- 1 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Bình Định ban hành
- 10 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 12 Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 13 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 23 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 29/TTr-STTTT ngày 16 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4377/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2020 và Quyết định số 3769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||||
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh 1.010902.000.00.00.H08 | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn | Trả kết quả giải quyết | - | x | Không | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. | Không |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (06 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | ||||||||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) 1.003659.000.00.00.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - | - | x | Trình tự thực hiện, Thời hạn giải quyết, Cách thức thực hiện, Phí, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/lần. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng/lần Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) 1.003687.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/lần - Đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/lần. Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) 1.003633.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 5.375.000 đồng/lần - Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) 1.004379.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần - Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) 1.005442.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Trả kết quả giải quyết | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Phí, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: Đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần. Đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần. - Thời điểm thu phí: Tại thời điểm nhận hồ sơ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) 1.004470.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Trả kết quả giải quyết | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Phí, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Đối với trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần. - Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng/lần. Thời điểm thu phí: Tại thời điểm nhận hồ sơ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3618/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính, viễn thông và internet thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định | Không |
- 1 Quyết định 4377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên