ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2011/QĐ-UBND | Huế, ngày 16 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 349/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2011 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011 và thay thế Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/05/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Tên đường | Địa phận tỉnh | Lý trình (Từ Km đến Km) | Chiều dài (Km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú |
Đường tỉnh 1 | TT. Huế | Km0+00 - Km 7+700 | 7.70 |
|
|
| 7.70 |
|
| Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3. |
Đường tỉnh 2 | TT. Huế | Km0+00 - Km 9+340 | 9.34 |
|
|
| 9.34 |
|
| Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A. |
Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài | TT. Huế | Km0+00 - Km 1+400 | 1.40 |
|
| 1.40 |
|
|
| Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B. (Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ). |
Đường tỉnh 3 | TT. Huế | Km0+00 - Km9+700 | 9.70 |
|
|
| 9.70 |
|
| Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên. |
Đường tỉnh 4 | TT. Huế | Km0+00 - Km41+500 | 41.50 |
|
|
| 41.50 |
|
| Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền. |
Đường tỉnh 5 | TT. Huế | Km0+00 - Km2+800 | 2.80 |
|
| 2.80 |
|
|
| Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang. |
Đường tỉnh 6 | TT. Huế | Km0+00 - Km12+000 | 12.00 |
|
|
| 12.00 |
|
| Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 7 | TT. Huế | Km0+00 - Km16+200 | 16.20 |
|
| 16.20 |
|
|
| Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H. Thuỷ. |
Đường tỉnh 8A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+00 | 8.00 |
|
|
| 8.00 |
|
| Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 8B | TT. Huế | Km0+00 - Km6+00 | 6.00 |
|
|
| 6.00 |
|
| Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4. |
Đường tỉnh 9 | TT. Huế | Km0+00 - Km25+00 | 25.00 |
|
|
| 25.00 |
|
| Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn - Phong Điền. |
Đường tỉnh 10A | TT. Huế | Km0+00 - Km21+500 | 21.50 |
|
|
| 21.50 |
|
| Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang. |
Đường tỉnh 10B | TT. Huế | Km0+00 - Km7+00 | 7.00 |
|
|
|
| 7.00 |
| Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình-Phú Vang. |
Đường tỉnh 10C | TT. Huế | Km0+00 - Km17+00 | 17.00 |
|
|
| 17.00 |
|
| Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh 10D | TT. Huế | Km0+00 - Km12+00 | 12.00 |
|
|
|
| 12.00 |
| Điểm đầu Vân Trình - Phú Vang, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang. |
Đường tỉnh 11A | TT. Huế | Km0+00 - Km8+500 | 8.50 |
|
| 8.50 |
|
|
| Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa - Quảng Điền. |
Đường tỉnh 11B | TT. Huế | Km0+00 - Km19+500 | 19.50 |
|
|
| 19.50 |
|
| Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền |
Đường tỉnh 11C | TT. Huế | Km0+00 - Km19+501 | 10.53 |
|
|
|
| 10.53 |
| Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền) |
Đường tỉnh 12B | TT. Huế | Km0+00 - Km9+405 | 9.41 |
|
|
| 9.41 |
|
| Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối xã Hương Long - H. Trà. |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km0+00 - Km19+100 | 19.10 |
|
| 19.10 |
|
|
| Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối Thác Mơ. |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km19+100 - Km27+00 | 7.90 |
|
| 7.90 |
|
|
| Điểm đầu Hương Phú - N. Đông, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông. |
Đường tỉnh 14B | TT. Huế | Km27+00 - Km38+500 | 11.50 |
|
|
|
| 11.50 |
| Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng- N. Đông. |
Đường tránh LaHy | TT. Huế | Km0+00 - Km3+400 | 3.40 |
|
| 3.40 |
|
|
| Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc. |
Đường tỉnh 15 | TT. Huế | Km0+00 - Km22+00 | 22.00 |
|
|
| 22.00 |
|
| Điểm đầu TT Phú Bài - H. Thuỷ, điểm cuối xã Phú Sơn - H. Thuỷ. |
Đường tỉnh 16 | TT. Huế | Km0+00 - Km6+00 | 6.00 |
|
|
| 6.00 |
|
| Điểm đầu TT Tứ Hạ - H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà. |
Đường tỉnh 16 | TT. Huế | Km6+00 - Km25+400 | 19.40 |
|
|
|
| 19.40 |
| Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà |
Đường tỉnh 17 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+542 | 10.54 |
|
|
| 10.54 |
|
| Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền. |
Đường tỉnh 18 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+590 | 10.59 |
|
|
| 10.59 |
|
| Điểm đầu Thuỷ Phù - H. Thuỷ, điểm cuối Vinh Thanh - P. Vang. |
Đường tỉnh 19 | TT. Huế | Km0+00 - Km17+640 | 17.64 |
|
|
| 17.64 |
|
| Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km18+900 ĐT 4. |
Đường tỉnh 20 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+592 | 28.38 |
|
|
|
|
| 28.38 | Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới). |
Đường tỉnh 21 | TT. Huế | Km0+00 - Km10+593 | 13.59 |
|
|
|
|
| 13.59 | Điểm đầu Km80+900-QLộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100-QLộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc. |
Thuỷ điện H. Điền | TT. Huế | Km0+00 - Km4+403 | 4.03 |
|
|
| 4.03 |
|
| Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối Thuỷ điện Hương Điền. |
Đường Đô thị Huế | TT. Huế | 420 Tuyến | 211.53 |
|
|
| 206.69 | 4.84 |
| Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế. |
Đường vành đai | TT. Huế | 03 Tuyến | 10.34 |
|
|
|
| 10.34 |
| Các tuyến vùng ven thành phố Huế. |
Tổng cộng: |
|
| 641.02 |
|
| 59.30 | 464.14 | 75.61 |
|
|
- 1 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 6 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 16/2010/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2011 hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013