
Cá đuối | 90% | Kg | 7.000 | ||
07 | Câu thu, lạc, rách | Cá loại 1-3 | 30% | Kg | 20.000 |
Cá loại 4-6 | 70% | Kg | 10.000 | ||
08 | Lưới hường bóng | Cá loại 1-3 | 30% | Kg | 20.000 |
Cá loại 4-6 | 70% | Kg | 7.000 | ||
09 | Mành đèn | Cá loại 4-6 | 100% | Kg | 5.000 |
10 | Lưới rùng bờ | Cá loại 4-6 | 100% | Kg | 7.000 |
11 | Câu mực | Mực | 100% | Kg | 35.000 |
12 | Lưới rê thu | Cá loại 1-3 | 36% | Kg | 20.000 |
Cá loại 4-6 | 64% | Kg | 10.000 | ||
13 | Lưới sỉ (cá trích) | Cá trích | 100% | Kg | 4.500 |
14 | Cào nghêu, lụa | Nghêu, lụa | 100% | Kg | 5.000 |
15 | Lưới tôm | Tôm | 100% | Kg | 50.000 |
- 1 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4 Quyết định 340/2004/QĐ-UB về khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề đánh bắt thủy sản tự nhiên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Thông tư 03/2002/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý thu thuế đối với các cơ sở hoạt động khai thác thuỷ sản do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 340/2004/QĐ-UB về khoán sản lượng tính thuế đối với ngành nghề đánh bắt thủy sản tự nhiên do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định, chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành