- 1 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 3821/QĐ-UBND năm 2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 3821/QĐ-UBND năm 2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 3821/QĐ-UBND năm 2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 20/2021/QĐ-TTg ngày 03/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Kết luận số 623-KL/TU ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Công văn số 142/HĐND-KTNS ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 72/TTr-STC ngày 03 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (ngoài lĩnh vực y tế) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái, thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2023.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại tối đa | Số lượng tối đa (chiếc) | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| ||
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm ứng dụng kỹ thuật thông tin khoa học và Công nghệ | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ vận chuyển thiết bị chuẩn đi phục vụ công tác kiểm định tại các huyện, thị xã, thành phố |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
2.1 | Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
2.2 | Trường Trung cấp Lục Yên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
2.3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
2.4 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | Xe cứu thương | 1 | 760 | Phục vụ đưa đón học viên đi khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế ngoài đơn vị |
2.5 | Trung tâm Điều dưỡng | Xe cứu thương | 1 | 760 | Phục vụ đưa đón đại biểu điều dưỡng đi khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế ngoài đơn vị |
Xe 29 chỗ ngồi | 1 | 1.395 | Phục vụ đưa đón đại biểu đi điều dưỡng | ||
3 | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
3.1 | Ban Quản lý dự án bảo trì đường bộ | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Thực hiện công tác đảm bảo giao thông |
3.2 | Thanh tra giao thông | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, tuần tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, phân luồng đảm bảo trật tự an toàn giao thông,... |
Xe tải 1 cầu 1,5T | 2 | 410 | |||
Xe 7 chỗ 1 cầu có gắn biển hiệu Thanh tra giao thông | 1 | 720 | |||
Xe chở thiết bị cân xe lưu động | 1 | 1.306 | Chuyên chở thiết bị cân xách tay để kiểm tra tải trọng phương tiện quá tải | ||
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
4.1 | Thư viện tỉnh | Xe tải 1 cầu 3,5T | 1 | 650 | Chuyên chở sách, thiết bị, thư viện lưu động |
4.2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | Xe 34 chỗ | 1 | 1.640 | Đưa đoàn diễn viên đi biểu diễn các huyện thị trong tỉnh |
Xe tải 3,5T | 1 | 650 | Làm sân khấu và chở đạo cụ đi biểu diễn | ||
Xe bán tải 2 cầu | 2 | 780 | Phục vụ thông tin, chiếu phim lưu động, tổ chức phong trào văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động | ||
4.3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | Xe 29 chỗ | 1 | 1.395 | Đưa đón các đoàn vận động viên đi thi đấu tại các giải toàn quốc |
5 | Sở Xây dựng | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở thiết bị thanh tra, kiểm tra giám định xây dựng |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
6.1 | Văn phòng Sở | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị phục vụ thanh tra, kiểm tra đất đai, môi trường |
6.2 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị kỹ thuật phục vụ lập hồ sơ, đo đạc địa chính; lập hồ sơ thu hồi đất, phát triển quỹ đất và chi trả bồi thường GPMB |
6.3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị kỹ thuật, hồ sơ chỉnh lý, hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phục vụ lập hồ sơ, đa đạc địa chính |
6.4 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Xe chở thiết bị đi hiện trường phục vụ hoạt động quan trắc và môi trường |
6.5 | Chi cục Quản lý đất đai | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở máy móc, thiết bị phục vụ công tác kiểm tra độ chính xác sai số cho phép tại thực địa của công tác kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm đo đạc, bản đồ và viễn thám |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
7.1 | Văn phòng Sở | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Kiểm tra, chỉ đạo, thực hiện các nhiệm cấp bách như phòng, chống cháy rừng, thiên tai, dịch bệnh, vệ sinh an toàn thực phẩm.... |
7.2 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản, thủy sản | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Lấy mẫu, bảo quản mẫu, vận chuyển mẫu; kiểm tra, giám sát nông sản, an toàn; vận chuyển sản phẩm nông sản phục vụ công tác xúc tiến thương mại (hội trợ tại các tỉnh trong nước) và các hoạt động khác có liên quan đến an toàn thực phẩm.... |
7.3 | Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thóc giống về kho bảo quản; chở các loại giống mới đi các địa điểm trồng khảo nghiệm giống cây trồng nông nghiệp... |
7.4 | Trung tâm Khuyến nông | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Thực hiện nhiệm vụ chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh; Hoạt động xúc tiến thương mại, hội trợ triển lãm vùng miền và quảng bá sản phẩm tiêu biểu của tỉnh đến các tỉnh trong nước... |
7.5 | Chi cục Phát triển nông thôn | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Kiểm tra, thẩm định, tuyên truyền thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại 157 xã trên địa bàn tỉnh trong đó có 81 xã vùng III, 66 xã vùng II; thực hiện Chương trình bố trí dân cư tại các xã vùng thiên tai, vùng ĐBKK, khu rừng đặc dụng do tác động của biến đổi khí hậu, di cư tự do.... |
