- 1 Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4 Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5 Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10 Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12 Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 13 Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 14 Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
- 15 Thông tư 89/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định 35/2017/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17 Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 18 Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 19 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21 Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất và Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 22 Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 23 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 24 Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2024
- 25 Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 26 Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2024/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 5 năm 2024 |
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết số 346/NQ-HĐND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 (Hệ số K), trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất (sau đây gọi tắt là hệ số K) năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K cho các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 5 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai); Điều 4 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khi thực hiện các nội dung có liên quan đến việc xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số K.
Hệ số K đối với các loại đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 5 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và bãi bỏ Quyết định số 21/2022/QĐ- UBND ngày 04 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng quy định tại văn bản quy phạm pháp luật mới.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này, nếu có phát sinh vướng mắc hoặc có phát sinh vấn đề mới, các địa phương, cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh bằng văn bản về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Khu quy hoạch/Tên đường | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị; đất các khu quy hoạch | |||
1 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư (Lô số B-09, B-10 đường Nguyễn Bá Lân) | Vị trí 1 | 1,10 |
2 | Các tuyến đường quy hoạch khu giao đất cho người thu nhập thấp, phường Thắng Lợi | Vị trí 1 | 1,10 |
3 | Đường Nguyễn Tất Thành (từ lô số 03 đến lô số 15; các lô số L14; L15) | Vị trí 1 | 1,20 |
4 | Đường Nguyễn Lương Bằng (lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43) | Vị trí 1 | 1,40 |
5 | Đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài | Vị trí 1 | 2,00 |
6 | Các tuyến đường quy hoạch khu quy hoạch Trường Văn hóa - Nghệ thuật | Vị trí 1 | 1,50 |
7 | Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: |
|
|
- | Đường Quy hoạch D1 (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Quy hoạch D2) | Vị trí 1 | 1,50 |
- | Đường Quy hoạch D2 | Vị trí 1 | 1,50 |
8 | Các đường: Ngô Gia Khảm, Bùi Đình Túy, Phạm Ngọc Thạch, Đặng Huy Trứ, Đặng Văn Ngữ, Khuất Duy Tiến, Lê Đức Thọ, Lê Thành Phương, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thượng Hiền | Vị trí 1 | 1,10 |
9 | Các tuyến đường quy hoạch khu đất thu hồi của Công ty 506, phường Thống Nhất (gồm 20 lô) | Vị trí 1 | 1,50 |
10 | Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh (từ đường Đặng Trần Côn đến đường Nguyễn Chí Thanh) | Vị trí 1, 2 | 1,50 |
11 | Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư đường Trần Văn Bình, khu tái định cư 2,5ha, đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1), đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1); các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Trà Đa, giai đoạn 2: các lô đất tái định cư | Vị trí 1 | 1,10 |
12 | Đường Trần Văn Bình {từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28}: 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá đất | Vị trí 1 | 1,50 |
13 | Đường Cô Bắc: Lô số 08, 09 | Vị trí 1 | 1,50 |
14 | Đường Quy hoạch Đ1 khu quy hoạch giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A | Vị trí 1 | 1,50 |
15 | Các đường: Ký Con (toàn tuyến), đường Lê Đại Hành (toàn tuyến) | Vị trí 1 | 1,20 |
16 | Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
- | Từ hết ranh giới nhà số 347, Trạm biến áp 345 đến đường Nguyễn Thái Bình | Vị trí 1 | 1,25 |
- | Từ đường Nguyễn Thái Bình đến đường Hùng Vương | Vị trí 1 | 1,10 |
17 | Đường Châu Văn Liêm (từ đường Lê Thánh Tôn đến mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28) | Vị trí 1 | 1,20 |
18 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- | Từ đường Lê Thánh Tôn đến đường Mạc Đăng Dung | Vị trí 1 | 2,00 |
- | Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Sư Vạn Hạnh | Vị trí 1 | 1,60 |
19 | Đường Nguyễn Thái Bình (từ đường Lê Thánh Tôn đến Ngã tư đầu tiên) | Vị trí 1 | 1,28 |
20 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long đến hết ranh giới nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ): Các lô đất của Công ty kinh doanh phát triển nhà giao cho các hộ dân (lô 98 và lô 98A) | Vị trí 1 | 3,00 |
21 | Đường Tôn Thất Thuyết (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Chi Lăng) |
|
|
+ | - Lô số 1, 2, 3, 4 | Vị trí 1 | 1,25 |
+ | - Lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13 | Vị trí 2 | 2,50 |
22 | Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
- | Từ đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm - Cách Mạng Tháng Tám (Lô số 284C) | Vị trí 1 | 1,50 |
23 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương, Lê Duẩn đến đường Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh | Vị trí 1 | 1,19 |
- | Từ đường Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh đến đường Lê Thánh Tôn |
|
|
+ | 04 lô đất LK533, LK534, LK535, LK536 | Vị trí 1 | 3,68 |
+ | Các lô đất còn lại | Vị trí 1 | 1,40 |
