ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 18/STC-QLNS, ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2018 (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 TỈNH KON TUM
1/ Biểu số 46/CK-NSNN: Cân đối ngân sách địa phương năm 2018;
2/ Biểu số 47/CK-NSNN: Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018;
3/ Biểu số 48/CK-NSNN: Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2018;
4/ Biểu số 49/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018;
5/ Biểu số 50/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2018;
6/ Biểu số 51/CK-NSNN: Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức năm 2018;
7/ Biểu số 52/CK-NSNN: Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;
8/ Biểu số 53/CK-NSNN: Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2018;
9/ Biểu số 54/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách huyện, thành phố năm 2018;
10/ Biểu số 54a/CK-NSNN: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố năm 2018;
11/ Biểu số 55/CK-NSNN: Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng huyện năm 2018;
12/ Biểu số 56/CK-NSNN: Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2018;
13/ Biểu số 57/CK-NSNN; Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018;
14/ Biểu số 58/CK-NSNN: Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2018.
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 6.781.211 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 1.784.000 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 829.600 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 954.400 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 4.997.211 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 3.030.369 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.966.842 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 6.769.911 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 4.803.069 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 740.920 |
2 | Chi thường xuyên | 3.949.511 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 96.738 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 |
7 | Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng | 7.000 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.966.842 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 385.707 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.581.135 |
C | BỘI THU NSĐP | 11.300 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 27.200 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 27.200 |
| Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 27.200 |
1 | Vay để bù đắp bội chi |
|
2 | Vay để trả nợ gốc (là mức tối đa được vay) | 27.200 |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 6.074.715 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.077.504 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4.997.211 |
- | Thu bổ sung cân đối | 3.030.369 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.966.842 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 6.063.415 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.628.229 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 2.435.186 |
- | Chi bổ sung cân đối | 1.870.876 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 564.310 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội thu NSĐP | 11.300 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.141.682 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 706.496 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.435.186 |
- | Thu bổ sung cân đối | 1.870.876 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 564.310 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 3.141.682 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 3.141.682 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.171.000 | 1.919.000 |
I | Thu nội địa | 1.919.000 | 1.919.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 667.000 | 667.000 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 321.900 | 321.900 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 10.000 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 335.100 | 335.100 |
+ | Thuế tài nguyên nước | 335.000 | 335.000 |
+ | Thuế tài nguyên khác | 100 | 100 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 28.000 | 28.000 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 17.200 | 17.200 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.800 | 7.800 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 3.000 | 3.000 |
+ | Thuế tài nguyên rừng | 580 | 580 |
+ | Thuế tài nguyên khác | 2.420 | 2.420 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 11.000 | 11.000 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 5.700 | 5.700 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.300 | 5.300 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 523.000 | 523.000 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 416.300 | 416.300 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.000 | 24.000 |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 1.700 | 1.700 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 81.000 | 81.000 |
+ | Thuế tài nguyên nước | 70.985 | 70.985 |
+ | Thuế tài nguyên khác | 10.015 | 10.015 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 80.500 | 80.500 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 172.000 | 172.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 64.000 | 64.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 108.000 | 108.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 65.000 | 65.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 52.000 | 52.000 |
8.1 | Phí và lệ phí trung ương | 4.000 | 4.000 |
8.2 | Phí và lệ phí địa phương | 48.000 | 48.000 |
- | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | 7.500 | 7.500 |
- | Lệ phí môn bài | 6.800 | 6.800 |
- | Phí, lệ phí khác | 33.700 | 33.700 |
- | Trong đó, Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y | 7.000 | 7.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 500 | 500 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 | 3.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 9.000 | 9.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 180.000 | 180.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 200 | 200 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 66.000 | 66.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.000 | 8.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 50.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 3.100 | 3.100 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 700 | 700 |
|
| ||
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 252.000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ háng hóa nhập khẩu | 147.000 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 4.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 101.000 |
|
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.769.911 | 3.809.450 | 2.960.462 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.803.069 | 2.225.697 | 2.577.372 |
I | Chi đầu tư phát triển | 740.920 | 609.050 | 131.870 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 740.920 | 609.050 | 131.870 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 77.224 | 77.224 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 10.000 | 10.000 |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 180.000 | 125.680 | 54.320 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 66.000 | 66.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.949.511 | 1.555.569 | 2.393.942 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.784.689 | 380.268 | 1.404.421 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 26.172 | 13.086 | 13.086 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 | 400 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 96.738 | 45.178 | 51.560 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 | 7.500 |
|
VII | Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng | 7.000 | 7.000 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.966.842 | 1.583.753 | 383.090 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 385.707 | 100.595 | 285.112 |
1 | Chương trình MTQG NTM | 127.100 | 2.772 | 124.328 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 258.607 | 97.823 | 160.784 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.581.135 | 1.483.157 | 97.978 |
II.1 | Bổ sung vốn đầu tư | 1.262.488 | 1.235.755 | 26.733 |
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 358.110
| 358.110
|
|
2 | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 306.733 | 280.000 | 26.733 |
| Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công cách mạng | 26.733 |
| 26.733 |
3 | Vốn trái phiếu chính phủ | 597.645 | 597.645 |
|
II.2 | Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp | 318.647 | 247.402 | 71.245 |
1 | Vốn ngoài nước | 88.300 | 88.300 |
|
1.1 | Vốn vay | 49.500 | 49.500 |
|
| Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 800 | 800 |
|
| Dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 1.400 | 1.400 |
|
| Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 44.900 | 44.900 |
|
| Dự án nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 900 | 900 |
|
| Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao. | 1.500 | 1.500 |
|
1 | Vốn viện trợ | 38.800 | 38.800 |
|
| Dự án giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế, thực hiện ghi thu ghi chi theo thực tế giải ngân. | 7.700 | 7.700 |
|
| Chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế giai đoạn 2, thực hiện trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước | 18.100 | 18.100 |
|
| Dự án hỗ trợ quản trị nhà nước tại địa phương đáp ứng nhanh và có trách nhiệm giải trình hơn, thực hiện ghi thu ghi chi theo thực tế giải ngân. | 13.000 | 13.000 |
|
II | Vốn trong nước | 230.347 | 159.102 | 71.245 |
1 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương; mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng | 1.170 | 1.170 | - |
- | Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng | 600 | 600 |
|
- | Hội Nhà báo | 95 | 95 |
|
- | Hội Văn học nghệ thuật | 475 | 475 |
|
2 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 155 | 155 |
|
3 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 52.673 | 15.947 | 36.726 |
3.1 | Hỗ trợ chi phí học tập | 31.014 | 839 | 30.175 |
3.2 | Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí | 21.659 | 15.108 | 6.551 |
3.3 | Tập trung tại ngân sách tỉnh | 13.074 | 13.074 |
|
4 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 8.857 | 8.857 |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh DTTS rất ít người | 806 | - | 806 |
6 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 7.597 | 6.429 | 1.168 |
6.1 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú (Sở Giáo dục và Đào tạo) | 2.355 | 2.355 |
|
6.2 | Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật. | 1.062 | 6 | 1.056 |
6.3 | Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo | 1.180 | 1.068 | 112 |
6.4 | Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum) | 3.000 | 3.000 | - |
7 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 8.622 | 8.622 | - |
7.1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 1.500 | 1.500 |
|
7.2 | Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên (Sở Nội vụ) | 7.122 | 7.122 |
|
8 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 28.931 | 28.931 |
|
9 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 7.108 | 7.108 |
|
10 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 6.688 | 3.077 | 3.611 |
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong | 139 |
| 139 |
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 3.472 |
| 3.472 |
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 575 | 575 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh) | 2.502 | 2.502 |
|
11 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 30.156 | 2.562 | 27.594 |
11.1 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136 | 11.066 | 679 | 10.387 |
11.2 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 14.348 |
| 14.348 |
11.3 | Trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; | 2.719 | 539 | 2.180 |
11.4 | Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 1.500 | 821 | 679 |
11.5 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 523 | 523 |
|
12 | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020 | 10.206 | 10.206 |
|
13 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện) | 2.600 | 2.600 |
|
14 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 6.766 | 5.906 | 860 |
15 | Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu | 58.012 | 57.532 | 480 |
15.1 | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động | 2.455 | 2.230 | 225 |
a | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện) | 2.000 | 2.000 |
|
b | Phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động | 275 | 50 | 225 |
c | Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 120 | 120 |
|
d | Tuyên truyền, huấn luyện giáo dục nâng cao nhận thức kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn, VSLĐ (Sở Lao động TB và XH thực hiện) | 60 | 60 |
|
15.2 | Chương trình mục tiêu Trợ giúp xã hội | 19.268 | 19.013 | 255 |
a | Dự án phát triển hệ thống trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế | 18.200 | 18.200 |
|
b | Dự án phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em | 490 | 465 | 25 |
c | Dự án hỗ trợ thực hiện các mục tiêu bình đẳng giới | 178 | 148 | 30 |
d | Dự án phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người | 400 | 200 | 200 |
15.3 | Chương trình mục tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện) | 7.918 | 7.918 | - |
a | Dự án 1: Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 1.643 | 1.643 |
|
b | Dự án 2: Tiêm chủng mở rộng | - |
|
|
c | Dự án 3: Dân số và phát triển | 3.580 | 3.580 |
|
d | Dự án 4: An toàn thực phẩm | 1.672 | 1.672 |
|
đ | Dự án 5: Phòng chống HIV/AIDS | 490 | 490 |
|
e | Dự án 7: Quân dân y kết hợp | 20 | 20 |
|
h | Dự án 8: Theo dõi, giám sát, truyền thông | 513 | 513 |
|
15.4 | Chương trình mục tiêu văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện) | 1.081 | 1.081 |
|
15.5 | Chương trình mục tiêu ATGT, phòng cháy, tội phạm, ma túy | 1.590 | 1.590 | - |
15.6 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững | 24.700 | 24.700 | - |
15.7 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện) | 1.000 | 1.000 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
UBND TỈNH KON TUM |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 4.803.069 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.577.372 |
B | CHI NGÂN SÁCH TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.225.697 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 609.050 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
|
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 77.224 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 10.000 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 41.053 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 19.000 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 8.500 |
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 327.045 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 8.620 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 8.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 109.608 |
II | Chi thường xuyên | 1.555.569 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 377.818 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.086 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 483.951 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 34.550 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 11.396 |
6 | Chi thể dục thể thao | 11.002 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 4.012 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 173.594 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 301.942 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 32.700 |
11 | Chi thường xuyên khác | 111.518 |
III | Chỉ trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 400 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 45.178 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 7.500 |
VII | Chi đầu tư hạ tầng Khu kinh tế địa phương giao tăng thu phí kết cấu hạ tầng | 7.000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2018
- 2 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3 Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Yên Bái năm 2018
- 2 Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành