- 1 Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp
- 2 Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 24/01/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính gồm: 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh (có Phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 05 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp: Số thứ tự 7 và 14 Mục VI, Phần A tại Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La (có Phụ lục III kèm theo). Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ (Số thứ tự 1 Mục B và số thứ tự 1 (1.1 và 1.2) Mục II C, Phần I) ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật, trước Chủ tịch UBND tỉnh về tính chuẩn xác, tính hợp pháp của các thông tin, số liệu của nội dung trình phê duyệt
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | - 3,5 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ). - 22 ngày (TH cần kiểm tra thực tế). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
2 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | Công nhận lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000 đồng. Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/ vườn giống. Bình tuyển, công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần. Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 3000.000đ/lần. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 05 Quy trình
* Thành phần hồ sơ:
(1) Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
(2) Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật).
(3) Bản chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật).
1. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
1.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Thanh tra, pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Dự thảo mã số đăng ký cơ sở | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 3,5 ngày |
1.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 01 ngày |
B5 | Kiểm tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã số | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B6 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | 01 ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
2. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES
2.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo mã số đăng ký cơ sở | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Thủy sản | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | ¼ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 3,5 ngày |
2.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 01 ngày |
B4 | Kiểm tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã sổ | Chuyên viên phòng Thủy sản | dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Thủy sản | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
II. Tên TTHC: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Thành phần hồ sơ:
Văn bản đề nghị công nhận nguồn, giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc (Giảm 22%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bản giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | - Xem xét nội dung hồ sơ. - Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) - Trình phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày | ||
B4 | HĐ thẩm định làm việc (Hội đồng tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, họp và lập báo cáo kết quả thẩm định) | Kết quả làm việc của Hội đồng (Báo cáo thẩm định) | 06 ngày | |
B5 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của Hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Dự thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2319/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | - Chi cục Kiểm lâm (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản). - Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES). |
2 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; | Chi cục Kiểm lâm |
- 1 Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 1760/QĐ-CT năm 2021 công bố 01 danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp và bãi bỏ 03 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau