ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1612/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015-2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang tại Công văn số 921/SNV-TCBC&TCPCP ngày 31/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015-2021 của các cơ quan, địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
(có danh sách kèm theo)
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; các cơ quan, đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 căn cứ quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
ĐỀ ÁN TINH GIẢN BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Số, ngày, tháng, năm của Đề án | Ghi chú |
Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh | |||
1 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 117/ĐA-VP ngày 11/8/2015 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 209/ĐA-VP ngày 18/8/2015 |
|
3 | Thanh tra tỉnh | 247/ĐA-TTr ngày 31/8/2015 |
|
4 | Sở Nội vụ | 01/ĐA-SNV ngày 31/8/2015 |
|
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1038/ĐA-SNN ngày 21/8/2015 |
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02/ĐA-SKHĐT ngày 19/8/2015 |
|
7 | Sở Tài chính | 02/ĐA-STC ngày 14/8/2015 |
|
8 | Sở Xây dựng | 947/ĐA-SXD ngày 20/8/2015 |
|
9 | Sở Giao thông - Vận tải | 1523/ĐA-SGTVT ngày 24/8/2015 |
|
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 02/ĐA-STTTT ngày 17/8/2015 |
|
11 | Sở Công thương | 639/ĐA-SCT ngày 20/8/2015 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 02/ĐA-KHCN ngày 25/8/2015 |
|
13 | Sở Lao động, TB&XH | 3176/ĐA-LĐTB&XH ngày 14/8/2015 |
|
14 | Sở Tư pháp | 41/ĐA-STP ngày 14/8/2015 |
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1474/ĐA-STNMT ngày 18/8/2015 |
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 925/ĐA-SGDĐT ngày 24/8/2015 |
|
17 | Sở Y tế | 1048/ĐA-SYT ngày 19/8/2015 |
|
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 841/ĐA-SVHTTDL ngày 18/8/2015 |
|
19 | Sở Ngoại vụ | 02/ĐA-SNgV ngày 24/8/2015 |
|
20 | Ban Dân tộc | 02/ĐA-BDT ngày 07/8/2015 |
|
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 15/ĐA-KCN ngày 10/8/2015 |
|
Các đơn vị sự nghiệp công trực thuộc UBND tỉnh | |||
22 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 132A/ĐA-PT&TH ngày 12/8/2015 |
|
23 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt-Hàn | 83/ĐA-CĐNCNVH ngày 20/8/2015 |
|
24 | Trường Cao đẳng Nghề Bắc Giang | 01/ĐA-CĐN ngày 20/8/2015 |
|
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố | |||
25 | UBND Sơn Động | 591/ĐA-UBND ngày 21/8/2015 |
|
26 | UBND huyện Lục Ngạn | 690/ĐA-UBND ngày 20/8/2015 |
|
27 | UBND huyện Lục Nam | 1058/ĐA-UBND ngày 25/8/2015 |
|
28 | UBND huyện Yên Thế | 96/ĐA-UBND ngày 13/8/2015 |
|
29 | UBND huyện Lạng Giang | 02/ĐA-UB ngày 14/8/2015 |
|
30 | UBND huyện Tân Yên | 71/ĐA-UBND ngày 14/8/2015 |
|
31 | UBND huyện Hiệp Hòa | 33/ĐA-UBND ngày 18/8/2015 |
|
32 | UBND huyện Việt Yên | 16/ĐA-UBND ngày 25/8/2015 |
|
33 | UBND huyện Yên Dũng | 809/ĐA-UBND ngày 24/8/2015 |
|
34 | UBND thành phố Bắc Giang | 02/ĐA-UBND ngày 14/8/2015 |
|
Các tổ chức Hội được giao biên chế và Công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh | |||
35 | Hội Người mù tỉnh Bắc Giang | 11/ĐA-HNM ngày 06/8/2015 |
|
36 | Hội Đông y tỉnh | 01/ĐA-HĐY ngày 14/8/2015 |
|
37 | Hội Văn học nghệ thuật | 81/ĐA-HVHNT ngày 13/8/2015 |
|
38 | Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật | 193/ĐA-TGBC ngày 14/8/2015 |
|
39 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh BG | 01/ĐA-HLHTN-VP ngày 14/8/2015 |
|
40 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 02/ĐA-LM ngày 14/8/2015 |
|
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao 2015 | Số lượng tinh giản biên chế | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Tỷ lệ % | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | ||||
I | Cơ quan trực thuộc | 11605 | 984 |
| 39 | 170 | 161 | 146 | 145 | 158 | 158 |
|
1 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND | 44 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 117 | 7 | 5,98 | 1 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 7 |
| Hành chính | 53 | 3 | 5,66 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 33 | 3 | 9,09 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| HĐ 68 | 31 | 1 | 3,23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
|
3 | Thanh tra tỉnh | 44 | 4 | 9,09 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 40 | 4 | 10,00 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| HĐ 68 | 4 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Sở Nội vụ | 87 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 |
5 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 629 | 61 | 9,70 | 4 | 18 | 14 | 10 | 8 | 2 | 5 |
|
| Hành chính | 271 | 19 | 7,01 | 1 | 3 | 7 | 4 | 2 | 0 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 323 | 42 | 13,00 | 3 | 15 | 7 | 6 | 6 | 2 | 3 |
|
| Hợp đồng 68 | 35 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 69 | 7 | 10,14 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 |
|
| Hành chính | 49 | 5 | 10,20 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 15 | 2 | 13,33 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Sở Tài chính | 71 | 7 | 41,02564 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 65 | 5 | 7,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp đồng 68 | 6 | 2 | 33,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 91 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 43 18 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
| Sự nghiệp | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
| Hợp đồng 68 | 30 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
9 | Sở Giao thông - Vận tải | 129 | 22 | 17,05 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 16 | 2 |
|
| Hành chính | 66 | 6 | 9,09 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 55 | 15 | 27,27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
10 | Sở Thông tin Truyền thông | 48 | 2 | 4,17 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
| Hành chính | 29 | 1 | 3,45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 15 | 1 | 6,67 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Công Thương | 226 | 21 | 9,29 | 1 | 1 | 2 | 5 | 2 | 4 | 6 |
|
| Hành chính | 174 | 17 | 9,77 | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 |
|
| Sự nghiệp | 26 | 1 | 3,85 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 26 | 3 | 11,54 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
12 | Sở Khoa học - Công nghệ | 83 | 6 | 7,23 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
|
| Hành chính | 45 | 5 | 11,11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 29 | 1 | 3,45 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 9 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | Sở Lao động - TB&XH | 257 | 27 | 10,51 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 12 |
|
| Hành chính | 56 | 6 | 10,71 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 3 |
|
| Sự nghiệp | 194 | 20 | 10,31 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | 9 |
|
| Hợp đồng 68 | 7 | 1 | 14,29 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | Sở Tư pháp | 86 | 2 | 2,33 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 34 | 1 | 2,94 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 48 | 1 | 2,08 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 4 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
15 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 139 | 7 | 5,04 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| Hành chính | 62 | 3 | 4,84 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 69 | 4 | 5,80 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
16 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 3184 | 346 | 10,87 | 20 | 61 | 60 | 51 | 52 | 51 | 51 |
|
| Hành chính | 55 | 5 | 9,09 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 3120 | 340 | 10,90 | 20 | 60 | 60 | 50 | 50 | 50 | 50 |
|
| Hợp đồng 68 | 9 | 1 | 11,11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
|
17 | Sở Y tế | 5887 | 420 | 7,13 | 7 | 67 | 69 | 69 | 69 | 69 | 70 |
|
| Hành chính | 65 | 7 | 10,77 | 0 | 2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 5814 | 412 | 7,09 | 7 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
18 | Sở Văn hoá - TT&DL | 325 | 33 | 10,15 | 1 | 6 | 4 | 4 | 4 | 6 | 8 |
|
| Hành chính | 52 | 6 | 11,54 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 262 | 26 | 9,92 | 1 | 5 | 3 | 3 | 3 | 5 | 6 |
|
| Hợp đồng 68 | 11 | 1 | 9,09 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
19 | Ban Dân tộc | 26 | 1 | 3,85 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 23 | 1 | 4,35 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hợp đồng 68 | 3 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
20 | Ban Quản lý các Khu CN | 44 | 11 | 25,00 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Hành chính | 24 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
| Sự nghiệp | 15 | 11 | 73,33 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | chuyển 11 sang công ty |
| Hợp đồng 68 | 5 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
21 | Sở Ngoại Vụ | 19 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND | 294 | 19 | 6,46 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | 4 | 5 |
|
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 107 | 11 | 10,28 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
|
2 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang | 85 | 8 | 9,41 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 |
|
3 | Trường Cao đẳng Việt - Hàn | 69 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | Ban Quản lý DA ĐTXD tỉnh | 33 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III | CẤP HUYỆN | 29639 | 3173 | 10,71 | 113 | 464 | 494 | 478 | 437 | 516 | 671 |
|
1 | Huyện Sơn Động | 2353 | 276 | 11,73 | 16 | 37 | 36 | 36 | 28 | 46 | 77 |
|
| Hành chính | 93 | 10 | 10,75 | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 3 |
|
| Sự nghiệp | 1717 | 196 | 11,42 | 11 | 26 | 24 | 27 | 24 | 28 | 56 |
|
| Hợp đồng 68 | 10 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 533 | 70 | 13,13 | 3 | 10 | 11 | 7 | 4 | 17 | 18 |
|
2 | Huyện Lục Ngạn | 4272 | 445 | 10,42 | 15 | 80 | 67 | 69 | 62 | 74 | 78 |
|
| Hành chính | 105 | 11 | 10,48 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 3457 | 363 | 10,50 | 11 | 64 | 55 | 55 | 52 | 62 | 64 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 702 | 70 | 9,97 | 2 | 14 | 11 | 12 | 9 | 10 | 12 |
|
3 | Huyện Lục Nam | 3630 | 381 | 10,50 | 10 | 59 | 94 | 67 | 48 | 55 | 48 |
|
| Hành chính | 105 | 12 | 11,43 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 2892 | 309 | 10,68 | 10 | 47 | 82 | 55 | 36 | 43 | 36 |
|
| Hợp đồng 68 | 10 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 623 | 60 | 9,63 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
|
4 | Huyện Yên Thế | 2254 | 247 | 10,96 | 2 | 45 | 37 | 37 | 37 | 46 | 43 |
|
| Hành chính | 93 | 10 | 10,75 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 4 | 0 |
|
| Sự nghiệp | 1686 | 190 | 11,27 | 2 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 38 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 467 | 47 | 10,06 | 0 | 15 | 5 | 5 | 5 | 12 | 5 |
|
5 | Huyện Lạng Giang | 3016 | 304 | 10,08 | 11 | 54 | 42 | 46 | 38 | 38 | 75 |
|
| Hành chính | 100 | 14 | 14,00 | 1 | 3 | 1 | 3 | 0 | 0 | 6 |
|
| Sự nghiệp | 2379 | 238 | 10,00 | 10 | 42 | 35 | 34 | 31 | 28 | 58 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 529 | 51 | 9,64 | 0 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | 11 |
|
6 | Huyện Tân Yên | 2945 | 309 | 10,49 | 18 | 33 | 39 | 49 | 54 | 57 | 59 |
|
| Hành chính | 93 | 8 | 8,60 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 2298 | 246 | 10,70 | 7 | 26 | 30 | 40 | 45 | 48 | 50 |
|
| Hợp đồng 68 | 10 | 1 | 10,00 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| cc xã | 544 | 54 | 9,93 | 9 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 |
|
7 | Huyện Hiệp Hoà | 3526 | 384 | 10,89 | 9 | 48 | 48 | 43 | 43 | 68 | 125 |
|
| Hành chính | 104 | 11 | 10,58 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 2810 | 311 | 11,07 | 4 | 36 | 35 | 34 | 37 | 52 | 113 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 604 | 61 | 10,10 | 4 | 9 | 11 | 6 | 5 | 15 | 11 |
|
8 | Huyện Việt Yên | 2276 | 299 | 10,77 | 18 | 48 | 46 | 34 | 47 | 52 | 54 |
|
| Hành chính | 94 | 4 | 4,26 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
|
| Sự nghiệp | 2235 | 255 | 11,41 | 14 | 44 | 43 | 30 | 42 | 40 | 42 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 439 | 40 | 9,11 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | 11 | 11 |
|
9 | Huyện Yên Dũng | 2453 | 272 | 11,09 | 1 | 26 | 41 | 53 | 43 | 43 | 65 |
|
| Hành chính | 94 | 10 | 10,64 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 1868 | 210 | 11,24 | 1 | 22 | 33 | 40 | 32 | 30 | 52 |
|
| Hợp đồng 68 | 10 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 481 | 52 | 10,81 | 0 | 4 | 6 | 12 | 9 | 10 | 11 |
|
10 | Thành phố Bắc Giang | 2414 | 256 | 10,60 | 13 | 34 | 44 | 44 | 37 | 37 | 47 |
|
| Hành chính | 114 | 12 | 10,53 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
| Sự nghiệp | 1928 | 207 | 10,74 | 10 | 27 | 35 | 35 | 30 | 30 | 40 |
|
| Hợp đồng 68 | 8 | 1 | 12,50 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
| CC xã | 364 | 336 | 9,89 | 3 | 5 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 |
|
IV | HỘI VÀ CÔNG TY TNHH MTV | 3 | 1 | 33,33 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hội Người mù | 3 | 1 | 33,33 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
TỔNG SỐ | 41541 | 4177 | 10,06 | 154 | 635 | 657 | 626 | 586 | 678 | 834 |
|
- 1 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Kế hoạch 268/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC về hướng dẫn thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Kế hoạch 59/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4 Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Kế hoạch 59/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2 Kế hoạch 268/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế và Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC về hướng dẫn thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do thành phố Hà Nội ban hành