24 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
- | Từ đường Vũ Lăng, nhà số 1025 (Trường Chinh cũ) đến đường La Sơn | Vị trí 2,3 | 1,50 |
25 | Đường Nguyễn Bình (từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết ranh giới khu quy hoạch 32 ha) | Vị trí 1 | 1,50 |
26 | Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Bà Triệu |
|
|
+ | Lô: D1-08, D1-11, D1-13, E1-07, E1-08, G1-15, I1-05 | Vị trí 1 | 1,25 |
- | Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
+ | Từ A1-01 đến A1-16 | Vị trí 1 | 2,23 |
+ | Lô A1-17 | Vị trí 1 | 2,30 |
+ | Lô A2-01; A2-07 | Vị trí 1 | 2,27 |
+ | Lô A2-02 đến A2-06; A2-08 đến A2-09; A2-13 đến A2-15 | Vị trí 1 | 2,15 |
+ | Các vị trí còn lại | Vị trí 1 | 1,15 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Hùng Vương | ||
- | Từ ranh giới xã Ia Ake đến giáp phía Tây cầu Ia Sol; từ giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi) đến ranh giới xã Ia Sol | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ giáp phía Tây cầu Ia Sol đến giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã ba đường đi Thắng Lợi) | Vị trí 1 | 1,17 |
2 | Đường Trần Phú | ||
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo | Vị trí 1 | 1,20 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Chu Văn An | Vị trí 1 | 1,15 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo (từ đường Trường Chinh đến đường Trần Phú) | Vị trí 1 | 1,20 |
4 | Đường Wừu (từ đường Hùng Vương đến đường Hàm Nghi) | Vị trí 1 | 1,20 |
5 | Các đường: Hàm Nghi, Nguyễn Tất Thành | Vị trí 1 | 1,20 |
6 | Đường Trường Chinh (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Vị trí 1, vị trí 3 (Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m: Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) | 1,20 |
7 | Đường Đ72 (từ Km1+0,00 đến đường Hùng Vương) | Vị trí 1 | 1,40 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Các xã: Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Hiao | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,20 |
2 | Xã Ia Peng | Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 1 | 1,20 |
3 | Xã Ia Sol | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,30 |
Khu vực 1, vị trí 2 và 3 | 1,20 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
| Thị trấn Phú Thiện | Vị trí 1 | 1,20 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Đường Trần Phú | ||
- | Từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Trường Chinh | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh | Tất cả các vị trí | 1,10 |
3 | Đường Lê Quý Đôn |
|
|
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến Ngã 4 vào trường THCS Chu Văn An | Tất cả các vị trí | 1,15 |
- | Từ Ngã 4 vào trường THCS Chu Văn An đến hết đường | Tất cả các vị trí | 1,10 |
4 | Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường Lý Thái Tổ đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,15 |
5 | Đường Vành đai phía Bắc thị trấn (từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường) | Tất cả các vị trí | 1,15 |
6 | Các đường nhánh của đường Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường) |
|
|
- | Từ đường vào cổng chính Trung tâm thương mại đến hết đường nhựa | Tất cả các vị trí | 1,10 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Các xã: H'ra, Đak Ta Ley, Đăk Yă, Đak Djrăng | Khu vực 1, tất cả các vị trí | 1,10 |
III. Đất các khu quy hoạch | |||
1 | Các khu quy hoạch trên địa bàn xã Đak Djrăng |
|
|
1.1 | Khu A4 |
|
|
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ4 | Các lô 4-01, 4-05 | 2,66 |
Từ lô 4-02 đến lô 4-04 | 2,32 | ||
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ5 | Từ lô 4-06 đến lô 4-31 | 2,16 |
- | Các lô có mặt tiền giáp đường vào chợ xã | Lô 4-32 | 4,05 |
Từ lô 4-33 đến lô 4-37 | 3,52 | ||
Lô 4-38 | 4,37 | ||
1.2 | Khu A5 |
|
|
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ4, Đ5 | Các lô 5-01, 5-05 | 2,66 |
Từ lô 5-02 đến lô 5-04 | 2,32 | ||
Từ lô 5-06 đến lô 5-16 | 2,16 | ||
Lô 5-17 | 2,24 | ||
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ3 | Từ lô 5-18 đến lô 5-36 | 2,15 |
Lô 5-37 | 2,22 | ||
1.3 | Khu A6 | Lô 6-01 | 2,66 |
Từ lô 6-02 đến lô 6-04 | 2,32 | ||
Lô 6-05 | 2,87 | ||
Từ lô 6-06 đến lô 6-15 | 2,43 | ||
Lô 6-16 | 2,87 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị |
| ||
1 | Đường Hùng Vương | Tất cả các vị trí | 1,05 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến Trụ sở Kiểm lâm huyện | Tất cả các vị trí | 1,05 |
3 | Đường Thống Nhất (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
4 | Đường Kpă Tít (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
5 | Đường Quang Trung |
|
|
- | Từ đường Bạch Đằng đến đường Võ Thị Sáu | Tất cả các vị trí | 1,05 |
6 | Đường Hai Bà Trưng (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
- | Từ đường Kpă Klơng đến đường Hai Bà Trưng | Tất cả các vị trí | 1,05 |
8 | Đường Lê Hồng Phong |
|
|
- | Từ ranh giới xã Phú Cần đến đường Trần Phú | Tất cả các vị trí | 1,05 |
9 | Đường Nay Der |
|
|
- | Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Bê tông vào khu sản xuất | Tất cả các vị trí | 1,05 |
10 | Đường Lý Tự Trọng (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
11 | Đường Thanh Niên (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
12 | Đường Trần Phú (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,05 |
II. Đất trồng cây lâu năm |
| ||
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,2 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KÔNG CHRO
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Lê Lai (Hết ranh giới Cty LN Kông Chro đến đường Nguyễn Văn Trỗi) | Vị trí 1 | 1,05 |
2 | Đường Nguyễn Huệ (Hết ranh giới trường Tiểu học Chu Văn An đến Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai) | Vị trí 1 | 1,10 |
3 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Du | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Phú | Vị trí 1 | 1,15 |
4 | Đường Kpă Klơng |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lê Hồng Phong | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ đường Phan Bội Châu đến hết ranh giới điểm trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Vị trí 1 | 1,10 |
