Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1612/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 08 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang tại Công văn số 921/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của các cơ quan, địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

(có danh sách kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; các cơ quan, đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Lưu: VTS NC.
Bản điện tử:
- Như Điều 2;
- Ban TCTU;
- Các Sở: Nội vụ, Tài chính;
- BHXH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

DANH SÁCH

ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ

(Kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Số, ngày, tháng, năm của Đề án

Ghi chú

Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

117/ĐA-VP ngày 11/8/2015

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

209/ĐA-VP ngày 18/8/2015

 

3

Thanh tra tỉnh

247/ĐA-TTr ngày 31/8/2015

 

4

Sở Nội vụ

01/ĐA-SNV ngày 31/8/2015

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

1038/ĐA-SNN ngày 21/8/2015

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02/ĐA-SKHĐT ngày 19/8/2015

 

7

Sở Tài chính

02/ĐA-STC ngày 14/8/2015

 

8

Sở Xây dựng

947/ĐA-SXD ngày 20/8/2015

 

9

Sở Giao thông - Vận tải

1523/ĐA-SGTVT ngày 24/8/2015

 

10

Sở Thông tin và Truyền thông

02/ĐA-STTTT ngày 17/8/2015

 

11

Sở Công thương

639/ĐA-SCT ngày 20/8/2015

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

02/ĐA-KHCN ngày 25/8/2015

 

13

Sở Lao động, TB&XH

3176/ĐA-LĐTB&XH ngày 14/8/2015

 

14

Sở Tư pháp

41/ĐA-STP ngày 14/8/2015

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

1474/ĐA-STNMT ngày 18/8/2015

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

925/ĐA-SGDĐT ngày 24/8/2015

 

17

Sở Y tế

1048/ĐA-SYT ngày 19/8/2015

 

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

841/ĐA-SVHTTDL ngày 18/8/2015

 

19

Sở Ngoại vụ

02/ĐA-SNgV ngày 24/8/2015

 

20

Ban Dân tộc

02/ĐA-BDT ngày 07/8/2015

 

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp

15/ĐA-KCN ngày 10/8/2015

 

Các đơn vị sự nghiệp công trực thuộc UBND tỉnh

22

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

132A/ĐA-PT&TH ngày 12/8/2015

 

23

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt-Hàn

83/ĐA-CĐNCNVH ngày 20/8/2015

 

24

Trường Cao đẳng Nghề Bắc Giang

01/ĐA-CĐN ngày 20/8/2015

 

y ban nhân dân các huyện, thành phố

25

UBND Sơn Động

591/ĐA-UBND ngày 21/8/2015

 

26

UBND huyện Lục Ngạn

690/ĐA-UBND ngày 20/8/2015

 

27

UBND huyện Lục Nam

1058/ĐA-UBND ngày 25/8/2015

 

28

UBND huyện Yên Thế

96/ĐA-UBND ngày 13/8/2015

 

29

UBND huyện Lạng Giang

02/ĐA-UB ngày 14/8/2015

 

30

UBND huyện Tân Yên

71/ĐA-UBND ngày 14/8/2015

 

31

UBND huyện Hiệp Hòa

33/ĐA-UBND ngày 18/8/2015

 

32

UBND huyện Việt Yên

16/ĐA-UBND ngày 25/8/2015

 

33

UBND huyện Yên Dũng

809/ĐA-UBND ngày 24/8/2015

 

34

UBND thành phố Bắc Giang

02/ĐA-UBND ngày 14/8/2015

 

Các tổ chức Hội được giao biên chế và Công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh

35

Hội Người mù tỉnh Bắc Giang

11/ĐA-HNM ngày 06/8/2015

 

36

Hội Đông y tỉnh

01/ĐA-HĐY ngày 14/8/2015

 

37

Hội Văn học nghệ thuật

81/ĐA-HVHNT ngày 13/8/2015

 

38

Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật

193/ĐA-TGBC ngày 14/8/2015

 

39

Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh BG

01/ĐA-HLHTN-VP ngày 14/8/2015

 

40

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

02/ĐA-LM ngày 14/8/2015

 


BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế giao 2015

Số lượng tinh giản biên chế

Ghi chú

Tổng số

Tỷ lệ %

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

I

quan trực thuộc

11605

984

 

39

170

161

146

145

158

158

 

1

Văn phòng ĐĐBQH và HĐND

44

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

2

Văn phòng UBND tỉnh

117

7

5,98

1

0

3

1

1

1

0

7

 

Hành chính

53

3

5,66

0

0

2

0

1

0

0

 

 

Sự nghiệp

33

3

9,09

1

0

1

1

0

0

0

 

 

HĐ 68

31

1

3,23

0

0

0

0

0

1

0

 

3

Thanh tra tỉnh

44

4

9,09

0

1

1

1

1

0

0

 

 

Hành chính

40

4

10,00

0

1

1

1

1

0

0

 

 

Sự nghiệp

0

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

HĐ 68

4

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Sở Nội vụ

87

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

8

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

629

61

9,70

4

18

14

10

8

2

5

 

 

Hành chính

271

19

7,01

1

3

7

4

2

0

2

 

 

Sự nghiệp

323

42

13,00

3

15

7

6

6

2

3

 

 

Hợp đồng 68

35

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

6

Sở Kế hoạch - Đầu tư

69

7

10,14

0

1

2

2

1

1

0

 

 

Hành chính

49

5

10,20

0

1

1

1

1

1

0

 

 

Sự nghiệp

15

2

13,33

0

0

1

1

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

5

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Sở Tài chính

71

7

41,02564

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Hành chính

65

5

7,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hợp đồng 68

6

2

33,3

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

91

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Hành chính

43

18

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

2

 

Sự nghiệp

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

30

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

1

9

Sở Giao thông - Vận tải

129

22

17,05

0

0

1

1

2

16

2

 

 

Hành chính

66

6

9,09

0

0

1

1

2

1

1

 

 

Sự nghiệp

55

15

27,27

0

0

0

0

0

15

0

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

0

0

0

0

0

1

 

10

Sở Thông tin Truyền thông

48

2

4,17

0

0

1

0

0

0

1

 

 

Hành chính

29

1

3,45

0

0

0

0

0

0

1

 

 

Sự nghiệp

15

1

6,67

0

0

1

0

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

4

0

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Công Thương

226

21

9,29

1

1

2

5

2

4

6

 

 

Hành chính

174

17

9,77

0

1

2

3

2

3

6

 

 

Sự nghiệp

26

1

3,85

0

0

0

1

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

26

3

11,54

1

0

0

1

0

1

0

 

12

Sở Khoa học - Công nghệ

83

6

7,23

1

0

1

0

1

1

2

 

 

Hành chính

45

5

11,11

1

0

0

0

1

1

2

 

 

Sự nghiệp

29

1

3,45

0

0

1

0

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

9

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

13

Sở Lao động - TB&XH

257

27

10,51

3

2

1

1

2

6

12

 

 

Hành chính

56

6

10,71

1

0

0

0

0

2

3

 

 

Sự nghiệp

194

20

10,31

2

1

1

1

2

4

9

 

 

Hợp đồng 68

7

1

14,29

0

1

0

0

0

0

0

 

14

Sở Tư pháp

86

2

2,33

0

0

1

0

1

0

0

 

 

Hành chính

34

1

2,94

0

0

0

0

1

0

0

 

 

Sự nghiệp

48

1

2,08

0

0

1

0

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

4

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

15

Sở Tài nguyên - Môi trường

139

7

5,04

0

2

1

0

1

1

1

 

 

Hành chính

62

3

4,84

0

1

0

1

0

1

0

 

 

Sự nghiệp

69

4

5,80

0

1

1

0

1

0

1

 

 

Hợp đồng 68

8

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

16

Sở Giáo dục - Đào tạo

3184

346

10,87

20

61

60

51

52

51

51

 

 

Hành chính

55

5

9,09

0

1

0

1

1

1

1

 

 

Sự nghiệp

3120

340

10,90

20

60

60

50

50

50

50

 

 

Hợp đồng 68

9

1

11,11

0

0

0

0

1

0

0

 

17

Sở Y tế

5887

420

7,13

7

67

69

69

69

69

70

 

 

Hành chính

65

7

10,77

0

2

2

2

1

0

0

 

 

Sự nghiệp

5814

412

7,09

7

65

66

67

68

69

70

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

0

1

0

0

0

0

 

18

Sở Văn hoá - TT&DL

325

33

10,15

1

6

4

4

4

6

8

 

 

Hành chính

52

6

11,54

0

1

1

1

1

1

1

 

 

Sự nghiệp

262

26

9,92

1

5

3

3

3

5

6

 

 

Hợp đồng 68

11

1

9,09

0

0

0

0

0

0

1

 

19

Ban Dân tộc

26

1

3,85

1

0

0

0

0

0

0

 

 

Hành chính

23

1

4,35

1

0

0

0

0

0

0

 

 

Sự nghiệp

0

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Hợp đồng 68

3

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

20

Ban Quản lý các Khu CN

44

11

25,00

0

11

0

0

0

0

0

 

 

Hành chính

24

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

3

 

Sự nghiệp

15

11

73,33

0

11

0

0

0

0

0

chuyển 11 sang công ty

 

Hợp đồng 68

5

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

21

Sở Ngoại Vụ

19

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

II

ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND

294

19

6,46

1

1

2

2

4

4

5

 

1

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

107

11

10,28

1

1

1

1

2

2

3

 

2

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

85

8

9,41

0

0

1

1

2

2

2

 

3

Trường Cao đẳng Việt - Hàn

69

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

4

Ban Quản lý DA ĐTXD tỉnh

33

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

III

CẤP HUYỆN

29639

3173

10,71

113

464

494

478

437

516

671

 

1

Huyện Sơn Động

2353

276

11,73

16

37

36

36

28

46

77

 

 

Hành chính

93

10

10,75

2

1

1

2

0

1

3

 

 

Sự nghiệp

1717

196

11,42

11

26

24

27

24

28

56

 

 

Hợp đồng 68

10

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

533

70

13,13

3

10

11

7

4

17

18

 

2

Huyện Lục Ngạn

4272

445

10,42

15

80

67

69

62

74

78

 

 

Hành chính

105

11

10,48

2

2

1

1

1

2

2

 

 

Sự nghiệp

3457

363

10,50

11

64

55

55

52

62

64

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

0

0

1

0

0

0

 

 

CC xã

702

70

9,97

2

14

11

12

9

10

12

 

3

Huyện Lục Nam

3630

381

10,50

10

59

94

67

48

55

48

 

 

Hành chính

105

12

11,43

0

2

2

2

2

2

2

 

 

Sự nghiệp

2892

309

10,68

10

47

82

55

36

43

36

 

 

Hợp đồng 68

10

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

623

60

9,63

0

10

10

10

10

10

10

 

4

Huyện Yên Thế

2254

247

10,96

2

45

37

37

37

46

43

 

 

Hành chính

93

10

10,75

0

0

2

2

2

4

0

 

 

Sự nghiệp

1686

190

11,27

2

30

30

30

30

30

38

 

 

Hợp đồng 68

8

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

467

47

10,06

0

15

5

5

5

12

5

 

5

Huyện Lạng Giang

3016

304

10,08

11

54

42

46

38

38

75

 

 

Hành chính

100

14

14,00

1

3

1

3

0

0

6

 

 

Sự nghiệp

2379

238

10,00

10

42

35

34

31

28

58

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

0

0

1

0

0

0

 

 

CC xã

529

51

9,64

0

9

6

8

7

10

11

 

6

Huyện Tân Yên

2945

309

10,49

18

33

39

49

54

57

59

 

 

Hành chính

93

8

8,60

2

1

1

1

1

1

1

 

 

Sự nghiệp

2298

246

10,70

7

26

30

40

45

48

50

 

 

Hợp đồng 68

10

1

10,00

0

0

1

0

0

0

0

 

 

cc xã

544

54

9,93

9

6

7

8

8

8

8

 

7

Huyện Hiệp Hoà

3526

384

10,89

9

48

48

43

43

68

125

 

 

Hành chính

104

11

10,58

1

2

2

3

1

1

1

 

 

Sự nghiệp

2810

311

11,07

4

36

35

34

37

52

113

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

1

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

604

61

10,10

4

9

11

6

5

15

11

 

8

Huyện Việt Yên

2276

299

10,77

18

48

46

34

47

52

54

 

 

Hành chính

94

4

4,26

1

0

0

0

1

1

1

 

 

Sự nghiệp

2235

255

11,41

14

44

43

30

42

40

42

 

 

Hợp đồng 68

8

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

439

40

9,11

3

4

3

4

4

11

11

 

9

Huyện Yên Dũng

2453

272

11,09

1

26

41

53

43

43

65

 

 

Hành chính

94

10

10,64

0

0

2

1

2

3

2

 

 

Sự nghiệp

1868

210

11,24

1

22

33

40

32

30

52

 

 

Hợp đồng 68

10

0

0,00

0

0

0

0

0

0

0

 

 

CC xã

481

52

10,81

0

4

6

12

9

10

11

 

10

Thành phố Bắc Giang

2414

256

10,60

13

34

44

44

37

37

47

 

 

Hành chính

114

12

10,53

0

2

2

2

2

2

2

 

 

Sự nghiệp

1928

207

10,74

10

27

35

35

30

30

40

 

 

Hợp đồng 68

8

1

12,50

0

0

0

1

0

0

0

 

 

CC xã

364

336

9,89

3

5

7

6

5

5

5

 

IV

HỘI VÀ CÔNG TY TNHH MTV

3

1

33,33

1

0

0

0

0

0

0

 

1

Hội Người mù

3

1

33,33

1

0

0

0

0

0

0

 

TỔNG SỐ

41541

4177

10,06

154

635

657

626

586

678

834