UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/2004/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2004 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND;
- Căn cứ vào Quyết định 181/2003/QĐ-TTg ngày 04/9/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế "một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
- Căn cứ Quyết định số 6645/QĐ-UB ngày 11/10/2004 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo quy chế một cửa tại các cơ quan hành chính của Thành phố Hà Nội;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Trưởng Ban Công nghệ thông tin Thành phố tại tờ trình liên ngành số 401/TTrLN SNV-BCNTT ngày 16/09/2004;
QUYẾT ĐỊNH
Điều I. Quy định thống nhất sử dụng hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận tại các cơ quan hành chính của Thành phố Hà Nội (gọi tắt là hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính của Thành phố).
Điều II. Hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính của Thành phố được sử dụng trong giao dịch giữa cơ quan hành chính với công dân, tổ chức, cụ thể trong các trường hợp sau:
a) Trong lĩnh vực tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước.
b) Trong danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của các cơ quan hành chính của Thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công bố.
c) Trên mã số phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính do Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan hành chính phát hành (gọi tắt là mã số phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính).
d) Ghi trong sổ nhật ký để thay thế cột số thứ tự trong sổ nhật ký (đã được ban hành kèm theo Quyết định số 183/2003/QĐ-UB ngày 29/12/2003 của UBND Thành phố Hà Nội).
Điều III. Mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính, mã số phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính có cấu trúc như sau:
a) Trong danh mục thủ tục hành chính, mã số thủ tục hành chính được đánh số theo từng cơ quan hành chính.
b) Trong phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính, mã số phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính được sử dụng trong tổ hợp và được ghi theo công thức sau:
YY-DDD-PP-NNNNN |
Trong đó:
- YY là năm phát hành phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính.
- DDD là mã số cơ quan hành chính.
- PP là mã số thủ tục hành chính.
- NNNNN là số thứ tự hồ sơ hành chính được tiếp nhận theo từng loại thủ tục hành chính, bắt đầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.
Điều IV. Hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính, mã số phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính được áp dụng thống nhất trong các cơ quan hành chính của Thành phố Hà Nội, bao gồm cả các cơ quan hiệp quản:
a) Sở Nội vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc sử dụng hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính, mã phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính trong trong giao dịch giữa các cơ quan hành chính với công dân, tổ chức.
b) Ban Công nghệ thông tin Thành phố có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị triển khai hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính, mã phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính; Bổ sung, chỉnh lý hệ thống mã khi có thay đổi, phát sinh; Thực hiện triển khai phần mềm thông báo trạng thái kết quả giải quyết thủ tục hành chính lên Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội tại các đơn vị phục vụ cho công dân, tổ chức tra cứu kết quả giải quyết hồ sơ hành chính.
c) Các cơ quan hành chính của Thành phố có trách nhiệm áp dụng hệ thống mã số cơ quan hành chính, mã số thủ tục hành chính, mã phiếu nhận và hẹn trả hồ sơ hành chính trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, trong các giao dịch hành chính và trong lĩnh vực tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước;Cử cán bộ tham gia khóa đào tạo sử dụng phần mềm thông báo trạng thái kết quả giải quyết thủ tục hành chính do Ban Công nghệ thông tin Thành phố triển khai; Giao cho bộ phận “Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính” sử dụng phần mềm để cập nhật kịp thời trạng thái kết quả giải quyết thủ tục hành chính phục vụ công dân, tổ chức tra cứu trên Cổng giao tiếp
điện tử Hà Nội theo nội dung Đề án số 32 – ĐA/TU ngày 21/04/2004 của Thành Uỷ và Quyết định 156/2003/QĐ-UB ngày 11/11/2003 của UBND Thành phố.
Điều V. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Trưởng Ban Công nghệ thông tin; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
HỆ THỐNG MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 10 năm 2004 của UBND Thành phố)
I.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Thành phố
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN TIẾP NHẬN | GHI CHÚ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| I.1. Quản lý Nhà nước về Nội chính |
|
|
01 | Giải quyết hồ sơ tiếp nhận Cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội Vụ |
|
02 | Giải quyết hồ sơ xin bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp Nhà nước | Sở Nội Vụ |
|
03 | Giải quyết hồ sơ xin đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, đặt trụ sở của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Nội Vụ |
|
04 | Cấp phép thành lập VPDD của thương nhân tại Hà Nội | Sở Thương mại |
|
05 | Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo QT | Sở Ngoại vụ |
|
06 | Xuất cảnh về việc công của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội | Sở Ngoại vụ |
|
07 | Cấp giấy phép thành lập Hiệp Hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội | Sở Ngoại vụ |
|
08 | Thẩm định trình Thành phố phê duyệt các dự án viện trợ nhân đạo và các khoản viện trợ phi dự án do các tổ chức PCP nước ngoài viện trợ | Sở Ngoại vụ |
|
09 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
10 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
11 | Đăng ký khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
13 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
14 | Cải chính, thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
15 | Cải chính, thay đổi hộ tịch trong nước | Sở Tư pháp |
|
16 | Sao lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
|
17 | Sao lục hộ tịch trong nước | Sở Tư pháp |
|
18 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp |
|
19 | Khiếu nại hành chính | Thanh tra Thành phố |
|
20 | Tố cáo | Thanh tra Thành phố |
|
| I.2. Quản lý Nhà nước về Kinh tế |
|
|
21 | Phê duyệt nhiệm vụ triển khai lập dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành, nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Thẩm định và phê duyệt dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Quy trình thẩm định và trình phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
29 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 | Cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 | Đăng ký cấp giấy phép đầu tư /Thẩm định cấp giấy phép đầu tư (Thành lập DN mới) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
32 | Điều chỉnh giấy phép đầu tư (bao gồm: chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức đầu tư/pháp định, thay đổi tỷ lệ góp vốn của các bên, điều chỉnh mức thuế suất, điều chỉnh tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm …) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
33 | Mở chi nhánh /văn phòng giao dịch /kho trung chuyển /cửa hàng giới thiệu sản phẩm tại Hà Nội của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc các địa phương khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34 | Chấp thuận dự án ĐT trong nước vào các KCN tập trung | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
| I.3. Quản lý Nhà nước về Đô thị |
|
|
35 | Giới thiệu địa điểm, cấp chứng chỉ quy hoạch | Sở Quy hoạch kiến trúc |
|
36 | Xác định chỉ giới đường đỏ và cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật | Sở Quy hoạch kiến trúc |
|
37 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình | Sở Xây dựng | (đối với các công trình, dự án nhóm B, C theo phân cấp, uỷ quyền của UBND Thành phố) |
38 | Thẩm định phương án kiến trúc quy hoạch của các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu chế xuất. | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
39 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật của các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu chế xuất. | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
40 | Cấp giấy phép hoạt động Điện Lực: - Cho các đơn vị tư vấn hoạt động điện lực - Cho các đơn vị hoạt động điện nông thôn | Sở công nghiệp |
|
41 | Thủ tục thoả thuận, cấp phép xây dựng công trình và các hoạt động liên quan đến công trình Thuỷ lợi trên địa bàn Thành phố | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
42 | Thoả thuận Dự án đầu tư có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
43 | Thẩm định trình báo cáo nghiên cứu khả thi (Vốn Trung ương, Thành phố) có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
44 | Trình kết quả đấu thầu có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
45 | Thủ tục thoả thuận, cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan giếng khai thác nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
46 | Thủ tục hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản và mở bến bãi, đường vận chuyển tạm thời để chứa, trung chuyển cát sỏi trên các sông thuộc địa bàn Thành phố | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
47 | Thủ tục và quy trình phê duyệt báo cáo đầu tư, thẩm định thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các dự án thuộc phạm vi được uỷ quyền và thanh quyết toán công tác sửa chữa bảo trì chống xuống cấp quỹ nhà thuộc sở hữu Nhà nước bằng nguồn vốn ngân sách của sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
48 | Thủ tục hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
49 | Thủ tục hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
50 | Thủ tục hồ sơ nhà tái định cư | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
51 | Thủ tục ký hợp đồng thuê đất cho các tổ chức trong nước, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài khi thực hiện quyết định thuê đất của UBND Thành phố | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
52 | Thủ tục tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
53 | Thủ tục giải quyết mua nhà ở chung cư cao tầng (diện tích thuộc Thành phố quản lý) tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
54 | Thủ tục giải quyết chuyển đổi mục đích, công năng sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước cho thuê. | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
55 | Thủ tục về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
56 | Thủ tục hợp thức hoá đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các tổ chức trong nước | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
57 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động đất đai của các tổ chức trong nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
58 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Cho các hộ gia đình và cá nhân) | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
59 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo quyết định 69/1999QĐ-UB ngày 18/8/1999 của UBND Thành phố | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
60 | Thủ tục hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với dạng nhà Nhà nước đã thực hiện các chính sách về quản lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN liên quan đến nhà đất | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
61 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được quy định tại Nghị định số 25/1999/NĐ-CP về giao dịch nhân sự nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991 | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
62 | Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp (hoặc bảo lãnh) góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; mua bán, trao đổi, tặng cho, chia, thừa kế nhà đất của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận do UBND Thành phố Hà Nội cấp) | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
63 | Thủ tục bán nhà theo Nghị định 61/CP ngày 5/7/1954 của Chính phủ | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
64 | Thủ tục tiếp nhận nhà tự quản để quản lý và bán theo Nghị định 61/CP | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
65 | Thủ tục hồ sơ hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ_TTg đối với cán bộ lão thành cách mạng | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
66 | Thủ tục về tiếp dân và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn Thành phố Hà Nội | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
67 | Cấp phép chặt cây, tỉa cây | Sở giao thông Công chính |
|
| I.4. Quản lý Nhà nước về Văn hóa-Xã hội | |
|
68 | Thành lập trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp ngoài công lập | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
69 | Đề nghị thành lập cơ sở dạy nghề | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
70 | Tiếp nhận để thẩm định và xét duyệt các dự án vay quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm trên 100 triệu đồng | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
71 | Tiếp nhận đề nghị chế độ BHXH của tổ chức và cá nhân | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
72 | Chính sách thanh niên xung phong | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
73 | Chính sách về chất độc hoá học | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
74 | Tiếp nhận và giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
75 | Danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
76 | Xác nhận liệt sỹ mới | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
77 | Chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI (BAO GỒM CẢ CÁC CƠ QUAN HIỆP QUẢN)
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT | TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT SAU KHI CÓ THOẢ THUẬN | TIẾP NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN BỘ CHUYÊN NGÀNH | TIẾP NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN UBND THÀNH PHỐ | GHI CHÚ |
| II.1 LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NỘI CHÍNH | |||||
| SỞ NỘI VỤ | |||||
01 | Giải quyết hồ sơ tiếp nhận Cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
| X |
|
02 | Giải quyết hồ sơ xin bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
| X |
|
03 | Giải quyết hồ sơ xin đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, đặt trụ sở của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
04 | Giải quyết hồ sơ hướng dẫn quy cách con dấu | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ NGOẠI VỤ HÀ NỘI | |||||
01 | Xin phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo QT |
|
|
| X |
|
02 | Xuất cảnh để giải quyết việc riêng của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội | X |
|
|
|
|
03 | Xuất cảnh về việc công của CBCNVC thuộc các đơn vị của Hà Nội |
|
|
| X |
|
04 | Nhập, xuất cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam | X |
|
|
|
|
05 | Chuẩn y đăng ký hoạt động cho các tổ chức PCP nước ngoài đã được cấp giấy phép lập VP đại diện, VP dự án tại Hà Nội | X |
|
|
|
|
06 | Cấp giấy phép thành lập Hiệp Hội doanh nghiệp nước ngoài tại Hà Nội |
|
|
| X |
|
07 | Thẩm định trình Thành phố phê duyệt các dự án viện trợ nhân đạo và các khoản viện trợ phi dự án do các tổ chức PCP nước ngoài viện trợ |
|
|
| X |
|
| ||||||
| SỞ TƯ PHÁP | |||||
01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
02 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
03 | Đăng ký khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
04 | Đăng ký lại khai sinh, khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
05 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
06 | Ghi chú hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
| X |
|
|
07 | Cải chính, thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
08 | Cải chính, thay đổi hộ tịch trong nước |
|
|
| X |
|
09 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
| X |
|
|
|
10 | Sao lục hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
|
| X |
|
11 | Sao lục hộ tịch trong nước |
|
|
| X |
|
12 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
|
|
| X |
|
13 | Thôi quốc tịch Việt Nam |
|
| X |
|
|
14 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
| X |
|
|
15 | Cấp phép hoạt động Văn phòng luật sư | X |
|
|
|
|
16 | Cấp phép hoạt động tư vấn pháp luật | X |
|
|
|
|
17 | Cấp phép hoạt động Trung tâm trọng tài thương mại | X |
|
|
|
|
| ||||||
| CỤC HẢI QUAN THÀNH PHỐ | |||||
01 | Thủ tục Hải quan: - Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ Hải quan. - Kiểm tra hồ sơ Hải quan và kiểm tra thực tế hàng hoá, phương tiện vận tải. - Thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật. - Quyết định thông quan hàng hoá, phương tiện vận tải. | X |
|
|
|
|
02 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục Hải quan |
|
| X |
|
|
03 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hoá XNK: - Đối với địa điểm kiểm tra hàng hoá tập trung và trạm hàng lẻ. - Đối với địa điểm kiểm tra là chân công trình và nơi sản xuất |
|
| X |
|
|
04 | Thủ tục thành lập kho ngoại quan |
|
| X |
|
|
05 | Thủ tục thành lập kho bảo thuế | X |
|
|
|
|
06 | Thủ tục cấp phép phi mậu dịch | X |
|
|
|
|
07 | Thủ tục cấp mã số Doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
08 | Thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo | X |
|
|
|
|
09 | Thủ tục kiểm tra sau thông quan | X |
|
|
|
|
10 | Thủ tục xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực Hải quan | X |
|
|
|
|
11 | Thủ tục truy thu, truy hoàn thuế | X |
|
|
|
|
12 | Thủ tục thanh khoản hàng gia công và hàng nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu | X |
|
|
|
|
| ||||||
| THANH TRA THÀNH PHỐ | |||||
01 | Khiếu nại hành chính |
|
|
| X |
|
02 | Tố cáo |
|
|
| X |
|
| ||||||
| CÔNG AN THÀNH PHỐ | |||||
01 | Đăng ký, quản lý hộ khẩu | X |
|
|
|
|
02 | Cấp giấy chứng minh nhân dân | X |
|
|
|
|
03 | Cấp giấy phép khắc dấu | X |
|
|
|
|
04 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện | X |
|
|
|
|
05 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ | X |
|
|
|
|
06 | Cấp giấy phép mua và đăng ký vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | X |
|
|
|
|
07 | Cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy chữa cháy | X |
|
|
|
|
08 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện PCCC |
| X |
|
|
|
09 | Cấp giấy phép vận chuyển khí đốt hoá lỏng (gas) | X |
|
|
|
|
10 | Đăng ký ôtô, môtô, xe máy | X |
|
|
|
|
11 | Đổi cấp lại đăng ký hoặc biển số ôtô, môtô | X |
|
|
|
|
12 | Sang tên di chuyển xe | X |
|
|
|
|
13 | Xoá sổ đăng ký xe | X |
|
|
|
|
14 | Đóng lại số khung, số máy | X |
|
|
|
|
15 | Đăng ký tạm thời xe ôtô | X |
|
|
|
|
16 | Cấp giấy phép cho xe ôtô vào phố cấm | X |
|
|
|
|
17 | Cấp hộ chiếu phổ thông |
|
| X |
|
|
18 | Cấp bổ sung thị thực cho người nước ngoài | X |
|
|
|
|
19 | Cấp thẻ thường trú cho ngoại kiều |
|
| X |
|
|
20 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài | X |
|
|
|
|
21 | Cấp thẻ du lịch cho người Trung Quốc nhập cảnh bằng giấy thông hành | X |
|
|
|
|
22 | Giải quyết cho công dân Việt Nam hồi hương |
|
| X |
|
|
| ||||||
| CHI CỤC KIỂM LÂM | |||||
01 | Trình kiểm nhập, xuất lâm sản | X |
|
|
|
|
02 | Cấp giấy phép vận chuyển gỗ, lâm sản và động vật hoang dã | X |
|
|
|
|
| ||||||
| II.2 LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH TẾ | |||||
| SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
| Lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
01 | Phê duyệt nhiệm vụ triển khai lập dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành, nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và nông thôn) |
|
|
| X | Tiếp nhận và đề xuất giải quyết để trình UBNDTP |
02 | Thẩm định và phê duyệt dự án quy hoạch (quy hoạch tổng thể phát triển KTXH, quy hoạch ngành) |
|
|
| X | Tiếp nhận và đề xuất giải quyết để trình UBNDTP |
03 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
04 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đầu tư |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
05 | Quy trình thẩm định và trình phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư |
|
|
| X |
|
06 | Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
07 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
08 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
09 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu |
|
|
| X | theo QĐ 116 |
| Lĩnh vực ưu đãi đầu tư |
|
|
|
|
|
10 | Cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước |
|
|
| X |
|
| Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
11 | Đăng ký kinh doanh các loại hình doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
12 | Đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD các loại hình doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện | X |
|
|
|
|
14 | Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện | X |
|
|
|
|
15 | Giải thể, xoá tên, tổ chức lại và chuyển đổi của các loại hình doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
16 | Cung cấp thông tin doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
17 | Thông báo tạm ngừng hoạt động | X |
|
|
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh | X |
|
|
|
|
| Lĩnh vực đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
19 | Đăng ký cấp giấy phép đầu tư /Thẩm định cấp giấy phép đầu tư (Thành lập DN mới) |
|
|
| X | Tiếp nhận, xin ý kiến của các ngành liên quan, trình UBND Thành phố cấp giấy phép |
20 | Điều chỉnh giấy phép đầu tư (bao gồm: chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức đầu tư/pháp định, thay đổi tỷ lệ góp vốn của các bên, điều chỉnh mức thuế suất, điều chỉnh tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm …) |
|
|
| X | Tiếp nhận, xin ý kiến của các ngành liên quan, trình UBND Thành phố cấp giấy phép |
21 | Mở chi nhánh /văn phòng giao dịch /kho trung chuyển /cửa hàng giới thiệu sản phẩm tại Hà Nội của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc các địa phương khác |
|
|
| X |
|
22 | Xác nhận nhân sự HĐQT và Ban giám đốc, văn phòng điều hành, Ban điều phối | X |
|
|
|
|
| ||||||
| BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT | |||||
01 | Cấp giấy phép Đầu tư nước ngoài vào các KCN tập trung |
|
| X |
|
|
02 | Điều chỉnh giấy phép ĐTNN vào các KCN tập trung |
|
| X |
|
|
03 | Chấp thuận dự án ĐT trong nước vào các KCN tập trung |
|
|
| X |
|
04 | Cấp giấy chứng nhận ĐT cho các DN đầu tư vào các KCN vừa và nhỏ |
|
| X |
|
|
05 | Thẩm định phương án kiến trúc quy hoạch các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu chế xuất. |
|
|
| X |
|
06 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật các dự án đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và khu chế xuất. |
|
|
| X |
|
07 | Chấp thuận chế độ kế toán đối với đối với doanh nghiệp có vốn ĐTNN | X |
|
|
|
|
08 | Xác nhận Báo cáo quyết toán công trình, Xác nhận Báo cáo thực hiện vốn đầu tư | X |
|
|
|
|
09 | Xét duyệt kế hoạch nhập khẩu, mua bán hàng hoá của các DN hoạt động trong các KCN | X |
|
|
|
|
10 | Đăng ký nội quy lao động | X |
|
|
|
|
11 | Thẩm định hồ sơ, cấp sổ lao động cho người lao động của DN |
|
| X (chuyển Sở LĐ – TBXH) |
|
|
12 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài | X |
|
|
|
|
13 | Xác nhận đăng ký nhân sự chủ chốt cho các dự án có vốn ĐTNN | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ TÀI CHÍNH | |||||
01 | Kê khai đăng ký giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà, đất là trụ sở làm việc thuộc sở hữu Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp |
| X |
|
|
|
| ||||||
| CỤC THUẾ THÀNH PHỐ | |||||
01 | Tiếp nhận hồ sơ nộp lệ phí trước bạ: - Trước bạ khác - Trước bạ nhà, đất |
| X |
|
|
|
02 | Tiếp nhận hồ sơ ấn chỉ thuế | X |
|
|
|
|
03 | Tiếp nhận Tờ khai thuế | X |
|
|
|
|
04 | Tiếp nhận hồ sơ Hoàn thuế | X |
|
|
|
|
05 | Tiếp nhận hồ sơ Cấp mã số thuế |
|
| X |
|
|
06 | Tiếp nhận hồ sơ giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện các luật thuế của tổ chức và người nộp thuế | X |
|
|
|
|
07 | Tiếp nhận Đơn thư khiếu nại, tố cáo | X |
|
|
|
|
| ||||||
| KHO BẠC NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ | |||||
01 | Thanh toán vốn ĐTXDCB | X |
|
|
|
|
02 | Thu chi Ngân sách thường xuyên | X |
|
|
|
|
03 | Liên quan đến nghiệp vụ kho quỹ | X |
|
|
|
|
| ||||||
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ | |||||
01 | Cấp giấy phép chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài cho người cư trú là công dân Việt Nam | X |
|
|
|
|
02 | Đổi tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông | X |
|
|
|
|
03 | Cấp giấy phép nhập khẩu vàng nguyên liệu | X |
|
|
|
|
04 | Đăng ký chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài | X |
|
|
|
|
05 | Cấp giấy phép làm đại lý chi trả ngoại tệ cho các TCTD | X |
|
|
|
|
06 | Cấp văn bản xác nhận đăng ký khoản vay nước ngoài trung, dài hạn | X |
|
|
|
|
07 | Xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài | X |
|
|
|
|
08 | Xác nhận đăng ký bàn đổi ngoại tệ. (bàn trực tiếp) | X |
|
|
|
|
09 | Cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động QTDND |
| X |
|
|
|
10 | Chấp thuận v/v thay đổi địa điểm đặt trụ sở chi nhánh cấp 1 (đối với NHCP) | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ DU LỊCH | |||||
01 | Thủ tục đề nghị cấp, đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
|
|
|
02 | Thủ tục đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
|
| X |
|
|
03 | Thủ tục đề nghị phân loại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (đối với hồ sơ đề nghị xếp hạng khách sạn 2 sao trở xuống) | X |
|
|
|
|
04 | Thủ tục đề nghị phân loại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch (đối với hồ sơ đề nghị khách sạn 3 sao trở lên) |
|
| X |
|
|
| ||||||
| SỞ THƯƠNG MẠI | |||||
01 | Đăng ký thành lập văn phòng đại diện | X |
|
|
|
|
02 | Duyệt kế hoạch xuất nhập khẩu của DN – FDI | X |
|
|
|
|
03 | Cấp phép thành lập VPDD của thương nhân tại Hà Nội |
|
|
| X |
|
04 | Đăng ký hội chợ, triển lãm | X |
|
|
|
|
05 | Đăng ký chương trình khuyến mại | X |
|
|
|
|
06 | Cấp phép kinh doanh rượu | X |
|
|
|
|
07 | Cấp phép kinh doanh thuốc lá | X |
|
|
|
|
08 | Cấp giấy đủ điều kiện kinh doanh khí (gas) |
| X |
|
|
|
09 | Cấp giấy đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
| X |
|
|
|
| ||||||
| SỞ CÔNG NGHIỆP | |||||
01 | Cấp giấy phép hoạt động Điện Lực: - Cho các đơn vị tư vấn hoạt động điện lực - Cho các đơn vị hoạt động điện nông thôn |
|
|
|
|
|
02 | Thẩm định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình điện |
|
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
01 | Thủ tục thoả thuận, cấp phép xây dựng công trình và các hoạt động liên quan đến công trình Thuỷ lợi trên địa bàn Thành phố |
|
|
| X |
|
02 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng đối với thức ăn chăn nuôi | X |
|
|
|
|
03 | Thoả thuận Dự án đầu tư có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
|
| X |
|
04 | Phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
| X |
|
|
|
05 | Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Các dự án được phân cấp uỷ quyền) có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà n ước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. | X |
|
|
|
|
Thẩm định trình báo cáo nghiên cứu khả thi (Vốn Trung ương, Thành phố) có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
|
| X |
| |
06 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán | X |
|
|
|
|
07 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu | X |
|
|
|
|
08 | Phê duyệt kết quả đấu thầu | X |
|
|
|
|
09 | Trình kết quả đấu thầu có liên quan đến lĩnh vực quản lý Nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
|
|
| X |
|
| ||||||
| II.3 LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐÔ THỊ | |||||
| SỞ QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC | |||||
01 | Giới thiệu địa điểm, cấp chứng chỉ quy hoạch |
|
|
| X |
|
02 | Xác định chỉ giới đường đỏ và cấp số liệu hạ tầng kỹ thuật |
|
|
| X Đường liên khu vực hoặc Thành phố |
|
03 | Thoả thuận quy hoạch tổng mặt bằng, phương án kiến trúc |
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ NHÀ ĐẤT | |||||
01 | Thủ tục thoả thuận, cấp phép thăm dò, khai thác nước dưới đất và hành nghề khoan giếng khai thác nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
02 | Thủ tục hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản và mở bến bãi, đường vận chuyển tạm thời để chứa, trung chuyển cát sỏi trên các sông thuộc địa bàn Thành phố |
|
|
| X |
|
03 | Thủ tục và quy trình phê duyệt báo cáo đầu tư, thẩm định thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các dự án thuộc phạm vi được uỷ quyền và thanh quyết toán công tác sửa chữa bảo trì chống xuống cấp quỹ nhà thuộc sở hữu Nhà nước bằng nguồn vốn ngân sách của sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
|
|
| X |
|
04 | Thủ tục hồ sơ thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
05 | Thủ tục hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước |
|
|
| X |
|
06 | Thủ tục hồ sơ nhà tái định cư |
|
|
| X |
|
07 | Thủ tục ký hợp đồng thuê đất cho các tổ chức trong nước, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài khi thực hiện quyết định thuê đất của UBND Thành phố |
|
|
| X |
|
08 | Thủ tục giải quyết chuyển nhượng và đăng kiểm hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại Thành phố Hà Nội |
| X |
|
|
|
09 | Thủ tục thoả thuận cho phép các tổ chức , hộ gia đình, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tự đầu tư kinh phí để cải tạo, sửa chữa nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
| X |
|
|
|
10 | Thủ tục tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
11 | Thủ tục giải quyết mua nhà ở chung cư cao tầng (diện tích thuộc Thành phố quản lý) tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
12 | Thủ tục giải quyết chuyển đổi mục đích, công năng sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước cho thuê. |
|
|
| X |
|
13 | Thủ tục về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua nhà ở tại Hà Nội |
|
|
| X |
|
14 | Thủ tục hợp thức hoá đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các tổ chức trong nước |
|
|
| X |
|
15 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và đăng ký biến động đất đai của các tổ chức trong nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội. (Cho các hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
| X |
|
17 | Thủ tục đăng ký diện tích nhà mới xây dựng vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | X |
|
|
|
|
18 | Thủ tục xoá nhận nợ và đính chính những sai sót trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | X |
|
|
|
|
19 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở theo quyết định 69/1999QĐ-UB ngày 18/8/1999 của UBND Thành phố |
|
|
| X |
|
20 | Thủ tục hồ sơ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với dạng nhà Nhà nước đã thực hiện các chính sách về quản lý nhà đất và chính sách cải tạo XHCN liên quan đến nhà đất |
|
|
| X |
|
21 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được quy định tại Nghị định số 25/1999/NĐ-CP về giao dịch nhân sự nhà ở được xác lập trước ngày 1/7/1991 |
|
|
| X |
|
22 | Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp (hoặc bảo lãnh) góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; mua bán, trao đổi, tặng cho, chia, thừa kế nhà đất của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận do UBND Thành phố Hà Nội cấp) |
|
|
| X |
|
23 | Thủ tục bán nhà theo Nghị định 61/CP ngày 5/7/1954 của Chính phủ |
|
|
| X |
|
24 | Thủ tục tiếp nhận nhà tự quản để quản lý và bán theo Nghị định 61/CP |
|
|
| X |
|
25 | Thủ tục hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ_TTg đối với cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
| X |
|
26 | Thủ tục cắm mốc giới, bàn giao đất tạm thời, chính thức và cấp trích lục bản đồ cho các tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội | X |
|
|
|
|
27 | Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hành nghề đo đạc bản đồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội | X |
|
|
|
|
28 | Thủ tục thẩm định phương án kỹ thuật hoặc thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn Thành phố Hà Nội | X |
|
|
|
|
29 | Thủ tục đăng ký và cung cấp thông tin về thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
|
|
30 | Thủ tục về tiếp dân và giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
|
|
| X |
|
|
|
|
|
|
|
|
| SỞ XÂY DỰNG | |||||
01 | Cấp giấy phép xây dựng các công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội | X |
|
|
|
|
02 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật tổng dự toán công trình |
|
|
| X (đối với các công trình, dự án nhóm B, C thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Thành phố và các công trình có vốn đầu tư nước ngoài do UBND Thành phố phê duyệt theo quy định) |
|
03 | Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình cho cá nhân | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH | |||||
01 | Phê duyệt dự án khả thi, báo cáo đầu tư các dự án có giá trị đến 5 tỷ đồng trong lĩnh vực giao thông đô thị |
| X |
|
|
|
02 | Thẩm định TKKT hoặc thiết kế thi công, tổng dự toán công trình xây dựng chuyên Ngành Giao thông công chính | X |
|
|
|
|
03 | Cấp phép chặt cây, tỉa cây | |
|
| X |
|
04 | Cấp phép đào hè, đường các công trình điện lực | |
|
|
|
|
05 | Cấp phép đào hè, đường để lắp đặt, xây dựng, sửa chữa các công trình thông tin bưu chính viễn thông, chiếu sáng | X |
|
|
|
|
06 | Cấp phép đào hè, đường phục vụ công trình cấp nước | X |
|
|
|
|
07 | Cấp phép đào đường đặt ống cống thoát nước và xử lý cống sập trên địa bàn Thành phố | X |
|
|
|
|
08 | Cấp phép lưu hành đặc biệt cho xe máy quá khổ, quá tải trọng quy định, xe bánh xích, xe máy thi công và ôtô tải trên 10 tấn chạy trong Thành phố | X |
|
|
|
|
09 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè đường phố | X |
|
|
|
|
10 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng | X |
|
|
|
|
11 | Thoả thuận quảng cáo | X |
|
|
|
|
12 | Cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ | X |
|
|
|
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký và biển số xe máy chuyên dùng | X |
|
|
|
|
14 | Cấp phép liên vận Việt - Lào | X |
|
|
|
|
15 | Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thuỷ nội địa | X |
|
|
|
|
16 | Đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa | X |
|
|
|
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa | X |
|
|
|
|
18 | Cấp giấy phép tập lái | X |
|
|
|
|
19 | Cấp đổi giấy phép ôtô | X |
|
|
|
|
20 | Cấp giấy phép lái xe môtô | X |
|
|
|
|
21 | Cấp giấy phép lái xe ôtô | X |
|
|
|
|
| ||||||
| II.4 LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN HOÁ-XÃ HỘI | |||||
| SỞ VĂN HOÁ THÔNG TIN | |||||
01 | Hoạt động vũ trường | X |
|
|
|
|
02 | Phát hành chương trình băng, đĩa | X |
|
|
|
|
03 | Quay phim ngoại cảnh có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
|
|
04 | Thực hiện quảng cáo |
| X |
|
|
|
05 | Tổ chức lễ hội | X |
|
|
|
|
06 | Biểu diễn nghệ thuật | X |
|
|
|
|
07 | Triển lãm mỹ thuật trong nước | X |
|
|
|
|
08 | Sử dụng thiết bị thu chương trình TH nước ngoài trực tiếp từ vệ tính (TVRO) | X |
|
|
|
|
09 | Xuất bản nhất thời | X |
|
|
|
|
10 | Đăng ký thiết bị ngành in | X |
|
|
|
|
11 | Tổ chức họp báo | X |
|
|
|
|
12 | Thiết lập trang điện tử trên Internet |
|
| X |
|
|
13 | Xuất bản báo chí, thay đổi các quy định trong giấy phép xuất bản báo chí |
|
| X |
|
|
14 | Xuất bản bản tin | X |
|
|
|
|
15 | Thành lập cơ sở in |
|
| X |
|
|
16 | Cấp thẻ nhà báo |
|
| X |
|
|
17 | Đăng ký bản quyền tác giả |
|
| X |
|
|
18 | Nhập văn hoá phẩm | X |
|
|
|
|
19 | Quản lý di tích | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ Y TẾ | |||||
01 | Đăng ký sản xuất thuốc |
|
| X |
|
|
02 | Đăng ký nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký |
|
| X |
|
|
03 | Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu dịch | X |
|
|
|
|
04 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc | X |
|
|
|
|
05 | Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm | X |
|
|
|
|
06 | Cấp thẻ người giới thiệu thuốc | X |
|
|
|
|
07 | Cấp giấy chứng nhận nhà thuốc bệnh viện | X |
|
|
|
|
08 | Cấp chứng chỉ hành nghề | X |
|
|
|
|
09 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề | X |
|
|
|
|
| ||||||
| SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
01 | Cấp bản sao, đính chính bằng tốt nghiệp, giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học cơ sở | X |
|
|
|
|
02 | Chuyển trường học sinh Trung học phổ thông | X |
|
|
|
|
03 | Thành lập, gia hạn, thay đổi địa điểm hoạt động của các trung tâm bồi dưỡng văn hoá, ngoại ngữ, tin học (khối Giáo dục thường xuyên) | X |
|
|
|
|
04 | Thành lập trung tâm bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ, nghiệp vụ chuyên ngành hệ ngắn hạn (khối giáo dục chuyên nghiệp) | X |
|
|
|
|
05 | Thành lập trường Trung học phổ thông, Trung học chuyên nghiệp ngoài công lập |
|
|
| X |
|
| ||||||
| SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
01 | Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam | X |
|
|
|
|
02 | Thông báo thừa nhận nội quy lao động | X |
|
|
|
|
03 | Thông báo kết quả đăng ký thoả ước lao động tập thể | X |
|
|
|
|
04 | Xác nhận Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ | X |
|
|
|
|
05 | Cấp sổ lao động | X |
|
|
|
|
06 | Đề nghị thành lập cơ sở dạy nghề |
|
|
| X |
|
07 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề | X |
|
|
|
|
08 | Cấp giấy xác nhận hộ nghèo cho SV các trường ĐH&CĐ | X |
|
|
|
|
09 | Công nhận cơ sở SXKD của Thương binh & người tàn tật | X |
|
|
|
|
10 | Cấp giấy xác nhận chế độ chính sách theo QĐ 118/TTg ngày 27/2/1996 và QĐ 20/2000 của TTg | X |
|
|
|
|
11 | Tiếp nhận đơn xin con nuôi | X |
|
|
|
|
12 | Tiếp nhận để thẩm định và xét duyệt các dự án vay quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm trên 100 triệu đồng |
|
|
| X |
|
13 | Cấp bằng nghề, chứng chỉ nghề | X |
|
|
|
|
14 | Quyết định tiếp nhận đối tượng cứu trợ XH không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm BTXH | X |
|
|
|
|
15 | Quyết định cho đối tượng cứu trợ xã hội về với gia đình | X |
|
|
|
|
16 | Đăng ký các máy móc, thiết bị, vật tư các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ của các Doanh nghiệp | X |
|
|
|
|
17 | Tiếp nhận đề nghị chế độ BHXH của tổ chức và cá nhân |
|
|
| X |
|
18 | Thủ tục thanh toán lệ phí giám định thương tật thương binh | X |
|
|
|
|
19 | Giải quyết chế độ chính sách TB,BB (chỉ giải quyết các công việc của công dân) |