5 | Đường Nguyễn Du (từ đường Nguyễn Huệ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | Vị trí 1 | 1,15 |
6 | Đường Võ Thị Sáu |
|
|
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Trần Hưng Đạo (nối dài)) | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo (nối dài) đến hết ranh giới Thác lớn Ya Rung | Vị trí 1 | 1,10 |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Ranh giới ngã 3 đường vào khu quy hoạch giết mổ tập trung đến đường Lê Lai) | Vị trí 1 | 1,10 |
8 | Đường Anh Hùng Núp |
|
|
- | Từ hết ranh giới trường Phổ thông trung học Hà Huy Tập đến Đường B2 | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ Đầu ranh giới Suối P' Yang đến ranh giới xã Yang Nam) | Vị trí 1 | 1,05 |
9 | Đường C1 (từ đường Nguyễn Huệ (nối dài) đến Hết đường) | Vị trí 1 | 1,05 |
10 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn đến đường Nguyễn Văn Trỗi) | Vị trí 1 | 1,05 |
11 | Đường D19 (từ đường Kpă Klơng đến đường Võ Thị Sáu) | Vị trí 1 | 1,05 |
12 | Đường Quy hoạch 1 (QH1) (Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn đến đường Nguyễn Văn Trỗi) | Vị trí 1 | 1,05 |
13 | Đường Nguyễn Huệ (Từ cuối cầu Yang Trung đến đường Anh Hùng Núp) | Vị trí 1 | 1,15 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã An Trung | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
2 | Xã Yang Trung | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
4 | Xã Kông Yang | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
5 | Xã Chơ Glong | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Các đường: Giải phóng, Lý Thái Tổ, đường Tổ dân phố 11 (tổ 18 cũ), đường Tổ dân phố 2, đường Quy hoạch Tổ dân phố 4 (Tổ dân phố 7 cũ) | Vị trí 1 | 1,05 |
2 | Đường Mai Thúc Loan | Vị trí 1 | 1,05 |
3 | Đường Tổ dân phố 12 (tổ 19 cũ) | Vị trí 1 | 1,05 |
4 | Đường Võ Thị Sáu | Vị trí 1 | 1,10 |
5 | Đường Lê Văn Tám |
|
|
- | Từ ranh giới thị trấn - xã Lơ Ku đến đường Trường Sơn Đông | Vị trí 1 | 1,05 |
- | Từ đường Trường Sơn Đông đến phía Tây cầu Lê Văn Tám | Vị trí 1 | 1,05 |
6 | Đường Trần Bình Trọng (từ đường Trần Quốc Toản đến hết đường) | Vị trí 1 | 1,20 |
7 | Đường Trần Quốc Toản (từ đường Trần Bình Trọng đến hết ranh giới nhà ông Tốt) | Vị trí 1 | 1,05 |
8 | Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng) |
|
|
- | Từ đường Ngô Mây đến phía đông cầu Ka Nak | Vị trí 1 | 1,20 |
- | Từ phía tây cầu Ka Nak đến hết ranh giới thị trấn | Vị trí 1 | 1,40 |
9 | Đường Trường Sơn Đông (từ hết ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku đến ranh giới xã Đông) | Vị trí 1 | 1,05 |
10 | Đường Hoàng Hoa Thám (đường tránh đông) |
|
|
- | Từ Đài phát thanh truyền hình đến Ngã tư đường Lê Văn Tám | Vị trí 1 | 1,30 |
- | Từ Ngã tư đường Lê Văn Tám đến Ngã tư đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,20 |
II. Đất ở nông thôn | |||
1 | Xã Tơ Tung | Khu vực 1, vị trí 1,2 | 1,10 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 | ||
2 | Xã Kông Lơng Khơng | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 2, vị trí 2,3 | 1,20 | ||
3 | Xã Kông Bờ La | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 1, vị trí 3; khu vực 2, vị trí 2 | 1,10 | ||
4 | Xã Đăk Hlơ | Khu vực 1, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 2 | 1,10 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,40 | ||
Khu vực 3, vị trí 2 | 1,20 | ||
Khu vực 4, vị trí 1 | 1,30 | ||
Khu vực 5, vị trí 1 | 1,60 | ||
5 | Xã Nghĩa An | Khu vực 1, vị trí 1,2, 3,4; khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 |
6 | Xã Đông | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,40 | ||
- | Đường Trường Sơn Đông từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến ngã ba đường Hai Bà Trưng | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,50 |
- | Đường liên xã thôn 6 từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương | Khu vực 2, vị trí 1 | 7,00 |
- | Đường liên xã thôn 6 từ hết đất nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông) | Khu vực 2, vị trí 2 | 7,00 |
7 | Xã Lơ Ku | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,30 | ||
8 | Xã Đak Smar | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,30 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,25 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,20 | ||
Khu vực 4, vị trí 1 Đường đi trạm nghiên cứu lâm nghiệp nhiệt đới (từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến trạm thực nghiệm) | 2,50 | ||
9 | Xã Sơ Pai | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,20 |
10 | Xã Đăk Rong | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,50 |
11 | Xã Sơn Lang | ||
- | Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba Trường Sơn Đông đến ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) (KV1) | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
- | Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Văn Bình đến hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi (KV1) | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
- | Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến ngã ba (hết ranh giới đất ông Đức - Phương) (KV1) | Khu vực 1, vị trí 2 | 1,10 |
- | Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi đến hết ranh giới đất Cao Văn Công (KV1) | Khu vực 1, vị trí 2 | 1,10 |
- | Đường đi hồ B từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến hết ranh giới đất hộ Hà - Mạnh (KV1) | Khu vực 1, vị trí 2 | 1,10 |
II. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Kbang | Vị trí 1, 2 | 1,40 |
2 | Các xã: Kông Bờ La, Đông, Lơ Ku, Krong, Đăk Rong | Tất cả các vị trí | 1,30 |
3 | Xã Nghĩa An | Tất cả các vị trí | 1,10 |
4 | Các xã: Đak Smar, Sơn Lang | Tất cả các vị trí | 1,50 |
III. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
1 | Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,10 |
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Kbang | Vị trí 1,2 | 1,20 |
2 | Các xã: Tơ Tung, Kông Bờ La, Nghĩa An | Tất cả các vị trí | 1,10 |
3 | Các xã: Kông Lơng Khơng, Đăk Hlơ | Tất cả các vị trí | 1,40 |
4 | Xã Đak Smar | Tất cả các vị trí | 1,25 |
5 | Xã Lơ Ku | Vị trí 1 | 1,20 |
Vị trí 2 | 1,10 | ||
V. Đất trồng rừng sản xuất | |||
1 | Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,10 |
2 | Các xã: Đak Smar, Đăk Rong | Tất cả các vị trí | 1,60 |
VI. Đất nuôi trồng thủy sản | |||
1 | Xã Kông Bờ La | Tất cả các vị trí | 1,10 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại khu quy hoạch trung tâm huyện | |||
1 | Đường Hai Bà Trưng |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo {(theo Bảng giá đất gồm 2 đoạn: Từ đường Quy hoạch Đ5 đến đường Hùng Vương và từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện)} | Tất cả các vị trí | 1,60 |
- | Từ đường Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở Công an huyện) đến đường Quy hoạch Đ6 | Tất cả các vị trí | 1,50 |
- | Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,45 |
2 | Đường Ngô Quyền |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6 | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
3 | Đường Quy hoạch Đ6 (từ đường Võ Thị Sáu đến đường Hai Bà Trưng) | Tất cả các vị trí | 1,44 |
4 | Đường Trần Hưng Đạo {(đoạn sau trụ sở Công an huyện) (từ đường Hai Bà Trưng đến đường Võ Thị Sáu)} | Tất cả các vị trí | 1,60 |
5 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- | Từ đường Phạm Hồng Thái đến đường Trường Chinh | Tất cả các vị trí | 1,70 |
- | Từ đường Trường Chinh đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,90 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Tất cả các vị trí | 1,50 |
6 | Đường Võ Thị Sáu (từ đường Hùng Vương đến đường Quy hoạch Đ6) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
7 | Đường Phạm Hồng Thái (từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
8 | Đường Nguyễn Văn Linh (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
9 | Đường Phan Đình Phùng (từ đường Hùng Vương đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
10 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,40 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,41 |
11 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
12 | Đường Trần Phú |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,40 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,53 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,44 |
13 | Đường Quang Trung |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 2,10 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 2,05 |
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quy hoạch Đ9 | Tất cả các vị trí | 1,40 |
14 | Đường Kpă Klơng (Toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,37 |
15 | Đường Trần Quang Khải |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Lý Thái Tổ | Tất cả các vị trí | 1,37 |
- | Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Lợi | Tất cả các vị trí | 1,44 |
16 | Đường Hùng Vương (từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo) | Tất cả các vị trí | 2,71 |
17 | Đường Quy hoạch Đ3 {từ đường Hùng Vương đến Cầu đi xã Ia Kdăm (200m)} | Tất cả các vị trí | 2,01 |
18 | Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trường Chinh đến đường Kpă Klơng) | Tất cả các vị trí | 1,10 |
II. Đất ở nông thôn | |||
1 | Xã Ia Mrơn | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,40 |
Khu vực 1, vị trí 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,18 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,14 | ||
Khu vực 1, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 2 | 1,10 | ||
2 | Xã Ia Trok | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,30 |
Khu vực 1, vị trí 2, 3 | 1,20 | ||
Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1 | 1,10 | ||
3 | Xã Kim Tân | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3; khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,14 | ||
4 | Xã Ia Broắi | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,10 | ||
5 | Xã Ia Tul | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 | ||
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,10 | ||
6 | Xã Chư Mố | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 | ||
7 | Xã Ia Kdăm | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,53 |
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,44 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,37 | ||
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,50 |
Vị trí 2 | 1,20 | ||
Vị trí 3 | 1,10 | ||
2 | Xã Kim Tân | Vị trí 1, 2 | 1,20 |
3 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
4 | Xã Pờ Tó | Vị trí 1 | 1,33 |
Vị trí 2 | 1,25 | ||
Vị trí 3 | 1,20 | ||
Vị trí 4 | 1,19 | ||
5 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,31 |
Vị trí 2 | 1,33 | ||
6 | Xã Chư Mố | Vị trí 1 | 1,31 |
7 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1 | 1,96 |
Vị trí 2 | 1,84 | ||
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,50 |
Vị trí 2 | 1,17 | ||
Vị trí 3 | 1,03 | ||
2 | Xã Kim Tân | Vị trí 1 | 1,20 |
Vị trí 2 | 1,20 | ||
3 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
4 | Xã Pờ Tó | Vị trí 1 | 1,39 |
Vị trí 2 | 1,25 | ||
Vị trí 3 | 1,20 | ||
Vị trí 4 | 1,19 | ||
5 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,44 |
Vị trí 2 | 1,46 | ||
6 | Xã Chư Mố | Vị trí 1 | 1,44 |
7 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
V. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
1 | Xã Ia Mrơn | Vị trí 1 | 1,50 |
Vị trí 2 | 1,20 | ||
2 | Xã Kim Tân | Vị trí 1, 2 | 1,20 |
3 | Xã Ia Broắi | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,74 | ||
Vị trí 3 | 1,43 | ||
Vị trí 4 | 1,42 | ||
4 | Xã Ia Tul | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,96 | ||
Vị trí 3 | 1,43 | ||
Vị trí 4 | 1,42 | ||
5 | Xã Chư Mố | Vị trí 1, 2 | 1,98 |
6 | Xã Ia Kdăm | Vị trí 1 | 1,98 |
Vị trí 2 | 1,30 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Cách Mạng |
|
|
- Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung | Vị trí 1 | 3,50 | |
- Các vị trí còn lại | 1,20 | ||
2 | Đường Võ Thị Sáu (từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ) | Vị trí 1 | 2,00 |
3 | Đường Trần Phú (từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ) | Vị trí 1 | 2,20 |
4 | Đường Lý Thái Tổ (từ đường Trần Phú đến đường Cách Mạng) | Vị trí 1 | 2,00 |
5 | - Đường Tỉnh lộ 664 |
|
|
- Từ ranh giới xã Ia Dêr đến Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ huyện | Vị trí 1 | 3,50 | |
- Từ giáp ranh giới Nghĩa trang liệt sỹ đến Ngã 3 đường tránh | Vị trí 1 | 3,50 | |
- Các vị trí còn lại | 1,20 | ||
6 | Các tuyến đường còn lại | Tất cả các vị trí | 1,20 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Ia Dêr | Khu vực 1, tất cả các vị trí | 2,00 |
Các Khu vực, vị trí còn lại | 1,50 | ||
|
|
|
|
2 | Xã Ia Sao | Khu vực 3, vị trí 1 | 1,50 |
3 | Xã Ia Yok |
|
|
- Khu quy hoạch chợ Trung tâm xã, đường Đ1 | Khu vực 1, vị trí 2 | 2,00 | |
- Khu quy hoạch chợ Trung tâm xã, đường Đ2 | Khu vực 1, vị trí 3 | 2,00 | |
- Từ hết ranh giới cầu trước nông trường 706 đến hết ranh giới thửa đất nhà Ông Độ | 3,50 | ||
- Khu quy hoạch Trung tâm xã, đường Đ1, Đ2 (trừ đường quy hoạch xung quanh chợ) | Khu vực 1, vị trí 4 | 1,60 | |
III. Đất các khu quy hoạch | |||
III.1. Đất khu quy hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai | |||
| Đường Quy hoạch D1 toàn khu | Tất cả các vị trí | 4,00 |
III.2. Đất khu quy hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý | |||
| Đường Quy hoạch toàn khu | Tất cả các vị trí | 1,80 |
III.3. Đất khu quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao | |||
| Đường Quy hoạch toàn khu | Tất cả các vị trí | 2,00 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,17 |
2 | Các tuyến đường còn lại | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,10 | ||
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Ia Din | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
2 | Xã Ia Lang | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 1, 2, vị trí 2 | 1,13 | ||
Khu vực 1, vị trí 3 | 1,10 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,12 | ||
Khu vực 2, vị trí 4 | 1,10 | ||
3 | Xã Ia Krêl | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,17 |
Khu vực 1, 2, vị trí 2 | 1,15 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 3 | 1,13 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 4 | 1,12 | ||
4 | Xã Ia Kriêng | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,17 |
Khu vực 2, 3, vị trí 1 | 1,15 | ||
Khu vực 1, 2, 3, vị trí 2 | 1,15 | ||
5 | Xã Ia Kla | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 3, vị trí 1 | 1,13 | ||
Khu vực 1, vị trí 2 | 1,12 | ||
Khu vực 2, 3, vị trí 4 | 1,12 | ||
6 | Xã Ia Dơk | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
7 | Xã Ia Pnôn | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2,3, 4 | 1,10 | ||
8 | Xã Ia Nan | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, 3, vị trí 1 | 1,10 | ||
9 | Xã Ia Dom | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2 | 1,10 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Chư Ty | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,10 | ||
2 | Các xã: Ia Din, Ia Dơk, Ia Nan | Vị trí 1 | 1,14 |
3 | Các xã: Ia Lang, Ia Pnôn | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2, 3 | 1,10 | ||
4 | Xã Ia Krêl | Vị trí 1 | 1,18 |
Vị trí 2, 3 | 1,15 | ||
5 | Xã Ia Kriêng | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,02 | ||
6 | Xã Ia Kla | Vị trí 1 | 1,15 |
7 | Xã Ia Dom | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,13 | ||
Vị trí 3 | 1,10 | ||
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Thị trấn Chư Ty | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,10 | ||
2 | Xã Ia Lang | Vị trí 1, 2 | 1,10 |
3 | Xã Ia Krêl | Vị trí 1, 2 | 1,15 |
4 | Xã Ia Kriêng | Vị trí 1 | 1,05 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Loại đất/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị |
|
| |
1 | Đường Nguyễn Trãi (từ đường Lê Thánh Tông đến hết đường) | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Đường Hùng Vương (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,30 |
3 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
- | Từ đường Lê Lợi đến hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe | Tất cả các vị trí | 1,20 |
- | Từ hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe đến đường Hùng Vương | Tất cả các vị trí | 1,20 |
4 | Đường Lý Thái Tổ (toàn tuyến) | Tất cả các vị trí | 1,40 |
5 | Các tuyến đường còn lại | Tất cả các vị trí | 1,10 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Cư An, Tân An | Khu vực 1, tất cả các vị trí | 1,50 |
Tất cả các khu vực, vị trí còn lại | 1,10 | ||
2 | Xã An Thành | Khu vực 1, tất cả các vị trí | 1,30 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,60 | ||
Tất cả các khu vực, vị trí còn lại | 1,10 | ||
3 | Các xã còn lại | Tất cả các khu vực, vị trí | 1,10 |
III. Đất trồng cây lâu năm |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,20 |
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,20 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,20 |
VI. Đất nuôi trồng thủy sản |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,20 |
VII. Đất rừng sản xuất |
|
| |
| Trên địa bàn toàn huyện | Tất cả các vị trí | 1,10 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- | Từ giáp xã An Phú, thành phố Pleiku đến ranh giới xã Tân Bình, huyện Đak Đoa | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ đường A3 và đường Lê Quý Đôn đến đường Đinh Tiên Hoàng - đường Phan Đình Phùng (từ lô số 1 đến lô số 3) | Vị trí 1 | 3,03 |
2 | Đường Phạm Ngũ Lão | Vị trí 1 | 1,10 |
3 | Đường Phan Đình Phùng | Vị trí 1 | 1,10 |
4 | Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Các tuyến đường thuộc Thôn 3, 4, 5) | Vị trí 1 | 1,10 |
Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng (Các tuyến đường thuộc Thôn 1 và thôn Hlâm) | Vị trí 1 | 1,10 | |
5 | Các tuyến đường thuộc các thôn Ngol (Toàn tuyến) | Vị trí 1 | 2,00 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã H'Neng | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,20 |
2 | Xã Tân Bình | Khu vực 1, 2 vị trí 1, 2 | 1,20 |
3 | Xã K'Dang | Khu vực 2, 3 vị trí 1, 2 | 1,20 |
4 | Xã Ia Băng | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3; Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,10 |
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,20 | ||
Khu vực 3, vị trí 1, 2 | 1,50 | ||
5 | Xã Hà Bầu | Khu vực 2, vị trí 1 (các tuyến đường thôn Ia Mút), vị trí 2 (các tuyến đường thôn Sao Đúp, Ring Rai) | 2,00 |
6 | Xã Trang | Tất cả các vị trí | 1,10 |
7 | Xã Glar |
|
|
- | Lô số 1 | Khu vực 1, vị trí 1 | 2,89 |
- | Từ lô số 2 đến lô số 8 | Khu vực 1, vị trí 1 | 2,78 |
- | Các vị trí còn lại |
| 1,30 |
8 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,10 |
9 | Xã Nam Yang |
|
|
- | Các lô số: 1, 5, 6 | Khu vực 2, vị trí 2 | 3,99 |
- | Các lô số: 2, 3, 4, 7, 8 | Khu vực 2, vị trí 2 | 3,80 |
- | Lô số 9 | Khu vực 1, vị trí 2 | 2,60 |
- | Lô số 10 | Khu vực 1, vị trí 2 | 2,49 |
10 | Xã Kon Gang | Khu vực 1, vị trí 1,2 | 1,20 |
11 | Xã Hải Yang | Tất cả các khu vực, vị trí | 1,10 |
12 | Xã H'Nol | Tất cả các khu vực, vị trí | 1,10 |
13 | Xã Đak Sơmei | Khu vực 1, tất cả các vị trí | 1,10 |
14 | Xã Ia Pết | Khu vực 2, tất cả các vị trí | 1,20 |
15 | Xã A Dơk | Khu vực 2, tất cả các vị trí | 1,20 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,30 |
2 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,10 |
3 | Xã Hà Bầu | Vị trí 3 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai) | 1,20 |
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên |
| ||
1 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,30 |
2 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,10 |
3 | Xã Hà Bầu | Vị trí 2 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai) | 1,20 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác |
| ||
1 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,30 |
2 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,10 |
3 | Xã Hà Bầu | Vị trí 3 (Thôn Ia Mút, Sao Đúp, Ring Rai) | 1,20 |
VI. Đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản | |||
1 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,3 |
2 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,1 |
VII. Các loại đất khác | |||
1 | Xã Glar | Tất cả các vị trí | 1,3 |
2 | Xã Đak Krong | Tất cả các vị trí | 1,1 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị | Tất cả các vị trí | 1,10 | |
II. Đất ở nông thôn | |||
1 | Xã Ia Blang | Khu vực 3, vị trí 2, 3, 4; khu vực 4, vị trí 2, 3, 4, 5 | 1,10 |
2 | Xã Dun | Khu vực 3, 4, 5, 6, vị trí 1 | 1,20 |
Các vị trí còn lại | 1,10 | ||
3 | Xã H’Bông | Tất cả các vị trí | 1,10 |
4 | Xã Ia Tiêm | Khu vực 1, 2, 3, 4, vị trí 2 | 1,10 |
Khu vực 1, 2, 4, vị trí 3 | 1,10 | ||
Khu vực 1, 2, vị trí 4 | 1,10 | ||
Khu vực 1, vị trí 5 | 1,10 | ||
5 | Xã Bờ Ngoong | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 5 | 1,10 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2; khu vực 4, vị trí 2, 3; khu vực 5, vị trí 1, 2 | 1,20 | ||
Khu vực 3, vị trí 4; khu vực 4, vị trí 1; khu vực 5, vị trí 3 | 1,10 | ||
6 | Xã AlBá | Tất cả các vị trí | 1,10 |
7 | Xã Ia Pal | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
8 | Xã Ia Ko | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
9 | Xã Kông Htok | Tất cả các vị trí | 1,10 |
10 | Xã Bar Măih | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,10 |
2 | Xã Dun | Tất cả các vị trí | 1,20 |
3 | Các xã: H’Bông, Ia Tiêm, Bờ Ngoong, AlBá, Ia Pal | Tất cả các vị trí | 1,10 |
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
| Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,10 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác, đất nông nghiệp khác | |||
1 | Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,10 |
2 | Các xã: Ia Blang, H’Bông, Ia Tiêm | Tất cả các vị trí | 1,10 |
VI. Đất trồng rừng sản xuất | |||
| Xã H’Bông | Tất cả các vị trí | 1,10 |
VII. Đất nuôi trồng thủy sản | |||
| Thị trấn Chư Sê | Tất cả các vị trí | 1,10 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở đô thị | |||
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
- | Từ hết ranh giới cửa hàng xăng dầu số 43 và đường Quy hoạch vào công viên Hồ Sen đến đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Hoàng Văn Thụ | Tất cả các vị trí | 1,20 |
- | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng và đường Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Thái Học) | Tất cả các vị trí | 1,30 |
3 | Đường Lý Thái Tổ |
|
|
- | Từ đường Hùng Vương đến đường Quang Trung | Tất cả các vị trí | 1,20 |
- | Từ đường Quang Trung đến hết ranh giới thửa đất số 61, 71 tờ bản đồ số 138 | Tất cả các vị trí | 1,30 |
4 | Đường Quang Trung |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Duy Tân đến đường Nguyễn Văn Cừ | Tất cả các vị trí | 2,00 |
- | Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,20 |
5 | Đường Trường Chinh |
|
|
- | Từ đường Kinh Dương Vương đến đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) và từ đường An Dương Vương (đường Quy hoạch) đến đường Hàm Nghi | Tất cả các vị trí | 1,20 |
- | Từ đường Hàm Nghi đến hết ranh giới thị trấn | Tất cả các vị trí | 1,50 |
6 | Các đường còn lại | Tất cả các vị trí | 1,20 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Ia Rong | Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4, 5 | 1,20 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,50 | ||
2 | Xã Ia Hrú | Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,20 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,50 | ||
3 | Các xã: Ia Dreng, Ia Hla | Tất cả các khu vực, vị trí | 1,20 |
4 | Xã Ia Phang | Khu vực 1, 2, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6 | 1,20 |
Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,40 | ||
5 | Xã Chư Don | Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, | 1,20 |
6 | Xã Ia Le | Khu vực 3, vị trí 1, 2, 3, 4, 5 | 1,20 |
7 | Xã Ia Blứ | Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,30 |
Khu vực 1, 3, vị trí 1, 2, 3, 4; khu vực 1, vị trí 5, 6 | 1,20 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Tất cả các tuyến đường | Vị trí 1 | 1,10 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Bàu Cạn | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,10 |
2 | Xã Thăng Hưng | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
3 | Xã Bình Giáo | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
4 | Xã Ia Băng | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 |
5 | Xã Ia Puch | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
6 | Xã Ia Mơ | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
7 | Xã Ia Phìn | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,10 |
8 | Xã Ia Drang | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
9 | Xã Ia O | Khu vực 1, 2, vị trí 1 | 1,10 |
10 | Xã Ia Pia | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,10 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Xã Bàu Cạn | Tất cả các vị trí | 1,30 |
IV. Đất tại các khu quy hoạch | |||
1 | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn |
|
|
- | Đường Quốc lộ 19 (từ đường QH A1 đến đường QH A3) | - | 2,35 |
- | Đường QH A1 (từ Quốc lộ 19 đến hết đường) | - | 2,35 |
- | Đường QH A2 (từ đường QH A1 đến đường QH A3) | - | 2,35 |
- | Đường QH A3 (từ Quốc lộ 19 đến hết đường) | - | 2,35 |
2 | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn (trụ sở UBND xã cũ) |
|
|
- | Đường Quốc lộ 19 (từ đường QH A2 đến đường QH A3) | - | 1,30 |
- | Đường QH A1 (từ Quốc lộ 19 đến hết đường) | - | 1,30 |
3 | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (Đối diện UBND xã Bàu Cạn 12,9 ha) |
|
|
- | Đường Tỉnh lộ 663 (từ đường QH A4 đến đường QH A1) | - | 4,50 |
- | Đường QH A1 (từ đường TL663 đến đường QH A6) | - | 4,50 |
- | Đường QH A1 (từ đường QH A6 đến đường QH A5) | - | 4,50 |
- | Đường QH A2 (từ đường QH A8 đến đường QH A6) | - | 4,50 |
- | Đường QH A2 (từ đường QH A6 đến đường QH A5) | - | 4,50 |
- | Đường QH A3 (từ đường QH A8 đến đường QH A6) | - | 4,50 |
- | Đường QH A4 (từ đường TL663 đến đường QH A6) | - | 4,50 |
- | Đường QH A5 (từ đường QH A1 đến hết đường) | - | 4,50 |
- | Đường QH A6 (từ đường QH A1 đến đường QH A4) | - | 4,50 |
- | Đường QH A7 (từ đường QH A1 đến đường QH A4) | - | 4,50 |
- | Đường QH A8 (từ đường QH A1 đến đường QH A4) | - | 4,50 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
I.1. Thị trấn Phú Hòa | |||
1 | Các đường: A Sanh, Kpă Klơng, Lê Hồng Phong | Vị trí 1 | 1,10 |
2 | Các đường: Lê Lợi, Hoàng Văn Thụ | Vị trí 1 | 1,30 |
3 | Đường Hùng Vương | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Lê Hồng Phong | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Đình Phùng | Vị trí 1 | 1,15 |
4 | Đường Lý Thường Kiệt | Vị trí 1 |
|
- | Từ ranh giới Bệnh viện huyện đến đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Vị trí 1 | 1,10 |
5 | Đường Nguyễn Văn Linh | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến hết ranh giới trụ sở Công an huyện | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Từ hết ranh giới trụ sở Công an huyện đến hết đường | Vị trí 1 | 1,10 |
6 | Đường Phan Đình Phùng | Vị trí 1 |
|
- | Từ đường Lê Lợi đến đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương | Vị trí 1 | 1,15 |
7 | Đường Quang Trung | Vị trí 1 | 1,15 |
I.2. Thị trấn Ia Ly | |||
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
- | Từ ranh giới xã Ia Mơ Nông đến hết cây xăng Bắc Tây Nguyên | Vị trí 1 | 1,10 |
- | Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên phải) | Vị trí 1 | 1,05 |
- | Từ hết cây xăng Bắc Tây Nguyên đến hết đường (bên trái) | Vị trí 1 | 1,05 |
2 | Các đường: Lê Hồng Phong, Nguyễn Thị Minh Khai, Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Hùng Vương), các đường Quy hoạch còn lại tại tổ dân phố 3 (trừ thôn Ia Sir cũ) | Vị trí 1 | 1,20 |
II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Nghĩa Hưng | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,10 |
Khu vực 1, vị trí 2, | 1,10 | ||
2 | Xã Hòa Phú | Khu vực 1 vị trí 1, 2 | 1,10 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,15 | ||
3 | Xã Ia Khươl | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,15 |
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,10 | ||
4 | Xã Nghĩa Hòa | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3 | 1,10 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,15 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,10 | ||
5 | Xã Ia Nhin | Khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 2, 3, 4 | 1,15 | ||
6 | Xã Chư Đang Ya | Khu vực 1, vị trí 1, 2, 3, 4 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 1, 2 | 1,15 | ||
7 | Xã Đăk Tơ Ver | Tất cả các vị trí, khu vực | 1,10 |
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Nghĩa Hưng | Tất cả các vị trí | 1,30 |
2 | Xã Nghĩa Hòa | Tất cả các vị trí | 1,25 |
3 | Các xã: Hòa Phú, Ia Khươl, Ia Nhin, Ia Mơ Nông, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,20 |
4 | Xã Chư Đang Ya | Vị trí 1 | 1,15 |
Vị trí 2 | 1,30 | ||
Vị trí 3 | 1,40 | ||
IV. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
| Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; các xã: Ia Khươl, Ia Kreng | Tất cả các vị trí | 1,20 |
V. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
| Các thị trấn: Phú Hòa, Ia Ly; xã Ia Khươl | Tất cả các vị trí | 1,20 |
VI. Đất các khu quy hoạch | |||
VI.1. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng | |||
1 | Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đăng Ya |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Đ11 đến đường quy hoạch Đ12 | Khu vực đất dự trữ | 1,20 |
2 | Đường quy hoạch Đ8 (từ đường liên xã đến đường Quy hoạch Đ4) | Lô B9; từ lô B32 đến B52 | 1,15 |
3 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường quy hoạch Đ8 đến đường quy hoạch Đ10) | Từ lô D23 đến D44 | 1,15 |
4 | Đường quy hoạch |
|
|
- | Khu quy hoạch giáp Hội trường thôn 11 (nay là thôn 8) | Toàn tuyến | 1,30 |
VI.2. Đất ở khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng | |||
1 | Dãy đường liên thôn (từ đường hiện trạng rộng 6m đến Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) | Lô 1 đến lô 5 | 1,15 |
2 | Dãy đường Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) (từ đường liên thôn đến cây xăng Bắc Tây Nguyên) | Lô 1 đến lô 9 | 1,15 |
VI.3. Đất ở khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn 4, thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh | |||
1 | Đường quy hoạch Đ7 |
|
|
- | Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường quy hoạch Đ2 | Khu vực đất dự trữ | 1,30 |
- | Từ đường quy hoạch Đ2 đến đường quy hoạch Đ3 | Khu vực đất dự trữ | 1,30 |
VI.4. Đất ở khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã ba Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh | |||
1 | Đường Tỉnh lộ 661 |
|
|
- | Từ đường hiện trạng liên huyện đến đường quy hoạch Đ3 | Từ lô A8 đến A31 | 1,20 |
- | Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B1 đến B14 | 1,20 |
2 | Đường hiện trạng liên huyện |
|
|
- | Từ đường Tỉnh lộ 661 đến đường quy hoạch Đ1 | Từ lô A1 đến A7 | 1,20 |
- | Từ đường quy hoạch Đ1 đến đường Quy hoạch Đ2 | Từ lô C1 đến C9 | 1,20 |
- | Từ đất cao su đến đường quy hoạch Đ2 | Từ lô D1 đến D5 | 1,20 |
3 | Đường quy hoạch Đ1 |
|
|
- | Từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3 | Từ lô A32 đến A55; từ lô C10 đến C22 | 1,20 |
- | Từ đường quy hoạch Đ3 đến đất dân cư hiện trạng | Từ lô B15 đến B28 | 1,20 |
4 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Từ lô C23 đến C37; từ lô D6 đến D38 | 1,20 |
5 | Đường quy hoạch Đ1 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,20 |
6 | Đường quy hoạch Đ2 (từ đường liên huyện đến đường quy hoạch Đ3) | Khu vực đất dự trữ | 1,20 |
7 | Đường quy hoạch Đ3 (từ đường quy hoạch Đ1 đến đất cao su) | Khu vực đất dự trữ | 1,20 |
8 | Đường quy hoạch Đ1 (từ đường quy hoạch Đ3 đến khu dân cư hiện trạng) | Khu vực đất dự trữ | 1,20 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Đường Nay Der (từ đường Wừu đến hết đường bê tông) | Tất cả các vị trí | 1,90 |
2 | Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Hưng Đạo) | Vị trí 1 | 3,20 |
3 | Đường D1 (từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường D2) | Vị trí 1 | 3,80 |
4 | Đường Bà Triệu (từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Viết Xuân) | Vị trí 1 | 1,50 |
0II. Đất ở tại nông thôn | |||
1 | Xã Ia Rbol | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,20 |
2 | Xã Ia Sao | Khu vực 1, vị trí 1,2; Khu vực 2, vị trí 1; Khu vực 3, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 2; Khu vực 3, vị trí 2 | 1,15 | ||
Khu vực 2, vị trí 3; Khu vực 3, vị trí 3 | 1,10 | ||
Khu vực 2, vị trí 4; Khu vực 3, vị trí 4 | 1,05 | ||
3 | Xã Ia Rtô | Khu vực 1, vị trí 1, 2 | 1,40 |
Khu vực 2, vị trí 1 | 1,30 | ||
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,20 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,15 | ||
Khu vực 2, vị trí 4 | 1,10 | ||
4 | Xã Chư Băh | Khu vực 1, vị trí 1; Khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 2 | 1,15 | ||
Khu vực 2, vị trí 3 | 1,10 | ||
Khu vực 2, vị trí 4 | 1,05 | ||
III. Đất trồng cây lâu năm | |||
1 | Các phường: Đoàn Kết, Hòa Bình, Sông Bờ, Cheo Reo | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia Rtô, Ia Sao | Tất cả các vị trí | 1,10 |
IV. Đất trồng cây hàng năm khác | |||
1 | Các phường Đoàn Kết, Hòa Bình, Sông Bờ, Cheo Reo | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia Rtô, Ia Sao | Tất cả các vị trí | 1,10 |
V. Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | |||
1 | Các phường Đoàn Kết, Hòa Bình, Sông Bờ, Cheo Reo | Tất cả các vị trí | 1,20 |
2 | Các xã: Ia Rbol, Chư Băh, Ia Rtô, Ia Sao | Tất cả các vị trí | 1,10 |
III. Đất các khu quy hoạch | |||
III.1. Đất ở khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ | |||
1 | Khu F- 30 lô |
|
|
- | Từ Lô 01 đến lô 30 |
| 2,87 |
2 | Khu H -16 |
|
|
- | Lô số 01, 09 |
| 2,87 |
- | Từ lô số 05 đến lô số 07 |
| 2,50 |
III.2. Đất ở tại Khu dân cư xã Chư Băh | |||
| Lô số 21 |
| 3,00 |
HỆ SỐ K NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ
Hệ số K đối với các loại đất là 1,0 trừ các khu vực, vị trí, tuyến đường sau:
STT | Tên đường/Địa bàn | Khu vực, vị trí | Hệ số K |
I. Đất ở tại đô thị | |||
1 | Các đường: Lý Thường Kiệt, Đặng Thai Mai, Nguyễn Lữ, Ngô Văn Sở, Nguyễn Nhạc, Võ Văn Dũng, Trần Khánh Dư, Lương Thế Vinh, Trần Quý Cáp, Trần Quang Khải, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Văn Thiều, Mai Xuân Thưởng, Phan Đình Giót | Vị trí 1 | 1,20 |
2 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Quang Trung đến hẻm đường Lê Lợi cũ) | Vị trí 1 | 1,20 |
3 | Đường Hoàng Văn Thụ (từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Võ Thị Sáu) | Vị trí 1 | 1,20 |
4 | Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Đỗ Trạc đến đường Chu Văn An) | Vị trí 1 | 1,10 |
5 | Đường Ngô Thì Nhậm (từ đường Quang Trung đến đường Ngô Văn Sở) | Vị trí 1 | 1,20 |
6 | Đường Đống Đa (từ đường Trần Phú đến Hoàng Văn Thụ) | Vị trí 1 | 1,10 |
7 | Đường Nguyễn Thiếp (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Ngô Thì Nhậm) | Vị trí 1 | 1,20 |
8 | Đường Ya Đố {từ đầu cầu suối Vối đến đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)} | Vị trí 1 | 1,20 |
9 | Các đường: Tôn Đức Thắng, Tăng Bạt Hổ | Vị trí 1 | 1,10 |
10 | Đường Phan Bội Châu |
|
|
- | Từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Lê Duẩn | Vị trí 1 | 1,10 |
11 | Đường Lê Duẩn |
|
|
- | Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Nguyễn Nhạc | Vị trí 1 | 1,10 |
12 | Đường Nguyễn Hữu Hảo |
|
|
- | Từ đường Chu Văn An đến đường Ngô Mây | Vị trí 1 | 1,10 |
II. Đất ở nông thôn | |||
1 | Xã Song An | Khu vực 1, vị trí 1 | 1,20 |
2 | Xã Thành An | Khu vực 1, 2, 3, vị trí 1 | 1,10 |
3 | Xã Cửu An | Khu vực 1, vị trí 1, 3 | 1,10 |
4 | Xã Xuân An | Khu vực 1, vị trí 1, 2; khu vực 2, vị trí 1 | 1,20 |
5 | Xã Tú An | Khu vực 1, 2, vị trí 1; khu vực 2, vị trí 2 | 1,20 |
Khu vực 2, vị trí 3, 4 | 1,10 | ||
III. Đất tại các khu quy hoạch | |||
1 | Đất ở tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn | ||
- | Từ lô số 01 đến lô số 105 |
| 1,20 |
2 | Đất ở tại khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An | ||
- | Các lô khu quy hoạch trung tâm xã |
| 1,85 |
- 1 Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung quy định hệ số điều chỉnh giá đất của một số tuyến đường, vị trí, khu vực vào Phụ lục XII của Phụ lục kèm theo Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 18/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 14/2024/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2024
- 4 Quyết định 11/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5 Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long