7.6 | Chi cục Thủy lợi | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động thường trực Ban phòng, chống thiên tai (hoạt động đặc thù quan trọng); hoạt động quản lý, kiểm tra, giám sát, sửa chữa công trình thủy lợi, phòng chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Yên Bái và phục vụ hoạt động khác |
7.7 | Chi cục Thủy sản | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ công tác kiểm tra, chỉ đạo nuôi trồng thủy sản; phòng, chống dịch bệnh thủy sản trên địa bàn tỉnh... |
7.8 | Ban Quản lý rừng; phòng hộ Trạm Tấu | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Kiểm tra, kiểm soát lâm sản, phòng và chữa cháy rừng, bảo vệ và phát triển rừng tại các thôn, xã ĐBKK |
7.9 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Kiểm tra, kiểm soát lâm sản, phòng và chữa cháy rừng, bảo vệ và phát triển rừng tại các thôn, xã ĐBKK |
7.10 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
7.10.1 | Văn phòng Chi cục | Xe bán tải 2 cầu | 2 | 780 | Phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát lâm sản, phòng và chữa cháy rừng, bảo vệ và phát triển rừng |
7.10.2 | Đội Kiểm lâm Cơ động và Phòng cháy chữa cháy | Xe bán tải 2 cầu | 2 | 780 | |
7.10.3 | Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.4 | Hạt Kiểm lâm Thành phố Yên Bái | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.5 | Hạt Kiểm lâm Mù Cang Chải | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.6 | Hạt Kiểm lâm Lục Yên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.7 | Hạt Kiểm lâm Văn Chấn | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.8 | Hạt kiểm lâm Yên Bình | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.9 | Hạt kiểm lâm Văn Yên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.10.10 | Hạt kiểm lâm Trấn Yên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | |
7.11 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ công tác phòng, chống dịch |
7.12 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng, diện tích rừng làm cơ sở chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng; chi trả và giám sát việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng,... |
7.13 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thuốc, máy móc chuyên dùng trong bảo vệ thực vật để phòng chống dịch, thanh tra, kiểm tra,... |
8 | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
8.1 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở giao nhận tài sản, hàng hóa và thực hiện công tác đấu giá lưu động tại các huyện, thị |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
9.1 | Trung tâm Chuyển đổi số | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ công tác ứng cứu sự cố máy tính, đảm bảo an toàn, an ninh thông tin; chờ thiết bị phục vụ các lớp bồi dưỡng ứng dụng công nghệ thông tin |
10 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | Xe truyền hình lưu động 7 chỗ 1 camera gắn thiết bị dựng hình | 1 | 1.400 | Phục vụ tác nghiệp báo chí |
Xe 16 chỗ phát thanh, truyền hình lưu động | 1 | 850 | Chuyên chở phóng viên, biên tập viên, kỹ thuật viên và thiết bị làm truyền hình trực tiếp | ||
Xe truyền hình lưu động chở thiết bị truyền hình trực tuyến | 1 | 19.000 | Truyền hình trực tiếp sự kiện văn hóa, chính trị, xã hội trong tỉnh | ||
11 | Báo Yên Bái | Xe 7 chỗ có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.370 | Chuyên chở phóng viên, và thiết bị ghi hình, dựng hình, truyền dẫn lên mạng internet,.. |
12 | Trường Cao đẳng Yên Bái | Xe 29 chỗ | 1 | 1.395 | Đưa đón học sinh, sinh viên đi công tác, học tập |
14 | Trường Cao đẳng Nghề Yên Bái | Xe 5 chỗ có gắn kèm trang thiết bị sát hạch lái xe | 10 | 620 | Đào tạo và sát hạch lái xe ô tô |
Xe tải có gắn kèm trang thiết bị sát hạch lái xe | 8 | 600 | |||
Xe 16 chỗ có gắn kèm trang thiết bị sát hạch lái xe | 2 | 970 | |||
Xe 5 chỗ số tự động có gắn kèm trang thiết bị sát hạch lái xe | 2 | 800 | |||
Xe bán tải 1 cầu | 1 | 650 | |||
Xe 29 chỗ | 1 | 1.395 | Đưa đón học sinh, sinh viên đi thực hành, học tập | ||
15 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình |
16 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Xe bán tải 2 cầu | 2 | 780 | Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình |
17 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe 7 chỗ 2 cầu có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.250 | Kiểm tra, chỉ đạo, thực hiện các nhiệm vụ cấp bách như phòng, chống thiên tai, bão lũ, cháy rừng, dịch bệnh |
Xe 19 chỗ | 1 | 2.650 | Phục vụ đưa, đón Ban Thường vụ Tỉnh ủy, các đoàn công tác của tỉnh đi công tác trong và ngoài tỉnh | ||
18 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
18.1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Xe 7 chỗ 2 cầu có gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | 1.250 | Kiểm tra, chỉ đạo, thực hiện các nhiệm vụ cấp bách như phòng, chống thiên tai, bão lũ, cháy rừng, dịch bệnh |
18.2 | Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở máy móc, thiết bị thông tin ngoại biên; các trang thiết bị thu thông tin hiện trường để phục vụ nhiệm vụ điều hành các hệ thống thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh; quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các ứng dụng dịch vụ đô thị thông minh; quản trị, vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh; hệ thống camera giám sát trên địa bàn tỉnh; hệ thống mạng truyền số liệu chuyên dùng liên thông 4 cấp đến 173 xã, phường, thị trấn;... |
19 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh | Xe 29 chỗ | 1 | 1.395 | Đưa đón thanh thiếu nhi của các đội nhóm, Câu lạc bộ nòng cốt của Trung tâm tham gia phục vụ các hoạt động chính trị của tỉnh và Trung ương |
