Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH CÁC TRƯỜNG HỌC THUỘC CÁC XÃ: PHƯƠNG VIÊN, BẰNG PHÚC, ĐÔNG VIÊN, RÃ BẢN, NGHĨA TÁ, BẰNG LÃNG, LƯƠNG BẰNG, ĐỒNG LẠC HUYỆN CHỢ ĐỒN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông báo số: 19/2011/TB-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo số: 125/BC-STC ngày 27/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành:

Công trình: Cấp nước và vệ sinh các trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

- Chủ đầu tư: Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Kạn.

- Địa điểm xây dựng: Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn.

- Thời gian khởi công: Tháng 9/2012.

- Thời gian hoàn thành: Tháng 4/2013.

Điều 2. Kết quả đầu tư

1. Nguồn vốn đầu tư:

  Đơn vị tính: đồng

Nguồn vốn

Quyết toán

Đã thanh toán

Phải thanh toán

Tổng cộng

3.092.161.000

2.889.195.000

202.966.000

Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

3.092.161.000

2.889.195.000

202.966.000

2. Chi phí đầu tư

  Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Gía trị A + B đề nghị quyết toán

Chi phí ĐT được QT

Tổng số

3.317.301.563

3.154.732.000

3.092.161.000

Xây dựng

2.955.721.958

2.846.012.000

2.813.682.000

Chi phí BQL

69.808.133

60.000.000

60.000.000

Chi phí tư vấn

255.259.017

230.515.000

196.561.000

Chi phí khác

36.512.455

18.205.000

21.918.000

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không

4. Gía trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

3.092.161.000

 

Tài sản cố định

 

 

3.092.161.000

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là: 3.092.161.000 đồng.

  Đơn vị tính: đồng

Nguồn vốn

Số tiền

Ghi chú

Tổng số

3.902.161.000

 

Nguồn vốn Chương trình MTQG nước sạch và VSMTNT

3.092.161.000

 

- Tổng các khoản công nợ:

+ Số vốn đã thanh toán: 2.889.195.000 đồng.

+ Nợ phải thu: 3.901.000 đồng.

+ Nợ phải trả: 206.867.000 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)

2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Các trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình theo quy định và ghi tăng giá trị tái sản cố định là 3.092.161.000 đồng. Cụ thể như sau:

 Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

Tổng số

 

 

3.092.161.000

 

Trường TH Phương Viên

 

 

317.204.000

 

Trường TH Đồng Lạc

 

 

309.033.000

 

Trường THCS Đồng Lạc

 

 

314.633.000

 

Trường TH Bằng Phúc

 

 

254.238.000

 

Trường THCS Bằng Phúc

 

 

290.096.000

 

Trường MN Bằng Phúc

 

 

175.006.000

 

Trường TH Rã Bản

 

 

296.626.000

 

Trường MN Lương Bằng

 

 

163.746.000

 

Trường THCS Lương Bằng

 

 

258.896.000

 

Trường TH Nghĩa Tá

 

 

184.504.000

 

Trường TH Đông Viên

 

 

262.609.000

 

Trường TH Bằng Lãng

 

 

265.570.000

 

3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thanh toán dứt điểm công nợ dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số: 1686/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Cấp nước và vệ sinh các trường học thuộc các xã: Phương Viên, Bằng Phúc, Đông Viên, Rã Bản, Nghĩa Tá, Bằng Lãng, Lương Bằng, Đồng Lạc huyện Chợ Đồn.

Điều 5. Các Ông, bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giams đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT Bắc Kạn, Chủ tịch UBND huyện Chợ Đồn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Đường

 

TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC THUỘC CÁC XÃ: PHƯƠNG VIÊN, BẰNG PHÚC, ĐÔNG VIÊN, RÃ BẢN, NGHĨA TÁ, BẰNG LÃNG, LƯƠNG BẰNG, ĐỒNG LẠC HUYỆN CHỢ ĐỒN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 16/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

  ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Quyết toán

Đã thanh toán

Công nợ đến ngày khóa sổ lập Báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

I

Chi phí xây dựng

 

2.813.682.000

2.641.393.000

172.289.000

0

 

- Gói 1

Công ty TNHH xây dựng Thiên Ngân

856.138.000

825.315.000

30.823.000

 

 

- Gói 2

Công ty CP Phú Hưng Thịnh

924.467.000

884.400.000

40.067.000

 

 

- Gói 3

Liên doanh công ty TNHH XD và TM Toàn Tâm Đồng Tiến và công ty CP ĐT và XD Vạn Thành

1.033.077.000

931.678.000

101.399.000

 

II

Chi phí quản lý dự án

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

60.000.000

60.000.000

 

 

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

196.561.000

179.480.000

20.982.000

3.901.000

1

Chi phí khảo sát, thiết kế, lập báo cáo KTKT

Công ty TNHH tư vấn thương mại NN Bắc Kạn

121.303.000

122.000.000

 

697.000

2

CP thẩm tra TKKT-TDT

Công ty CP XD và lắp đặt công trình Bắc Kạn

4.796.000

8.000.000

 

3.204.000

3

Chi phí giám sát

Công ty TNHH Hùng Hưng

70.462.000

49.480.000

20.982.000

 

IV

Chi phí khác

 

21.918.000

8.322.000

13.596.000

0

1

CP bảo hiểm công trình

Công ty Bảo hiểm Bắc Kạn

8.323.000

8.322.000

1.000

 

2

Chi phí thẩm tra quyết toán dự án

Sở Tài chính

13.595.000

0

13.595.000

 

TỔNG CỘNG

3.092.161.000

2.889.195.000

206.867.000

3.901.000