Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 161/2013/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 08 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN YÊN PHONG.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-CP của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Phong tại Tờ trình số 179/TTr-UBND ngày 01/4/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 03/TTr-TNMT ngày 22/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9.686,15

100,00

9.686,15

 

9.686,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

6.120,16

63,18

4.465,17

74,03

4.539,20

46,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

5.601,30

57,83

4.257,24

0

4.257,24

43,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.326,84

54,99

4.257,24

0

4.257,24

43,95

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27,71

0,29

7,71

0

7,71

0,08

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

399,25

4,12

274,25

0

274,25

2,83

2

Đất phi nông nghiệp

3.531,68

36,46

5.220,98

-74,03

5.146,95

53,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,01

0,18

22,01

0

22,01

0,23

2.2

Đất quốc phòng

5,79

0,06

8,79

0

8,79

0,09

2.3

Đất an ninh

0,34

0,00

10,74

0

10,74

0,11

2.4

Đất khu công nghiệp

215,48

2,22

1.311,88

0

1.311,88

13,54

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

215,48

2,22

1.192,48

0

1.192,48

12,31

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

119,40

0

119,40

1,23

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

171,70

1,77

221,70

0

221,70

2,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

91,51

0,94

91,51

0

91,51

0,94

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

8,26

0,09

11,26

0

11,26

0,12

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,16

0,00

17,36

0

17,36

0,18

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

22,33

0,23

22,33

0

22,33

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

98,65

1,02

103,65

0

103,65

1,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

326,05

3,37

156,11

0

156,11

1,61

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.409,05

14,55

1.739,05

0

1.739,05

17,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.13.1

Đất cơ sở văn hóa

4,16

0,04

6,66

0

6,66

0,07

2.13.2

Đất cơ sở y tế

4,06

0,04

6,06

0

6,06

0,06

2.13.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

35,70

0,37

42,70

0

42,70

0,44

2.13.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,78

0,15

34,78

0

34,78

0,36

2.14

Đất ở tại đô thị

83,25

0,86

134,25

0

134,25

1,39

2.15

Đất ở tại nông thôn

837,25

8,64

959,25

 

959,25

9,90

3

Đất chưa sử dụng

34,31

0,36

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

34,31

 

34,31

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.580,96

943,96

637,00

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

1.344,06

801,16

542,90

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

1.069,60

588,00

481,60

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,00

2,90

17,10

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS/PNN

125,00

75,00

50,00

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

91,90

64,90

27,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,84

16,00

6,84

 

Đất lúa nước

DLN

22,84

16,00

6,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,47

5,93

5,54

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

6,05

4,06

1,99

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,35

 

0,35

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,35

0,18

0,17

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,72

1,69

3,03

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển đổi mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Yên Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9.686,15

9.686,15

9.686,15

9.686,15

9.686,15

9.686,15

1

Đất nông nghiệp

6.120,16

6.109,02

6.088,02

5.882,26

5.610,92

5.176,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

5.601,30

5.590,16

5.572,02

5.386,76

5.151,51

4.800,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.326,84

5.315,70

5.297,56

5.116,40

4.897,35

4.738,84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27,71

27,71

27,71

27,11

25,81

24,81

1.3

Đất bằng trồng cây hàng năm

91,90

91,90

91,90

82,90

72,30

27,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

399,25

399,25

396,39

385,49

361,30

324,25

2

Đất phi nông nghiệp

3.531,68

3.542,82

3.564,08

3.776,42

4.054,84

4.497,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,01

17,77

18,47

18,63

19,41

19,82

2.2

Đất quốc phòng

5,79

5,79

5,79

5,79

5,79

8,79

2.3

Đất an ninh

0,34

1,02

1,02

3,82

6,92

10,04

2.4

Đất khu công nghiệp

215,48

215,48

215,48

380,98

561,48

836,88

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

215,48

215,48

215,48

372,98

548,48

743,48

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

-

 

 

8,00

13,00

93,4

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

171,70

171,70

171,70

179,80

189,40

201,70

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

91,51

91,51

91,51

91,51

91,51

91,51

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

8,26

8,26

8,26

8,26

8,26

8,26

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,16

3,86

3,86

5,16

5,16

10,96

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

22,33

22,33

22,33

22,33

22,33

22,33

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

98,65

98,65

98,27

99,75

101,72

103,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

326,05

324,05

315,45

301,87

272,08

228,43

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.409,05

1.417,05

1.446,59

1.460,63

1.511,73

1.623,55

2.14

Đất ở tại đô thị

83,25

83,25

83,25

93,25

103,55

117,25

2.15

Đất ở tại nông thôn

837,25

837,25

837,25

859,79

887,25

921,25

3

Đất chưa sử dụng

34,31

34,31

34,05

27,47

20,39

12,38

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MDSDĐ trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

943,96

11,14

21,00

210,76

276,34

424,72

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

801,16

11,14

18,14

190,26

240,25

357,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

588,00

11,14

18,14

190,26

227,05

199,47

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,90

 

 

0,60

1,30

1,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

75,00

 

2,86

10,90

24,19

37,05

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp còn lại

 

64,90

 

 

9,00

10,60

45,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,00

 

 

5,00

5,00

6,00

 

Đất lúa nước

DLN

16,00

 

 

5,00

5,00

6,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,93

 

0,26

1,58

2,08

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

4,06

 

 

1,20

1,50

1,36

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,18

 

 

0,05

0,07

0,06

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,69

 

0,26

0,33

0,51

0,59

Điều 3. Căn cứ vào Quyết định này, UBND huyện Yên Phong có trách nhiệm:

1. Công bố rộng rãi phương án quy hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền xét duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, kết hợp với tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; ngăn chặn kịp thời các hiện tượng vi phạm Luật Đất đai.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền; đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

5. Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý.

6. Chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực, quan tâm giải quyết việc làm cho người lao động, đặc biệt ưu tiên đối với những vùng phải chuyển đổi nhiều đất nông nghiệp sang đất công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ tầng.

7. Về chính sách tài chính đất đai: đa dạng hóa các hình thức như hợp tác kinh doanh, liên doanh liên kết, đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO), Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). Tăng cường các nguồn thu từ đất, đặc biệt là dành quỹ đất thích hợp cho đấu giá để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và phục vụ cho công tác quản lý đất đai, đầu tư đồng bộ kết hợp với bố trí các điểm dân cư tập trung.

8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện Yên Phong báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Phong, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Ban của Đảng; các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ; VP HĐND tỉnh;
- TAND, Viện KSND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh: TN&MT, KH&ĐT, TC, NN&PTNN, XD, CThương, GTVT, GD&ĐT, VH, TT&DL, TT&TT, BQLCKCNBN, BCHQS, CA;
- TT huyện ủy, TTHĐND huyện Yên Phong;
- UBND huyện Yên Phong;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NN.TN, PVPTN, CVP.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tử Quỳnh