|
| X |
|
|
20 | Giải quyết chế độ chính sách cấp lại thẻ TB,BB | X |
|
|
|
|
21 | Giải quyết chế độ chính sách ưu đãi trong GD – ĐT |
| X |
|
|
|
22 | Giải quyết chế độ chính sách trang cấp dụng cụ chỉnh hình đối với TB,BB |
| X |
|
|
|
23 | Giải quyết chính sách tuất TB,BB |
| X |
|
|
|
24 | Chính sách thanh niên xung phong |
|
|
| X |
|
25 | Chính sách về chất độc hoá học |
|
|
| X |
|
26 | Chính sách B – C – K |
| X |
|
|
|
27 | Tiếp nhận và giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ |
|
|
| X |
|
28 | Chế độ Anh hùng LLVT, Anh hùng lao động | X |
|
|
|
|
29 | Danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
| X |
|
30 | Xác nhận liệt sỹ mới |
|
|
| X |
|
31 | Tiếp nhận di chuyển nội, ngoại tỉnh hồ sơ người có công (TB,BB, LSỹ, người hoạt động cách mạng trước năm 1945 …) | X |
|
|
|
|
32 | Giải quyết cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
|
| X |
|
|
33 | Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
| X |
|
|
|
34 | Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng “Tiền khởi nghĩa” |
|
| X |
|
|
35 | Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết chế độ tuất ưu đãi hàng tháng đối với thân nhân của người của người hoạt động CM trước năm 1945 từ trần |
|
| X |
|
|
36 | Tiếp nhận hồ sơ và giải quyết chế độ ưu đãi một lần đối với người hoạt động CM, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | X |
|
|
|
|
37 | Cấp giấy chứng nhận người hoạt động CM trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo QĐ 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
| X |
|
|
|
38 | Chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
|
|
| X |
|
| ||||||
XXVIII | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
01 | Đăng ký hoạt động của các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | X |
|
|
|
|
02 | Cấp phép an toàn bức xạ cho các cơ sở sử dụng X quang y tế trên địa bàn Thành phố Hà Nội | X |
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC QUẬN/HUYỆN
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT | TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT SAU KHI CÓ THOẢ THUẬN | TIẾP NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN SỞ CHUYÊN NGÀNH | TIẾP NHẬN VÀ CHUYỂN LÊN UBND THÀNH PHỐ | GHI CHÚ |
| III.1 LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|
|
|
|
|
01 | Tiếp nhận đơn thư khiếu nại gồm: a) Khiếu nại quyết định giải quyết khiếu nại của UBND phường, xã, thị trấn b) Khiếu nại quyết định hành chính của UBND quận huyện | X |
|
|
|
|
02 | Tiếp nhận đơn thư tố cáo gồm: a) Giải quyết tố cáo khi công dân, tổ chức không đồng ý với giải quyết tố cáo của UBND phường, xã, thị trấn. b) Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền quản lý cán bộ của UBND quận, huyệnthị trấn | X |
|
|
|
|
| III.2 LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
03 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ đăng ký. | X |
|
|
|
|
04 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
| X |
|
|
05 | Chứng thực bản sao các văn bản giấy tờ, văn bằng chứng chỉ bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. | X |
|
|
|
|
06 | Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự trong nước. | X |
|
|
|
|
07 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản(theo Quyết định số 158/2002/QĐ-UB ngày 25/11/2002 của UBND Thành phố). | X |
|
|
|
|
08 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu. |
|
|
|
|
|
09 | Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. | X |
|
|
|
|
| III.3 LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
10 | Tiếp nhận hàng hoá, tài sản bị tịch thu theo phân cấp tiếp nhận cho UBND quận (huyện). | X |
|
|
|
|
11 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ giải phóng mặt bằng | X |
|
|
|
|
| III.4 LĨNH VỰC KINH TẾ KẾ HOẠCH | X |
|
|
|
|
12 | Thẩm định phê duyệt các dự án đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước có tổng mức vốn đầu tư đến 5 tỷ đồng VN. | X |
|
|
|
|
13 | Thẩm định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, chỉ định thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư. | X |
|
|
|
|
14 | Thẩm định phê duyệt kết quả đấu thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư | X |
|
|
|
|
15 | Đăng ký kinh doanh đối với HTX (Bao gồm chuyển đổi mô hình, thay đổi cơ cấu tổ chức, bổ xung chức năng nhiệm vụ, bổ xung ngành nghề kinh doanh, thay đổi vốn và các thay đổi khác) | X |
|
|
|
|
16 | Đăng ký kinh doanh, đăng ký bổ sung ngành nghề kinh doanh, đăng ký thay đổi vốn đối với hộ kinh doanh cá thể trong các lĩnh vực. | X |
|
|
|
|
17 | Cấp giấy phép hành nghề cho kinh doanh các dịch vụ thuộc lĩnh vực văn hoá thông tin như Karaoke băng đĩa hình, băng đĩa tiếng, xuất bản phẩm và in ấn. | X |
|
|
|
|
18 | Cấp giấy phép hành nghề cho kinh doanh rượu, bia, thuốc lá và các ngành nghề đặc biệt khác. |
|
| X |
|
|
| III.5 LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
19 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán đối với các án đầu tư XDCB thuộc thẩm quyền ra quyết định đầu tư. | X |
|
|
|
|
20 | Thẩm định thiết kế cơ sở theo phân công của UBND Thành phố. |
|
|
|
|
|
21 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép xây dựng mới nhà ở thuộc sở hữu tư nhân có chiều cao từ 05 tầng trở xuống và các công trình có diện tích sàn không quá 1000m2 thuộc dự án của tư nhân, các tổ chức kinh tế không thuộc doanh nghiệp Nhà nước. | X |
|
|
|
|
22 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép cải tạo, mở rộng nhà ở hiện có thuộc sở hữu tư nhân có chiều cao từ 05 tầng trở xuống và các công trình có diện tích sàn không quá 1000m2 thuộc dự án của tư nhân, các tổ chức kinh tế không thuộc doanh nghiệp Nhà nước. | X |
|
|
|
|
| III.6 LĨNH VỰC QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
23 | Cấp phép tạm thời sử dụng hè phố làm nơi trông giữ xe đạp, xe máy | X |
|
|
|
|
24 | Gia hạn giấy phép tạm thời sử dụng hè phố làm nơi trông giữ xe đạp, xe máy | X |
|
|
|
|
| III.7 LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN, NHÀ ĐẤT, MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
25 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân. | X |
|
|
|
|
26 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất giữa các tổ chức kinh tế hoặc giữa tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân (giữ nguyên mục đích sử dụng đất). | X |
|
|
|
|
27 | Thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn với quyền sử dụng đất ở, bao gồm cả căn hộ chung cư cao tầng. | X |
|
|
|
|
28 | Thủ tục chuyển một phần quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở (có chia tách nhập thửa) đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở do UBND quận cấp. | X |
|
|
|
|
29 | Thủ tục xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính đối với những hộ đã được cấp giấy chứng nhận QSH nhà ở và QSD đất ở | X |
|
|
|
|
| III.8 LĨNH VỰC QUẢN LÝ VĂN HOÁ, THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
30 | Xác nhận hồ sơ đề nghị công nhận di tích lịch sử - văn hoá |
|
| X |
|
|
31 | Xác nhận hồ sơ xin cấp phép sửa chữa, tu bổ di tích lịch sử - văn hoá. |
|
| X |
|
|
32 | Cấp phép tổ chức lễ hội làng, xã (phường) thuộc địa bàn quận, huyện quản lý | X |
|
|
|
|
33 | Cấp phép quảng cáo biển tấm nhỏ (dưới 15m) | X |
|
|
|
|
34 | Xác nhận hồ sơ xin cấp phép quảng cáo biển tấm lớn (trên 15m) |
|
| X |
|
|
35 | Xác nhận hồ sơ xin cấp phép hành nghề vũ trường |
|
| X |
|
|
| III.9 LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH-XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
36 | Đăng ký sử dụng lao động đối với doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình, HTX… | X |
|
|
|
|
37 | Đề nghị cho doanh nghiệp, hộ gia đình, HTX hoạt động trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ, cơ sở sản xuất kinh doanh cho người tàn tật. | X |
|
|
|
|
38 | Xác nhận đối tượng thuộc diện vay vốn phát triển sản xuất | X |
|
|
|
|
39 | Xét trợ cấp xã hội thường xuyên và đột xuất | X |
|
|
|
|
40 | Xác nhận người có công với cách mạng: a) Chứng nhận là thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ khánh chiến bị địch bắt tù đày , cán bộ tham gia kháng chiến giải phóng dân tộc. b) Làm thủ tục hưởng chế độ cho Anh hùng lực lượng vũ trang, lao động và người được phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
|
| X |
|
|
41 | Chính sách tuất liệt sỹ |
|
| X |
|
|
42 | Chứng nhận người có công đã được xác nhận hoặc đơn vị SXKD của thương bệnh binh do quận, huyện quản lý.Gồm: a) Chứng nhận bản thân bị nhiễm chất độ hoá học và con đẻ của người bị nhiễm chất độ hoá học. b) Làm thủ tục xác nhận cho học sinh từ cấp I,II,III và chuyển tiếp sở LĐ-TB-XH xác nhận cho sinh viên là con hộ nghèo, xác nhận bị tàn tật cô đơn, xác nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn c) Xác nhận doanh nghiệp, HTX là cơ sở sản xuất của thương binh | X |
|
|
|
|
43 | Làm thủ tục hỗ trợ thăm viếng, di chuyển mộ liệt sỹ | X |
|
|
|
|
44 | Xét duyệt người có công nuôi dưỡng liệt sỹ |
|
| X |
|
|
45 | Làm thủ tục hưởng chính sách đối với chồng(vợ) liệt sỹ tái giá. |
|
| X |
|
|
46 | Làm chế độ chính sách đối với người đại diện thờ cúng liệt sỹ |
|
| X |
|
|
47 | Xin cấp lại thẻ thương bệnh binh, bằng Tổ quốc ghi công, thẻ gia đình liệt sỹ. |
|
| X |
|
|
48 | Làm thủ tục cho người được hưởng chính sách tuất thương binh, bệnh binh, tuất lão thành cách mạng. |
|
| X |
|
|
49 | Làm thủ tục cho các đối tượng thuộc diện cứu trợ xã hội vào Trung tâm cứu trợ xã hội. |
|
| X |
|
|
50 | Làm thủ tục xét duyệt trợ cấp theo chính sách ưu đãi trong giáo dục đào tạo. |
|
| X |
|
|
| III.10 LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
51 | Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ thành lập đối với Trung tâm dạy nghề thuộc cấp quận, huyện quản lý | X |
|
|
|
|
52 | Quyết định thành lập Trung tâm dạy nghề công lập, bán công thuộc cấp quận, huyện quản lý; cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề dân lập, tư thục” |
|
| X |
|
|
53 | Cấp, sửa đổi và cấp lại bằng tốt nghiệp tiểu học, bằng tốt nghiệp Bổ túc văn hoá. | X |
|
|
|
|
54 | Cấp phép hoạt động cho các trường mầm non tư thục | X |
|
|
|
|
55 | Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với lớp dạy nghề tư thục, lớp dạy nghề của doanh nghiệp, HTX | X |
|
|
|
|
56 | Đăng ký bổ sung thay đổi nghề đào tạo, thay đổi trụ sở của cơ sở dạy nghề, thu hồi giấy chứng nhận hoạt động dạy nghề, đình chỉ hoạt động, giải thể đối với trung tâm, cơ sở dạy nghề thuộc cấp quận huyện quản lý | X |
|
|
|
|
HỆ THỐNG MÃ SỐ CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 161/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 10 năm 2004 của UBND Thành phố)
Mã số cơ quan hành chính | Tên cơ quan hành chính |
I. Uỷ ban nhân dân Thành phố | |
100 | Uỷ ban nhân dân Thành phố |
II. Sở, Ban, Ngành |
|
101 | Sở Nội vụ |
102 | Sở Ngoại vụ |
103 | Sở Tư pháp |
104 | Cục Hải quan Thành phố |
105 | Thanh tra Thành phố |
106 | Công an Thành phố |
107 | Chi cục Kiểm lâm |
108 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
109 | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
110 | Sở Tài chính |
111 | Cục Thuế Thành phố |
112 | Kho bạc Nhà nước Thành phố |
113 | Ngân hàng Nhà nước Thành phố |
114 | Sở Du lịch |
115 | Sở Thương mại |
116 | Sở Công nghiệp |
117 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
118 | Sở Quy hoạch Kiến trúc |
119 | Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất |
120 | Sở Xây dựng |
121 | Sở Giao thông Công chính |
122 | Sở Văn hóa thông tin |
123 | Sở Y tế |
124 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
125 | Sở Thể dục thể thao |
126 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
127 | Sở Khoa học và Công nghệ |
III. Quận/ Huyện | |
201 | Quận Ba Đình |
202 | Quận Cầu Giấy |
203 | Quận Đống Đa |
204 | Quận Hoàn Kiếm |
205 | Quận Hai Bà Trưng |
206 | Quận Hoàng Mai |
207 | Quận Long Biên |
208 | Quận Tây Hồ |
209 | Quận Thanh Xuân |
210 | Huyện Đông Anh |
211 | Huyện Gia Lâm |
212 | Huyện Sóc Sơn |
213 | Huyện Thanh Trì |
214 | Huyện Từ Liêm |
- 1 Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2017 về Danh sách mã lĩnh vực hành chính, thủ tục hành chính phục vụ kết nối liên thông hệ thống thông tin dùng chung, chuyên ngành của thành phố Hải Phòng
- 2 Quyết định 183/2003/QĐ-UB về quản lý, phát hành hệ thống báo biểu sử dụng tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Quyết định 156/2003/QĐ-UB thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan hành chính của Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5 Quyết định 181/2003/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế "một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 25/1999/NĐ-CP về phương thức trả nhà ở, giá cho thuê nhà ở khi chưa trả lại nhà và thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở được quy định tại Nghị quyết 58/1998/NQ-UBTVQH10
- 8 Nghị định 61-CP năm 1994 về việc mua bán và kinh doanh nhà ở