20 | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | Xe 19 chỗ | 1 | 1.100 | Phục vụ cho đoàn đi kiểm tra, giám sát theo chương trình kiểm tra, giám sát của Tỉnh ủy |
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
21.1 | Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp, Tư vấn và xúc tiến đầu tư | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở máy móc, thiết bị, biển hiệu phục vụ công tác kiểm tra cao độ, góc đường mặt đường của công tác tư vấn giám sát và quản lý dự án công trình; chuyên chở ấn phẩm, tài liệu sản phẩm xúc tiến đầu tư, pano áp phích, máy móc thiết bị làm việc phục vụ công tác tổ chức các chương trình “Cà phê doanh nhân” trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố |
22 | Ban An toàn giao thông tỉnh | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 801 | Đảm bảo phương tiện cho Ban An toàn giao thông tỉnh thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông và khắc phục ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
| ||
1 | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
1.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình |
1.3 | Đội trật tự đô thị thành phố | Xe tải 1T | 1 | 345 | Phục vụ công tác trật tự đô thị |
Xe tải 2,5T | 2 | 470 | |||
2 | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
2.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
2.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Công tác truyền thanh, truyền hình và tuyên truyền lưu động |
2.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
2.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe phun nước rửa đường 6 khối | 1 | 1.080 | Phun nước rửa đường, tưới cây |
Xe chở rác 9 khối | 1 | 1.135 | Phục vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực thị trấn | ||
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình | ||
Xe ép chở rác 22 khối | 1 | 2.250 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện | ||
3 | Huyện Trạm Tấu |
|
|
|
|
3.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
3.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
3.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe tải 2,5T | 2 | 470 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
Xe ép chở rác 6 khối | 1 | 870 | |||
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình | ||
4 | Huyện Lục Yên |
|
|
|
|
4.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
4.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
4.3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình |
5 | Huyện Văn Yên |
|
|
|
|
5.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
5.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
5.3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát công trình |
5.4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
5.5 | Đội vệ sinh môi trường và đô thị | Xe ép chở rác 9 khối | 1 | 1.135 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
6 | Huyện Văn Chấn |
|
|
|
|
6.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
6.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
6.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
6.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe ép chở rác 6 khối | 1 | 870 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
Xe tải ben 6T | 1 | 420 | |||
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình | ||
7 | Huyện Mù Cang Chải |
|
|
|
|
7.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
7.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
7.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
7.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe ép chở rác 6 khối | 1 | 870 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình | ||
8 | Huyện Yên Bình |
|
|
|
|
8.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ phòng chống lụt bão, cháy rừng |
8.2 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
8.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chuyên chở thiết bị, cán bộ giáo viên đi dạy nghề lưu động |
8.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe ép chở rác 6 khối | 1 | 870 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
Xe ép chở rác 22 khối | 1 | 2.250 | |||
Xe quét đường 5 khối | 1 | 1.100 | Phục vụ quét đường hút bụi trên địa bàn huyện Yên Bình | ||
Xe phun nước rửa đường 6 khối | 1 | 1.080 | Phun nước rửa đường, tưới cây | ||
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình | ||
9 | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
9.1 | Trung tâm Truyền thông và Văn hóa | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Phục vụ hoạt động truyền thông và văn hóa |
9.3 | Đội quản lý trật tự đô thị | Xe ô tô tải 1,5T | 1 | 410 | Phục vụ công tác trật tự đô thị |
9.4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe phun nước rửa đường 6 khối | 1 | 1.080 | Phun nước rửa đường, tưới cây |
Xe ép chở rác 20 khối | 1 | 2.360 | Phục vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt | ||
Xe ép chở rác 6 khối | 1 | 870 | |||
Xe tải ben 7,5T | 1 | 710 | |||
Xe cuốn ép chở rác 14 khối đến 15 khối | 1 | 1.750 | Phục vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã | ||
Xe thang điện | 1 | 300 | Phục vụ sửa điện chiếu sáng công cộng | ||
Xe bán tải 2 cầu | 1 | 780 | Chở trang thiết bị kiểm tra, giám sát, nghiệm thu các công trình |
* Ghi chú: Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe.
- 1 Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị kèm theo Quyết định 15/2020/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 32/2022/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2020/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 3821/QĐ-UBND năm 2022 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định