- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 1050/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7 Quyết định 991/QĐ-BTP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 9 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lý lịch tư pháp, Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 11 Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng, Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 12 Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp và thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 13 Quyết định 2191/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng và lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP, CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 96/TTr-STP ngày 30/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp; gồm 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực lý lịch tư pháp quy định tại mục VI, lĩnh vực công chứng quy định tại mục X, phần A Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP, CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 22 thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP: 03 thủ tục hành chính
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 ngày đối với trường hợp cư trú 1 nơi 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | - Phí cung cấp thông tin 200.000 đồng. - Sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 100.000 đồng. - Trường hợp xin cấp Phiếu lý lịch tư pháp từ phiếu thứ 3 trở lên thu thêm 5.000đồng/phiếu - Miễn đối với một số trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật. | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú năm 2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 10 ngày đối với trường hợp cư trú 1 nơi 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú năm 2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - 10 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú 1 nơi. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích. - Trường hợp khẩn cấp 02 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú năm 2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
II. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG: 19 thủ tục
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung; tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành pho Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | - 04 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố thuộc Trung ương khác. - 05 ngày đối với trường hợp đăng ký sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. |
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 12 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 3.500.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
7 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
8 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
9 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng. | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
10 | Thành lập Văn phòng công chứng | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | - 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ chủ trụ sở, Trưởng Văn phòng Công chứng. - Không thu lệ phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 27 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | 27 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 27 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | 500.000 đồng/hồ sơ | - Luật công chứng năm 20214; - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
19 | Thành lập Hội công chứng viên | 35 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) | Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Không | - Luật công chứng năm 2014. - Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng. |
- 1 Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hoá, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công chứng, tư vấn pháp luật, lý lịch tư pháp, giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lý lịch tư pháp, Công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chứng thực; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp, Công chứng, Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp và thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 2191/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Công chứng và lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc