- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 1561/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 04 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1561/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và địa phương trong lĩnh vực đường thủy nội địa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 140/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông giữa Bộ Giao thông vận tải và Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa (Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (tại địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Quy trình: QTLT-01
1.1. Tên quy trình: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương).
1.2. Quy trình nội bộ
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. | Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Duyệt nội dung: - Dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Bước 6 | Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. | Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
2. Quy trình QTLT-02
2.1. Tên quy trình: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)
2.2. Quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. | Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT. | Công chức Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Duyệt nội dung - Dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Bước 6 | Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. | Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
3. Quy trình: QTLT-03
3.1. Tên quy trình: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (đối với chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương)
3.2. Quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. | Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Duyệt nội dung - Dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Bước 6 | Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. | Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
4. Quy trình: QTLT-04
4.1. Tên quy trình: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa địa phương).
4.2. Quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
TT | Trình tự thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; - Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính. | Công chức của Sở GTVT tham gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT. | Công chức Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Duyệt nội dung - Dự thảo kết quả thẩm định, báo cáo, xác nhận dự thảo văn bản trước khi trình Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định, báo cáo Bộ GTVT; - Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; Văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân do quá hạn giải quyết. | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải (phụ trách lĩnh vực) | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Lấy số, đóng dấu và phát hành văn bản; - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
Bước 6 | Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống. | Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản |
- 1 Quyết định 4678/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 4980/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội